200 câu hỏi trắc nghiệm thi phụ trách đội giỏi

1. Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh quy định nguyên tắc tổ chức và hoạt động Đội TNTP Hồ Chí Minh thuộc chương mấy và có bao nhiêu điều:

a) Chương I – có 4 điều b) Chương II – có 6 điều

c) Chương III – có 5 điều d) Chương IV – có 2 điều.

 

 

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 25107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 200 câu hỏi trắc nghiệm thi phụ trách đội giỏi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:                    a. 1 đến 2 em                                             c. 3 đến 7 em                                b. 7 đến 9 em                                             d. 7 đến 13 em 159. Lễ chào cờ Đội được tổ chức lúc:                    a. Mở đầu các sinh hoạt và hoạt động của Đội                         b. Chào cờ đầu tuần tại trường                    c. Khai mạc các sinh hoạt và hoạt động của nhà trường                    d. Câu a, b đúng                     160. Đội TNTP Hồ Chí Minh là một tổ chức :                    a. Của Đảng dành cho thiếu nhi Việt nam do Bác Hồ sáng lập và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phụ trách                          b. Của thiếu nhi Việt nam do Đảng và Bác Hồ sáng lập và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phụ trách                                     c. Tổ chức Cộng sản nhỏ tuổi dành cho thiếu nhi Việt nam do Bác Hồ sáng lập và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phụ trách                    d. Tất cả đều đúng 161. Cơ cấu Ban chỉ huy Liên Đội có số lượng từ:                    a. 7 đến 15 em                                           c. 3 đến 7 em                                 b. 7 đến 19 em                                           d. 5 đến 21 em           162. Khi đánh trống Đội, hai tay cầm dùi trống theo cách sau: a-      Tay trái úp, tay phải mở. b-      Tay trái, phải cùng úp. c-      Tay phải úp, tay trái mở.      d-     Tay trái, phải cùng mở. 163. Tiếng trống cái khởi đầu bài trống Hành tiến là: a-      3 tiếng                                     c-   5 tiếng b-     4 tiếng                                                 d-   Không có.   164. Tiếng trống cái khởi đầu bài trống chào mừng là: a-      2 tiếng                                                 c-   Không có.             b-      3 tiếng                                                 d-  b và c  đều đúng. 165. Tiếng trống cái khởi đầu bài trống Chào cờ là: a-      3 tiếng                                     c-   4 tiếng b-      5 tiếng                                     d-   Không có.   166. Bài trống Chào cờ được sử dụng vào: a-      Lễ chào cờ ở trường. b-      Lễ chào cờ ở các cơ quan Nhà nước. c-      Lễ chào cờ trong tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh.          d-     Tất cả đều đúng. 167. Các bài trống Đội quy định hiện nay là: a-      Trống chào cờ, trống đệm Quốc ca, Đội ca. b-      Trống hành tiến, trống chào cờ. c-      Trống chào cờ, trống chào mừng, trống cổ động.  d-     Trống chào cờ, trống chào mừng, trống hành tiến.           168. Tư thế đeo trống Cái: a-      Dây đeo để trên vai phải, mặt trống nghiêng 45 độ so với mặt đất. b-      Dây đeo để trên vai trái, mặt trống nghiêng 45 độ so với mặt đất. c-      Dây đeo để trên vai phải, mặt trống nghiêng 90 độ so với mặt đất. d-     Dây đeo để trên vai trái, mặt trống nghiêng 90 độ so với mặt đất.  169. Khi đánh trống Cái: a-      Gõ đầu dùi thẳng góc vào mặt trống. b-      Gõ đầu dùi phất vào mặt trống.   c-      Cả a và b đều đúng. d-     Cả a và b đều sai.      170. Tay cầm dùi trống con ở vị trí: a-      Khoảng 1/3 thân dùi, tính từ đầu dùi từ trên xuống.        b-      Khoảng 2/3 thân dùi, tính từ đầu dùi từ dưới lên. c-      Cả a và b đều đúng.  d-     Cả a và b đều sai. 171. Lễ chào cờ theo nghi thức Đội TNTP Hồ Chí Minh là nghi thức mở đầu: a-      Các sinh hoạt và hoạt động của Đội.  b-      Chào cờ đầu tuần tại trường. c-      Khai mạc các sinh hoạt và hoạt động của nhà trường. d-     Câu a và b đúng.       172. Hình thức lễ chào cờ là: a-      Cờ treo trên lễ đài hoặc trên cột cờ. b-      Cờ được đội viên cầm, đứng trước đơn vị. c-      Kéo cờ. d-     Tất cả đều đúng.         173. Trong diễn tiến lễ chào cờ theo nghi thức Đội TNTP Hồ Chí Minh. a-      Phút mặc niệm diễn ra trước khi hô đáp khẩu hiệu Đội.  b-     Phút mặc niệm diễn ra sau khi hô đáp khẩu hiệu Đội.      c-      Cả a và b đều đúng. d-     Cả a và b đều sai. 174. Trong diễn tiến lễ chào cờ theo nghi thức Đội TNTP Hồ Chí Minh. a-      Sinh hoạt truyền thống diễn ra sau khi hô đáp khẩu hiệu Đội.  b-     Sinh hoạt truyền thống diễn ra trước khi hô đáp khẩu hiệu Đội.            c-      Cả a và b đều đúng. d-     Cả a và b đều sai. 175. Lễ duyệt Đội được tổ chức nhằm: a-      Thể hiện sự quan tâm của các tổ chức đối với tổ chức Đội. b-      Nâng cao tinh thần trách nhiệm của các em đội viên với tổ chức của mình. c-      Cả a và b đều đúng.  d-     Cả a và b đều sai.      176. Lễ diễu hành được tổ chức để: a-      Chào đại biểu và ổn định vị trí các đơn vị. b-      Ổn định  vị trí tập kết các đơn vị. c-      Biểu dương lực lượng, giới thiệu thành tích của Đội TNTP Hồ Chí Minh.   d-     Tất cả đều đúng.       177. Trong đội hình diễu hành, khoảng cách giữa hai chi đội nối tiếp nhau là: a-      3 mét                                       c-  5 mét.         b-      4 mét                                       d-  6 mét 178. Trong đội hình diễu hành, khoảng cách giữa đội cờ liên đội với Ban chỉ huy liên đội là: a-      1 mét                                                  c-   3 mét          b-      2 mét.                                                  d-  4 mét 179. Trong đội hình diễu hành, khoảng cách giữa Ban chỉ huy liên đội với đội trống là: a-      1 mét.                                                              c-   3 mét.        b-      2 mét.                                                  d-  4 mét 180. Trong đội hình diễu hành, khoảng cách giữa cờ chi đội với Ban chỉ huy chi đội là: a-      1 mét.                                                  c-   3 mét b-      2 mét.                                                  d-  4 mét 181. Trong đội hình diễu hành, khoảng cách giữa Ban chỉ huy chi đội với chi đội là: a-      1 mét.                                                  c-   3 mét b-       2 mét.                                                             d-  4 mét 182. Điều kiện thành lập một chi đội mới, ít nhất phải có bao nhiêu đội viên: a-      Có 2 đội viên trở lên. b-     Có 3 đội viên trở lên.             c-      Có 4 đội viên trở lên. d-     Có 5 đội viên trở lên. 183. Việc thành lập và tổ chức công nhận chi đội mới do: a-      Ban chỉ huy liên đội quyết định.  b-     Hội đồng Đội xã, phường quyết định.         c-      Tổng phụ trách quyết định. d-     Ban giám hiệu quyết định. 184. Mỗi lần kết nạp đội viên số lượng không quá: a-      10 đội viên.                                                   c-  20 đội viên b-      15 đội viên.                                                     d-  30 đội viên. 185. Lễ kết nạp đội viên được tổ chức ở cấp: a-      Chi đội.                                                          c-  Cả 2 đều đúng b-      Liên đội                                                           d-  Cả 2 đều sai. 186. Độ tuổi trưởng thành của đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh là: a-      Đội viên từ 14 tuổi trở lên. b-     Đội viên từ 15 tuổi trở lên.    c-      Đội viên học lớp 8 và lớp 9. d-     Tất cả đều sai. 187.  Người trúng cử BCH liên đội phải: a-      Được trên 1/2 tổng số phiếu bầu và theo thứ tự từ cao xuống.     b-      Được trên 2/3 tổng số phiếu bầu và theo thứ tự từ cao xuống. c-      Được trên 3/4 tổng số phiếu bầu và không cần thứ tự. d-     Được 100% tổng số phiếu bầu và không cần thứ tự. 188. Độ tuổi kết nạp Đoàn cho đội viên ưu tú là bao nhiêu? a. 14tuổi. b. 16 tuổi      c. 15 tuổi. d. Đủ 15 tuổi. 189. Kể từ ngày thanh lập đến nay, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh có bao nhiêu tên gọi? a. 4 lần. b. 5 lần. c. 6 lần. d. 7 lần. 190. Theo Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em thì công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi được gọi là trẻ em? a. 15 tuổi b. Dưới 16 tuổi. x c. 17 tuổi. d. Dưới 18 tuổi. 191. Trong Cờ Đội, đường kính của Huy hiệu bằng bao nhiêu chiều rộng của lá Cờ? a. 3/5. b. 2/3. c. 2/5. d. 1/3. 192. Cấp cơ sở của Đội TNTP Hồ CHí Minh là gì? a. Phân đội, Chi đội và Liên đội. b. Liên đội. c. Chi đội và Liên đội. d. Phân đội và Chi đội. 193. Bác Hồ đi tìm dường cứu nước, làm phụ bếp trên tàu La-tút-xơ-Tơ-rê-vin của Pháp làm công nhân thời vụ ở Hắc Lem, làm nghề cào tuyết, đốt lò và phụ bếp ở Luân Đôn, làm thợ ở Pari vào năm nào? a. Năm 1911 đến 1913 b. Năm 1911 đến 1915 c. Năm 1911 đến 1917 d. Năm 1911 đến 1919 194. Đội TNTP Hồ Chí Minh lấy gì để làm mục tiêu phấn đấu, rèn luyện? a. 5 điều Bác Hồ dạy làm mục tiêu phấn đấu rèn luyện của Đội viên. b. Chương trình rèn luyện đội viên. c. Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh. d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 195. Tháng 3 năm 1951 tại Việt Bắc, Hội nghị cán bộ Đoàn đã thống nhất một chủ trương mới cho tổ chức Đội là: a. Đội viên đeo khăn quàng đỏ. b. Quy định tuổi đội viên. c. Ban hành Điều lệ Đội. d. Cả a,b,c đều đúng. 196. Đội là lực lượng giáo dục: a. Trên địa bàn dân cư. b. Trong nhà trường. c. Ngoài nhà trường. d. Trong và ngoài nhà trường. 197. Có bao nhiêu đặc trưng, nguyên tắc cơ bản giáo dục của Đội mà GV TPT Đội cần nắm? a. Có 2 nguyên tắc. Bao gồm: nguyên tắc tự nguyện; nguyên tắc tự quản có sự hướng dẫn của phụ trách. x b. Có 4 nguyên tắc. Bao gồm: nguyên tắc tự nguyện; nguyên tắc tự quản; nguyên tác bình đẳng; nguyên tắc cần có sự hướng dẫn của phụ trách. c. Có 2 nguyên tắc. Bao gồm: nguyên tắc tự nguyện; nguyên tắc tự quản. d. Có 5 nguyên tắc. Bao gồm: nguyên tắc tự nguyện; nguyên tắc tự quản; nguyên tắc bình đẳng; nguyên tắc dân chủ; nguyên tắc cần có sự hướng dẫn của phụ trách. 198. Phong trào “Áo lụa tặng bà” được Hội đồng Đội Trung ương phát động vào ngày tháng năm nào? a. 20/10/1994. b. 20/10/1991. c. 15/5/1994. d. 15/5/1994. 199. Các biểu trưng của Đội TNTP Hồ Chí Minh gồm: a. Cờ đội, trống Đội, huy hiệu Đội, khẩu hiệu Đội TNTP Hồ Chí Minh b. Cờ Đội, huy hiệu Đội, khăn quàng, Đội ca, khẩu hiệu Đội TNTP Hồ Chí Minh. c. Nghi thức Đội, nghi lễ Đội, huy hiệu Đội. d. Cả 3 câu a,b,c, đều đúng. 200. Theo Luật Bảo vệ, Chăm sóc và Giáo dục trẻ em, trẻ em có bao nhiêu quyền và bổn phận? a. 15 Quyền và 10 Bổn phận. b. 15 Quyền và 5 Bổn phận. c. 10 Quyền và 5 Bổn phận. d. 10 Quyền và 10 Bổn phận.

File đính kèm:

  • doc200 cau hoi thi trac nghiem TPTD Gioi.doc
Giáo án liên quan