Trắc nghiệm tin học 11 học kì II

Câu 1: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị trong Pascal, trước tham biến người ta dùng từ khoá nào?

A. Var B. Type C. Begin D. Const

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai về chương trình con?

A. Phần đầu có thể có hoặc không. B. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.

C. Phần khai báo có thể có hoặc không có tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể.

D. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.

 

doc9 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 45590 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm tin học 11 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; có ý nghĩa gì ? A. thủ tục đọc dữ liệu từ tệp. B. thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. C. thủ tục đóng tệp. D. thủ tục ghi dữ liệu vào tệp. Câu 2: Từ khóa để khai báo hàm là: A. Procedure B. Program C. Function D. Begin Câu 3: Chương trình con gồm có (chọn câu trả lời đúng nhất)? A. Hàm và hằng. B. Thủ tục và biến. C. Hằng và biến. D. Hàm và thủ tục. Câu 4: Dữ liệu kiểu tệp A. được lưu trữ trên ROM. B. được lưu trữ trên RAM. C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng. D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. Câu 5: Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là? A. Tham số thực sự. B. Biến cục bộ . C. Biến toàn cục. D. Tham số hình thức. Câu 6: Rewrite() ; có ý nghĩa gì ? A. thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. B. thủ tục đọc dữ liệu từ tệp. C. thủ tục ghi dữ liệu vào tệp. D. thủ tục đóng tệp. Câu 7: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục A. Read(,); B. Write(,); C. Read(,); D. Write(,); Câu 8: Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Cuối tệp. B. Đầu dòng. C. Đầu tệp. D. Cuối dòng. Câu 9: Cho chương trình sau: Var a, b : integer; Procedure Hoan_doi (var a, b : integer); Var tg : integer; Begin tg := a; a := b; b := tg; end; BEGIN a := 10; b := 11; Hoan_doi (b,a); Writeln (a, ¢ ¢, b); END. Kết quả chương trình trên ghi ra màn hình là: A. 11 10 B. 11 11 C. 10 10 D. 10 11 Câu 10: Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản là ‘A.TXT’ (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách) A. assign (f, ‘A.TXT’); Rewrite (f); For i:= 1 to 5 do write (f, a[i], ‘ ’); Close (f); B. assign (f, ‘A.TXT’); Rewrite (f); For i:= 1 to 5 do write (a[i], ‘ ’); Close (f); C. assign (f, A.TXT); Rewrite (f); For i:= 1 to 5 do write (f, a[i], ‘ ’); Close (f); D. assign (f, A.TXT); Rewrite (f); For i:= 1 to 5 do write ( a[i], ‘ ’); Close (f); Câu 11: Để thao tác với tệp A. Ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được. B. Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình. C. Ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp. D. Ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình. Câu 12: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị trong Pascal, trước tham biến người ta dùng từ khoá nào? A. Type B. Var C. Begin D. Const Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng . Tệp văn bản A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. B. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII. C. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó. D. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. Câu 14: Số lượng phần tử trong tệp A. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. B. Không được lớn hơn 255. C. Không được lớn hơn 128. D. Phải được khai báo trước. Câu 15: Muốn khai báo x là tham số giá trị, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “ABC” thì khai báo nào sau đây là đúng? A. Procedure ABC (Var x : integer ; y : integer); B. Procedure ABC (x, y : integer); C. Procedure ABC (Var x, y : integer); D. Procedure ABC (x : integer ; Var y : integer); Câu 16: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close(); B. Stop(); C. Stop(); D. Close(); Câu 17: Từ khóa để khai báo thủ tục là: A. Program B. Function C. Begin D. Procedure Câu 18: Khi tiến hành mở tệp để đọc mà không tìm thấy tệp thì: A. tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng. B. tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt. C. tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách. D. báo lỗi vì không thực hiện được. Câu 19: Các biến được khai báo cho dữ liệu vào/ra được gọi là? A. Biến toàn cục. B. Tham số thực sự. C. Tham số hình thức. D. Biến cục bộ. Câu 20: Cho chương trình sau: Var a, b : integer; Procedure Hoan_doi (a, b : integer); Var tg : integer; Begin tg := a; a := b; b := tg; end; BEGIN a := 10; b := 11; Hoan_doi (a,b); Writeln (a, ¢ ¢, b); END. Kết quả chương trình trên ghi ra màn hình là: A. 10 10 B. 11 10 C. 10 11 D. 11 11 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về chương trình con? A. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con. B. Phần đầu có thể có hoặc không. C. Phần khai báo có thể có hoặc không có tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể. D. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không? Câu 22: Hãy chọn phương án ghép đúng . Tệp truy cập trực tiếp A. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó. B. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. C. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII. D. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. Câu 23: Hãy chọn phương án ghép đúng . Tệp có cấu trúc A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. B. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. C. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó. D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII. Câu 24: Giả sử ta có hàm max(A, B : integer) : integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C? A. max(A; max(B, C)); B. max(A; B; C); C. max(max(A, B), C); D. max(A, B, C); Câu 25: Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Rewrite(); B. Reset(); C. Reset(); D. Rewrite(); Câu 26: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. Truy cập ngẫu nhiên. B. Truy cập tuần tự. C. Truy cập trực tiếp D. Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp. Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Các thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. D. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. Câu 28: Nếu hàm eoln() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Cuối tệp. B. Đầu tệp. C. Đầu dòng. D. Cuối dòng. Câu 29: Dữ liệu kiểu tệp A. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. B. không bao giờ bị mất. C. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. D. sẽ bị mất hết khi tắt máy. Câu 30: Khi tiến hành mở tệp để ghi và tìm thấy tệp thì: A. nội dung cũ sẽ bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới. B. dữ liệu mới sẽ được ghi vào sau nội dung cũ. C. dữ liệu mới sẽ được ghi vào trước nội dung cũ. D. báo lỗi vì không thực hiện được. Câu 31: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. B. Nằm ở giữa tệp. C. Nằm ở cuối tệp. D. Nằm ở đầu tệp. Câu 32: Nói về biến toàn cục và biến cục bộ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi chương trình con đều sử dụng được các biến của chương trình chính. B. Biến cục bộ chỉ được sử dụng trong chương trình con đã khai báo nó. C. Chương trình chính có thể sử dụng được tất cả các biến cục bộ của các chương trình con. D. Chương trình chính và các chương trình con khác không thể sử dụng được các biến cục bộ của một chương trình con. Câu 33: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. KQ.TXT := f1; B. Assign(‘KQ.TXT’,f1); C. f1 := ‘KQ.TXT’; D. Assign(f1,‘KQ.TXT’); Câu 34: Chương trình con là: A. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và trả về một giá trị qua tên của nó. B. Chương trình được xây dựng từ các chương trình con khác. C. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình. D. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định nhưng không trả về một giá trị qua tên của nó. Câu 35: Các biến được khai báo trong chương trình chính được gọi là? A. Tham số hình thức. B. Biến toàn cục. C. Tham số thực sự. D. Biến cục bộ. Câu 36: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1 : f2 : Text; B. Var f1 , f2 : Text; C. Var f1 f2 : Text; D. Var f1 ; f2 : Text; Câu 37: Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì: A. báo lỗi vì không thực hiện được. B. tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng. C. tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt. D. tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách. Câu 38: Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là? A. Tham số thực sự. B. Tham số hình thức. C. Biến cục bộ. D. Biến toàn cục. Câu 39: Muốn khai báo x, y, z là tham số biến (x, y ,z thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “ABC” thì khai báo nào sau đây là đúng? A. Procedure ABC (x, y, z : integer); B. Procedure ABC (Var x, y, z : integer); C. Procedure ABC (x : integer ; Var y, z: integer); D. Procedure ABC (Var x : integer ; y, z : integer); Câu 40: Cho các chương trình con: Sqr(x), Sqrt(x), Length(st), Abs(x) đó là? A. Thủ tục chuẩn. B. Lệnh chuẩn. C. Chương trình chính. D. Hàm chuẩn.---------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đề thi có 40 câu. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Mã đề: 135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D ======================================================= Mã đề: 213 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D ======================================================= Mã đề: 359 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D ======================================================= Mã đề: 487 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D

File đính kèm:

  • docDe thi tin 11 hoc ky II4 de DA.doc