1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Tìm m để phương trình
4 2
6 2 0 x x m có 4 nghiệm phân biệt.
3/ Viết phương trình ti ếp tuyến của đồ thị C , biết ti ếp tuyến song song với : 24 2014. y x
4/ Gọi d là ti ếp tuyến của C tại điểm
5
3
2; A . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , d và trục
tung.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 7 vấn đề trong đề thi tốt nghiệp 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 vấn đề trong đề thi tốt nghiệp 2014
B
iê
n
s
oạ
n:
T
h
.S
.
N
gu
yễ
n
T
h
àn
h
Đ
ô
1
Vấn đề 01. HÀM SỐ
1.1 Cho hàm số 4 21 2 1
3
y x x
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Tìm m để phương trình 4 26 2 0x x m có 4 nghiệm phân biệt.
3/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp tuyến song song với : 24 2014.y x
4/ Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm 532;A . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , d và trục
tung.
1.2 Cho hàm số 3 ( )
2
xy C
x
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C .
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có tung độ bằng 2.
3/ Xác định tọa độ giao điểm của C và đường thẳng : 2 6.d y x
4/ Tìm m để đường thẳng :d y mx m cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt.
5/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , đường thẳng 1x và hai trục tọa độ.
1.3 Cho hàm số 3 21 3 5 ( )
3 2 2
y x x C .
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C .
2/ Tìm m để phương trình 3 22 9 6 0x x m có 3 nghiệm phân biệt.
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ 0x thỏa mãn 0''( ) 1y x
4/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và 2 0y .
Vấn đề 02. BÀI TOÁN GTLN, GTNN
1.4 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
21/ ( ) 4ln(1 )f x x x trên đoạn 3;0
3 22 / ( ) 2 ln 3ln 2f x x x trên đoạn 21; .e
2ln3 / ( ) xf x
x
trên đoạn 31;e
24 / ( ) 1 9 6 3f x x x x
2 25 / ( ) 3f x x x x trên đoạn 0;1
6 / Tìm ,a b sao cho hàm số 2( ) 1
ax bf x
x
có giá trị
lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Vấn đề 03. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
1.5 Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1 1
2
2
1/ 4 2.2 21 0
2 / 5 2.5 5 0
3 / 8.3 3.2 24 6
4 / 2 2 6 6
x x
x x
x x x
x x
2 2
4 3
3
2 12
2
2
2 12
2
4 / log ( 1) log (2 7) 1
5 / log log(4 ) 2log
6 / 3log log (2 ) log
7 / log 7 log log (4 )
x x
x x x
x x x
x x x
8 8
1 1
3 3
2
3 1
2
1 1
15 15
28 / 2 log ( 2) log ( 3)
3
9 / log (3 1) log ( 2) 1
10 / log log ( 1) 1
11/ log ( 2) log (10 ) 1
x x
x x
x
x x
7 vấn đề trong đề thi tốt nghiệp 2014
B
iê
n
s
oạ
n:
T
h
.S
.
N
gu
yễ
n
T
h
àn
h
Đ
ô
2
Vấn đề 04. TÍCH PHÂN
1.6 Tính các tích phân:
3
3
1 2
1
1
22
2
2
3
1
ln5
4 ln 2
2 11/
2 /
3 /
4 ln
( 1)4 /
1
e
x
e
x x
x
x xI dx
x
I x x
dxI dx
x x
e eI dx
e
2
1 3
5 2
0
6
6
0
2
7
1
1
1
8 3
0
5 /
1
6 / 1 4sin cos
1 3ln .ln7 /
8 /
e
x
x dxI
x
I x xdx
x xI dx
x
I x x e dx
1
9
0
1
10
0
2
11
0
3
12
1
2 19 /
1
10 / (4 1)
11/ (3 1)cos
12 / 2 ln
x
e
x
xI dx
x
I x e dx
I x xdx
I x xdx
1.7 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
31/ 3 2, , 1, 3y x x Ox x x 3/ 3 2y x x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ 1.
2 42 / 2y x x và 24y x 4/ 3y x x và 2y x x
25 / ln , lny x y x
Vấn đề 05. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1.8 .Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , ( )B SA ABC . Biết 2 ,AC a SA AB a .
Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng .SBC
1.9 Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại 0, 60 ,B ACB BC a , đường
thẳng 'A B tạo với mặt phẳng ABC một góc 030 . Tính thể tích khối lăng trụ.
1.10 Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh AB a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060 . Tính thể
tích của khối chóp.
1.11 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh 2 , , ( )BC a SA a SA mp ABCD , SB
hợp với đáy một góc 045 . Tính thể tích khối chóp.
1.12 Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của
BC . Biết , 3BC a SA a , góc giữa SBC và ( )ABC bằng 030 . Tính thể tích khối chóp . .S ABC
Vấn đề 06. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1.13 Cho điểm (0;1; 3), (2;3;1)M N
1/ Viết phương trình mặt phẳng P đi qua N và vuông góc với đường thẳng .MN
2/ Viết phương trình mặt cầu đi qua 2 điểm ,M N và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P
1.14 Cho điểm (1; 3;3)A , đường thẳng 3:
1 2 1
x y zd
và mặt phẳng : 2 2 9 0P x y z
1/ Viết phương trình của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng .d
2/ Tìm điểm I trên sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( )P bằng 2.
1.15 Cho điểm (3; 1; 2)I và mặt phẳng ( ) : 2 3 0x y z .
1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ( )
7 vấn đề trong đề thi tốt nghiệp 2014
B
iê
n
s
oạ
n:
T
h
.S
.
N
gu
yễ
n
T
h
àn
h
Đ
ô
3
2/ Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua I và song song với mặt phẳng . Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng và P .
1.16 Cho điểm ( 2;1; 1)A và đường thẳng 3 4: .
2 1 3
x y zd
1/ Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa d và đi qua .A
2/ Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
3/ Viết phương trình mặt cầu có tâm A và cắt d tại 2 điểm có độ dài bằng 4.
1.17 Cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 11 0S x y z x y z .
1/ Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu S
2/ Viết phương trình mặt phẳng ( )P tiếp xúc với S tại điểm (1;1; 1)M
1.18 Cho hai điểm 1;2; 2 , (2;0; 1)A B và đường thẳng 1 2:
2 1 1
x y zd
1/ Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa ,A B và song song với .d
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d . Tìm tọa độ tiếp điểm.
1.19 Cho đường thẳng
1 2
: 2
1
x t
d y t
z
và mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z .
1/ Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với ( )P .
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua (0;1;0)M nằm trong ( )P và vuông góc với .d
Vấn đề 07. SỐ PHỨC
1.20 Tìm số phức z , sau đó xác định phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và mô đun của các số phức
21/ (2 3 ) (1 ) 4 5
6 72 / (1 ) 2 3
2
i z i i
ii z i
i
212
2
3 / ( 3 2 )( 3 2 ) 3
4 / (2 3 ) (1 ) 4 5
z i i i
i z i i
1.21 Giải phương trình sau trên tập số phức:
2
2
1/ 1 0
2 / 2 1 0
z z
z z
3
4 2
3 / 8 0
4 / 2 3 0
z
z z
1.22 (Dành cho thi đại học)
1/ Cho số phức z thỏa mãn:
2 21 1 ( 1)z z iz . Tính môđun của
1w
1
z
z
2/ Tính môđun của số phức 2z i , biết ( 2 )( 2 ) 4 0z i z i iz
3/ Tìm số phức z thỏa mãn (1 3 )i z là số thực và 2 5 1z i
4/ Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 3 2 2 1 2z i z i
5/ Tìm số phức z thỏa mãn 3 1z i iz và 9z
z
là số thuần ảo.
---------- HẾT -----------
File đính kèm:
- 7 van de trong de thi tot nghiep 2014.pdf