Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu

 I/ Mục tiêu:

- KT:Nắm được h/đ của các cơ quan d2, TK thích nghi với đời sống bay.Nêu được đ2 khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.

- KN:Rèn kỹ năng quan sát tranh, k/n so sánh.

-TĐ: Yêu thích bộ môn.

 II/ Đồ dùng:

+Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu.

+ Mô hình bộ não của chim bồ câu.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn…………. Ngày giảng:…………. Tiết 45: cấu tạo trong của chim bồ câu I/ Mục tiêu: - KT:Nắm được h/đ của các cơ quan d2, TK thích nghi với đời sống bay.Nêu được đ2 khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn. - KN:Rèn kỹ năng quan sát tranh, k/n so sánh. -TĐ: Yêu thích bộ môn. II/ Đồ dùng: +Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu. + Mô hình bộ não của chim bồ câu. II/ Hoạt động dạy và học 1/ ổn định tổ chức: 1p 2/ Kiểm tra bài cũ: ? Nêu thành phần cấu tạo của các hệ cơ ở chim 3/ Bài mới: T/g HĐ Thầy HĐHS Nôi dung HĐ1: Nắm vững được các đ2 cấu tạo,hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, bài tiết của chim thích nghi với đời sống bay. S2 đ2 các cơ quan dinh dưỡng của chim với bò sát và nêu được ý nghĩa của sự khác nhau đó ? Nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hoá ở chim GV: Y/c h/s HĐNN 2p thảo luận 2 c/h: ? Hệ tiêu hoá của chim hoàn chỉnh hơn bò sát ở những điểm nào ? Vì sao chim có tôc độ tiêu hoá cao hơn bò sát GV: Lưu ý c/h 2: do tuyến tiêu hoá lớn, dạ dày cơ nghiền thức ăn, dạ dày tuyến tiết dich. GV: Chốt KT đúng GV: HD h/s quan sát H43.1 đọc T2 sgk cho h/ HĐNN: 2p trả lời câu hỏi: ? Tim của chim có gì khác so với bò sát ? ý nghĩa của sự khác nhau đó GV: Treo sơ đồ hệ tuần hoàn câm Gọi: + 1h/s lên xác định các ngăn tim. + 1 h/s trình bầy sự tuần hoàn máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn ? Nêu kết luận về hệ tuần hoàn của chim bồ câu. Gv: Y/c h/s HĐNL : 3p đọc to T2 quan sát kỹ H 43.2 thảo luận và trả lời câu hỏi: ? S2 hô hấp của chim với bò sát ? Vai trò của túi khí ? Bề mặt TĐ khí rộng có ý nghĩa ntn đối với đời sống bay lượn của chim GV: Chốt lại KT H/s tự rút ra kết luận GV: Y/c HĐNL : 3p quan sát kỹ H43.3 thảo luận trả lời câu hỏi: ? Nêu đ2 hệ bài tiết và hệ sinh sản của chim ? Những đ2 của chim thích nghi với đời sống bay lượn GV: Cho h/s k/l về hệ bài tiết và hệ s2 của chim HĐ2: Biết được hệ thần kinh của chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp. Gv: Y/c quan sát mô hình não dưới sự hướng dẫn của g/v, đối chiếu H43.4 sgknhận biết các bộ phận của não trên mô hình Gv: Chốt luôn KT khi h/s đang trình bày. ? S2 bộ não chim với bò sát HS: ống tiêu hoá và tuyến tiêu hóa. HS: Thảo luậnNêu được: + Thực quản có diều + Dạ dày: Dạ dày tuyến, dạ dày cơtốc độ tiêu hoá cao HS: 2 h/s phát biểu , lớp bổ sung HS: Đọc thông tin quan sát hìnhnêu được : + Khác nhau: Tim 4 ngăn chia 2 nửa .Nửa trái chứa máu đỏ tươiđi nuôi cơ thể, nửa phải chứa máu đỏ thẫm í nghĩa máu đi nuôi cơ thể giầu 02sự trao đổi chất mạnh. HS: Lên trình bày trên tranhlớp nhận xét bổ sung HS: Thảo luận,nêu được: + Phổi của chim có nhiều ống khí thông với hệ thống túi khí + Sụ thông khí do sự co dãn túi khí (khi bay) sự thay đỏi thể tích lồng ngực(khi đậu) + Túi khí: Giảm khối lượng riêng ma sát giữa các nội quan khi bay. HS: Thảo luận nêu được đ2: + Không có bóng đáinước tiểu đặc thải cùng phân. + Chim mái chỉ có một buồng trứng trái và ống dẫn trứng pt HS: Quan sát mô hình, đọc kỹ chú thích H43.4x/đ các bộ phận của não HS:1 h/s trình bày, lớp nx bổ sung HS: Nêu các phần ở bộ não I/ Các cơ quan dinh dưỡng 1/ Tiêu hoá: + ống tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá với c/n +Tốc độ tiêu hoá cao 2/ Tuần hoàn: + Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn + Máu nuôi cơ thể giầu 02 ( máu đỏ tươi) 3/ Hô hấp: + Phổi có mạng ống khí thông với túi khí bề mặt TĐ khí rộng + TĐ khí: - Khi bay: do túi khí - Khi đậu: do phổi 4/ Bài tiết và sinh dục: Bài tiết: + Thận sau. + Không có bóng đái + Nước tiểu thải ra ngoài cùng phân Sinh dục: + Con đực1 đôi tinh hoàn. +Con cái: Buồng trứng trái phát triển. + Thị tinh trong II/ Thần kinh và giác quan. Bộ não phát triển: + Não trước lớn. + Tiểu não có nhiều nếp nhăn + Não giũa có 2 thuỳ thị giác Giác quan: + Mắt tinh có mí thứ 3 mỏng + Tai: có ống tia ngoài 4/ Kiểm tra đánh giá: ? Câu hỏi sgk 5/ Dặn dò: Học theo câu hỏi sgk trả lời câu hỏi cuối bài 6/ Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 45.doc