Tiết: 16 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào ?

Mục tiêu :- Mở rộng vốn từ . các từ chỉ đặc điểm của loài vật.

-Bước đầu biết thể hiện ý so sánh các điểm.

-GD hs yêu quý loài vật có ích.

Chuẩn bị :-Tranh minh họa , thẻ ghi 4 từ chỉ đặc điểm ở bài 1.

 - Bảng phụ viết sẵn bài 2, 3.

Các hoạt động dạy- học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 16 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào ?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2008 Tiết: 16 Luyện từ và câu MRVT: từ ngữ về vật nuôi CÂU KIỂU Ai thế nào ? Mục tiêu :- Mở rộng vốn từ . các từ chỉ đặc điểm của loài vật. -Bước đầu biết thể hiện ý so sánh các điểm. -GD hs yêu quý loài vật có ích. Chuẩn bị :-Tranh minh họa , thẻ ghi 4 từ chỉ đặc điểm ở bài 1. - Bảng phụ viết sẵn bài 2, 3. Các hoạt động dạy- học: ND - HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ : -cả lớp, cá nhân. 2/ Bài mới: Giới thiệu. HĐ1 : Tìm từ chỉ đúng đặc điểm. -nhóm 2. HĐ2: Tìm hình ảnh so sánh. - làm vở. HĐ3: Kiểu câu Ai thế nào? -làm vở. 3/Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 5’ 2’ 7’ 10’ 7’ 4’ -Yêu cầu hs viết từ trái nghĩa với các từ: no, mừng, cười, khỏe. .Đặt 1 câu với 1 trong những từ vừa tìm. -Nhận xét, ghi điểm. -G/ thiệu bằng lời - ghi bảng. -Gọi hs đọc yêu cầu. -Treo tranh. -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, chốt bài làm đúng. -Gọi hs đọc yêu cầu, mẫu. -Hướng dẫn mẫu. -Theo dõi hs làm bài. -Gọi hs đọc lại bài làm của mình. -Nhận xét, chốt bài làm đúng, hay. . Bài 1, 2 học về từ ngữ gì? -Gọi hs đọc yêu ầu, mẫu. -Hướng dẫn bài mẫu. -Theo dõi hs làm bài, nhắc nhở. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Bài tập này đặt câu theo mẫu câu nào? .Tìm 1 từ chỉ đặc điểm của người bạn thân, Đặt câu với từ đó. .Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với con vật có ích ? -Về nhà xem lại bài, tập đặt câu theo các mẫu đã học. * Nhận xét tiết học. -Viết vào bc. -1 hs đặt câu. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -1 hs đọc. -Quan sát. -Thảo luận theo nhóm 2. -Đại diện 1 nhóm tb 1 tranh. -Theo dõi. -2 hs đọc. -Theo dõi. -Làm vào vở. -Mỗi hs đọc 1 hình ảnh. -Lắng nghe. -2 hs trả lời. -2 hs đọc. -Theo dõi. -Làm vào vở. -Theo dõi. -2 hs trả lời. -2 hs trả lời. -2 hs trả lời. -Thực hiện ở nhà. Tuần : 18 Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2008 Tiết: 2 Luyện từ và câu ÔN TẬP Mục tiêu: Oân tập tổng hợp các nội dung đã học về: dấu phẩy, dấu chấm. Mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?.Từ chỉ hoạt động, đặc điểm. Chuẩn bị :-Đề cương ôn tập. Các hoạt động dạy- học: ND - HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ : -cả lớp, cá nhân. 2/ Bài mới: Giới thiệu. HĐ1 : Oân về dấu chấm, dấu phẩy. -dãy bàn. HĐ2: Trả lời câu hỏi, các mẫu câu.. -làm vở. HĐ3: Từ chỉ đặc điểm, hoạt động. -làm vở. 3/Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 5’ 2’ 7’ 10’ 7’ 4’ -Yêu cầu hs viết từ trái nghĩa với các từ: no, mừng, cười, khỏe. .Đặt 1 câu với 1 trong những từ vừa tìm. -Nhận xét, ghi điểm. -G/ thiệu bằng lời - ghi bảng. 1/Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Sáng nay trên đường đi học Lâm gặp một bà cụ mái tóc bạc phơ đứng trên hè phố có lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng không sang được dưới lòng đườngxe cộ đi lại nườm nượp. 2/ Đọc lại mẫu chuyện trên và khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng. 1.Lâm gặp ai trên đường đi học? a. Lâm gặp bà ngoai. b. Lâm gặp bà cụ. c. Lâm gặp bà cụ hỏng mắt. 2.Bà cụ muốn gì? a. Bà cụ muốn tìm người thân. b.Bà cụ muốn sang bên kia đường. c. Bà cụ muốn đi xe buýt. 3.Câu “ Mái tóc bà cụ bạc phơ”được viết theo mẫu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? 3/Viết lại từ chỉ đặc điểm, hoạt động trong đoạn văn. - Theo dõi hs làm bài. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. . Em cần học tập bạn Lâm điểm nào? -Về nhà ôn kỹ bài và chuẩn bị thi định kỳ lần 2. * Nhận xét tiết học. -Viết vào bc. -1 hs đặt câu. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. - Thảo luận làm vào bp. -2 hs đọc yêu cầu. -Lam vào vở. - 2 hs đọc yêu cầu. -Làm vào vở. -Sửa bài. -2 hs trả lời. -Thực hiện ở nhà.

File đính kèm:

  • docgiaoanluyentuvacaulop2jdufaiwef (16).doc
Giáo án liên quan