Câu 1. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:
1824; 2424; ; 3624; 4224 là:
A. 2524; B. 3524; C. 3024; D. 2824;
Câu 2. Câu 1: Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5
A. 0,01 B. 100 C. 10 D.0,1
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
A. 10; B. 20; C. 30; D. 200;
Câu 4. Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. x = 12, 359; B. x = 15,12; C. x = 17,81; D. x = 17,871;
Câu 5. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?
A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng;
10 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 120 đề trắc nghiệm Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số
Câu 50: Tìm x trong dãy tính sau:
a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39
A. 54 B. 702 C. 273
b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996
A. 0 B. 5 C. 25
Câu 51: Tủ sách nhà An có 2 giá đựng sách, mỗi giá có 6 ngăn và số sách mỗi ngăn như sau:
Ngăn
Giá sách
1
2
3
4
5
6
Thứ nhất
135
217
179
352
426
162
Thứ hai
272
159
437
122
165
316
Không làm phép tính, hãy cho biết trong hai ngăn, ngăn nào nhiều hơn ?
A. Ngăn 1 B. Ngăn 2 C. Bằng nhau
Câu 52: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào ?
a. ( 1991 + 1992 + ... + 1999 ) – ( 11 + 12 + ... + 19 )
A. 5 B. 0 C. 2
b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17
A. 5 B. 25 C. 0
c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56
A. 0 B. 2 C. 4
Câu 53: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau:
a. 1981 + 1982 + 1983 +...+ 1989
A. 6 B. 7 C. 0 D. 5
Câu 54: Chuyển hỗn số 5 thành phân số được:
A. B. C. D.
Câu 55: Gọi là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và a bên phải b là chữ số hàng đơn vị.
Tìm thoả mãn đầy đủ các yêu cầu sau:
* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.
* b = a x a
* chia hết cho 2 và 3.
Vậy số là:
A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có
Câu 56: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A? A
A.8 hình tam giác
B.9 hình tam giác
C.36 hình tam giác
D.18 hình tam giác
B M N P Q R S T C
Câu 57: Cho hình vẽ bên trong đó BM = MC. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC? A
B M C
A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC
B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC
C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC
Câu 58: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3
A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số
Câu 59:
a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng
b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:
A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác
Câu 60: Em hãy đếm số hình ở tam giác bên
a) 15
b) 35
c) 20
Câu 61:
1. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ?
a. 4 tứ giác
b. 5 tứ giác
c. 6 tứ giác
d. 7 tứ giác
2. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ?
a. 12 tam giác
b. 13 tam giác
c. 14 tam giác
d. 15 tam giác
Câu 62: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là 1 cm2. Hãy tính diện hình tam giác PQR ?
M P N
4 cm2
28 cm2
10 cm2
15 cm2
R Q
Câu 63: Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau:
1, ( 1981 + 1982 + 1983 + .............+ 1989) – ( 21 x 23 x 25 x 27 )
A. 0 B. 5 C. 2
2, 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55
A. 0 B. 1 C. 5
Câu 64: Bạn có thể cắt 5 hình tam giác vuông với nhau. Dùng 5 tam giác vuông này ghép lại thành 1 hình tam giác vuông được không ?
Câu 65: Viết tiếp 3 số hạng vào mỗi dãy số sau:
1; 4; 9; 16; ..........
A. 18; 24; 32 B. 25; 34; 42 C. 25; 36; 49
Câu 66: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sai:
Trong các phân số : ; ; ;
Phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 67: Đổi 7m 4dm = ? m
A. 7m B. 7m C. 7m D. 7m
Câu 68: Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp:
34 ; ... ; ... ;
A. 35; 36 B. 44; 54 C. 44; 45
Câu 69: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
17,035 6
5 0 2,839
23
55
1
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ?
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001
Câu 70: Cho dãy số sau: 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; ...
Số hạng thứ 211 của dãy số trên là bao nhiêu ?
A. 1266 B. 1267 C. 1268
Câu 71: Cho các phân số sau:
1; ; ; ; ; ; ; ; ;
Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần.
A. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 B. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1
C. 1; ; ; ; ; ; ; ; ;
Câu 72: Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận. Rồi lại đến 3 năm thường và 1 năm nhuận. Hỏi trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận ?
A. 33 năm nhuận B. 25 năm nhuận C. 75 năm nhuận D. 50 năm nhuận
Câu 73: Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ?
A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ
Câu 74: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông
B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông
C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 75: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là:
A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số
Câu 76: Điền số thập phân vào chỗ chấm:
8hg 9g = ..........kg
A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809
Câu 77: Tích các số tự nhiên liên tiếp 1 x 2 x 3 x ..........x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0?
A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 78: Phép chia:
22,44 18
4 4 1,24
84
12
Có số dư là:
A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012
Câu 79: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 80: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống:
A. x
B. x
Câu 81: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ...........
Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ?
A. 30 B. 29 C. 28 D. 27
Câu 82: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ?
A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670
Câu 83: Cho biểu thức:
X =
Giá trị đúng của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 84: Câu nào viết đúng ?
A. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1
B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân só có mẫu số là 1
Câu 85: Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ?
A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn
Câu 86: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm
A. 51% B. 52% C. 53% D. 54%
Câu 87: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cành hoa nhài, đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con?
A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong
Câu 88: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được só lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là:
A. số bé: 157 B. 156 C. 155
số lớn: 1570 1560 1550
Câu 89: Tùng có 48 viên bi, trong đó ½ số bi đó là bi đỏ, ¼ số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là:
A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh
Câu 90: Chị có một cái bánh to, chia cho cho ba em Hà, Thu, Vân như sau:
Hà được ¼ cái bánh, Thu được 1/5 cái bánh và Vân được 3/8 cái bánh. Nhu vậy:
A. Hà được ít bánh nhất. Vân được nhiều bánh nhất
B. Thu được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất.
C. Thu được ít bánh nhất, Hà được nhiều bánh nhất
Câu 91: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3/5 số kẹo đó, buồi chiều bán ¾ số kẹo còn lại.
Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là :
A 72 hộp kẹo B 48 hộp kẹo
B 32 hộp kẹo D 36 hộp kẹo
Câu 92: Kết quả của dãy tính sau:
+ + + + + + bằng:
A. B. C. D.
Câu 93: Kết quả của dãy tính sau:
1 + + + + + + bằng:
A. B. C. D.
Câu 94: Tổng của dãy số:
+ + + + +.........+ + Là:
A. Số tự nhiên B. Không thể là số tự nhiên
Câu 95: Kết quả của dãy tính:
+ + +.........+ Là:
A. B. C. D.
Câu 96: Khi đánh số trang của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 105 trang B. 122 trang C. 108 trang D. 118 trang
Câu 97: Cho 4 số: 12; 15; a; và 18. Tìm số a, biết số a bằng trung bình cộng của bốn số.
A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 98: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a.
A. 200 B. 220 C. 240 D. 260
Câu 99: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
Câu 100: Tính nhanh giá trị biểu thức:
Là:
A. 18,4 B. 30,9 C. 32,9 D. 9,23
Câu 101: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625
Câu 102: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:
0,abc =
A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1
b = 2 b = 2 b = 2
c = 5 c = 3 c = 4
Câu 103: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/; C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp:
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 104: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
Câu 105: Để số 27a38 chia hết cho 9 thì phải thay a = .....
Câu 106: Phân số bé nhất trong các phân số ; ; là:
Câu 107: Rút gọn phân số thành phân số tối giản ta được phân số: ..............................
Câu 108: Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ tăng .. lần nếu gấp chiều dài lên 5 lần và chiều rộng lên 6 lần
Câu 109: Cho biết: 18,987 = 18 + ........ + 0,08 + 0,007.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..........................
Câu 110: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2013? Trả lời: ..............................
Câu 111: năm số thập phân lớn hơn 2,3 và bé hơn 2,4 là: ...............................................
Câu 112: Đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng người ta thường gọi là “lượng” hay “lạng” là đơn vị: .................................
Câu 113: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là
Câu 114: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ.
cách đây 3 năm tuổi của con là: ............. tuổi
Câu 115: Tìm Số thích hợp điền vào ô trống: 22 22 = 22 2 + 22 + 22
Câu 116: Ba số chẵn liên tiếp có tổng bằng 108 là:
Câu 117: Chữ số tận cùng của kết quả dãy tính 1981 + 1982 + 1983 +...+ 1989 là: ..........
Câu 118: Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng ..
Câu 119: Tìm phân số bằng phân số và có hiệu giữa mẫu số và tử số là 15.
Phân số cần tìm là: ..........................
Câu 120: Cho dãy số 27, 36, 45, 54, 63, 72,....
Số hạng thứ 18 của dãy số đó là .............
File đính kèm:
- 120 de toan.doc