Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 11 năm 2011

T3.Tập đọc: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ

I.Mục tiờu

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên (Bé Thu); giọng hiền từ (người ông); đọc phỏt õm đúng cỏc từ: rủ rỉ, leo trốo, ngọ nguậy, lỏ nõu, săm soi,

- Hiểu nd: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)

- TCTV: Ban cụng.

II. Đồ dùng dạy – học:

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ.

III.Các hoạt động dạy – học

 

doc27 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 11 năm 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụn, ngày 11 thỏng 11 năm 2011 ĐƠN KIẾN NGHỊ Kớnh gửi : Cụng an huyện Quế Phong- kớnh gửi phũng mụi trường huyện Quế Phong. Tờn tụi : Lụ Văn Cỏng Sinh ngày : 19-05-1974 Là trưởng bản Bản Na Tỳ. Xin trỡnh bày với cơ quan cụng an huyện một việc như sau: ngày 1-11-2011 vừa qua, nhõn cú dịp đi qua cầu bản Quạnh xó Chõu Thụn, tụi đó chứng kiến cảnh một số người dõn đó sử dụng thuốc nổ để đỏnh cỏ, làm cỏ con chết nhiều, và mất an toàn cho người dõn.Vỡ vậy, tụi viết đơn này khẩn cấp đề nghị cơ quan cụng an, cũng như bộ phận phụ trỏch mụi trường của huyện cú ngay biện phỏp ngăn chặn việc làm trờn để bảo vệ đàn cỏ và bảo đảm an toàn cho nhõn dõn. Xin chõn thành cảm ơn Người làm đơn Lụ Văn Cỏng T3.Địa lí: LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN I. Mục tiêu: - Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố lõm nghiệp và thủy sản ở nước ta: + Lõm nghiệp gồm cỏc hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thỏc gỗ và lõm sản; phõn bố chủ yếu ở miền nỳi và trung du. + Ngành thủy sản gồm cỏc họat động đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản, phõn bố ở vựng ven biển, những nơi cú nhiều sụng, hồ ở đồng bằng. - Sử dụng sơ đồ, bản số liệu, để nhận biết về cơ cấu và phõn bố của lõm nghiệp và thủy sản. II.Đồ dùng dạy học: - Bản đồ kinh tế Việt Nam . - Tranh SGK về trồng và bảo vệ rừng, khai thỏc và nuụi trồng thủy sản. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra : B.Bài mới : 1-Giới thiệu bài : 2-Nội dung : a. Lõm nghiệp: *Hoạt động 1 : Các hoạt động của lâm nghiệp: (làm việc cả lớp) Theo em ngành lâm nghiệp có những hoạt động gì? H. Kể các việc của trồng và bảo vệ rừng? H.Việc khai thác gỗ và lâm sản khác phải chú ý điều gì? Kết luận: Lõm nghiệp gồm cú cỏc hoạt động chính trồng và bảo vệ rừng, khai thỏc gỗ *Hoạt động2: Sự thay đổi về diện tích của rừng nước ta: - Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu về diện tích rừng của nước ta H. Bảng số liệu thống kê điều gì? H. Bảng thống kê diện tích rừng nước ta vào những năm nào? H. Nêu diện tích rừng của từng năm đó? H.Từ năm1980 đến năm 1995 , S rừng nước ta tăng hay giảm bao nhiêu triệu ha? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó H. Từ năm1995 đến năm 2005, S rừng của nước ta thay đổi như thế nào? Nguyên nhân nào dẫn dến sự thay đổi đó? H. Việc phỏ rừng đó gõy ra những hậu quả gỡ ? H. Các hoạt động trồng rừng, khai thác rừng diễn ra chủ yếu ở vùng nào? H. Điều này gây khó khăn gì cho công tác bảo vệ và trồng rừng? -Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày. Kết luận : +Từ năm 1980 -1995, diện tớch rừng bị giảm do khai thỏc rừng bừa bói, quỏ mức, đốt rừng làm nương rẫy. +Từ năm 1995-2004, diện tớch rừng tăng do nhõn dõn và Nhà nước tớch cực trồng và bảo vệ rừng. *Hoạt động3: Ngành khai thác thuỷ sản: -Hóy kể tờn một số loài thủy sản mà em biết ? -Hãy kể tên các loại thủy sản đang được nuụi nhiều ở nước ta? -Nước ta cú những điều kiện thuận lợi nào để phỏt triển thủy sản ? Kết luận : +Ngành thủy sản gồm đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản. +Sản lượng đỏnh bắt nhiều hơn nuụi trồng +Sản lượng thủy sản ngày càng tăng, trong đú sản lượng nuụi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng đỏnh bắt. +Cỏc loại thủy sản đang được nuụi nhiều: cỏc loại cỏ nước ngọt (cỏ ba sa, cỏ tra, cỏ trụi, cỏ trắm, cỏ mố...), cỏ nước lợ và cỏ nước mặn (cỏ song, cỏ tai tượng, cỏ trỡnh...), +Ngành thủy sản phỏt triển mạnh ở vựng ven biển và nơi cú nhiều sụng hồ 3-Củng cố - Dặn dũ : - GV nờu cõu hỏi củng cố bài. -Trả lời cỏc cõu hỏi SGK bài học trước. -Quan sỏt hỡnh 1 và trả lời SGK . -Trồng rừng-Ươm cây - Khai thác gỗ - Ươm cây giống, chăm sóc cây rừng, ngăn chặn các hoạt động phá hoại rừng. - phải hợp lí, tiết kiệm ,không được khai thác bừa bãi, phá hoại rừng. - (HS làm việc theo cặp ) -Học sinh quan sỏt bảng số liệu và trả lời cõu hỏi SGK - Bảng thống kê diện tích rừng của nước ta qua các năm. - vào các năm1980, 1995, 2004 - Năm 1980: 10,6 triệu ha - Năm1995: 9,3 triệu ha - Năm 2004: 12,2 triệu ha - Từ năm1980 đến năm 1995 , S rừng nước ta mất đi 1,3 triệu ha, nguyên nhân chính là do khai thác rừng bừa bãi, việc trồng rừng, bảo vệ rừng lại chưa được chú ý đúng mức - Từ năm 1995 đến năm 2005, S rừng của nước ta tăng thêm được2,9 triệu ha. Trong 10 năm này rừng tăng lên đáng kể là do công tác trồng rừng, bảo vệ rừng được nhà nước và nhân dân thực hiện tốt. - Lũ lụt hoành hành, hạn hỏn kộo dài, ụ nhiễm bầu khụng khớ. -Các hoạt động trồng rừng, khai thác rừng diễn ra chủ yếu ở vùng núi, trung du và một phần ven biển. -Vùng núi là vùng dân cư thưa thớt, vì vậy: Hoạt động khai thác rừng bừa bãi, trộm gỗ và lâm sản cũng khó phát hiện, hoạt động trồng rừng bảo vệ rừng thiếu nhân công lao động. - HS lắng nghe (HS làm việc theo cặp ) -Cỏ , tụm, cua, mực ...Cỏc loại cỏ nước ngọt (cỏ ba sa, cỏ tra, cỏ trụi, cỏ trắm, cỏ mố...), cỏ nước lợ và cỏ nước mặn (cỏ song, cỏ tai tượng, cỏ trỡnh...), cỏc loại tụm (tụm sỳ, tụm hựm), trai , ốc . . . - Người dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc. - HS lắng nghe -Hỏi đỏp lại cỏc cõu hỏi ở SGK . -Chuẩn bị bài sau . T4. KĨ THUẬT: RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG I. Mục tiờu : - Nờu được tỏc dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh. - Biết liờn hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn trong gia đỡnh. II. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2 Bài mới. GTB Hoạt động 1: Tỡm hiểu mục đớch, tỏc dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn, ăn uống. - Đặt cõu hỏi để hs nờu tờn cỏc dụng cụ nấu ăn và ăn uống. - Yc hs đọc nội dung bài học và nờu tỏc dụng của việc rửa dụng cụ nấu, bỏt, đũa sau bữa ăn. GV: Bỏt, đũa, thỡa, đĩa sau khi được sử dụng để ăn uống nhất thiết phải được cọ rửa sạch sẽ, khụng được lưu qua bữa sau hoặc qua đờm. Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống khụng những làm cho cỏc dụng cụ dú sạch sẽ, khụ rỏo, ngăn chặn được vi trựng gõy bệnh mà cũn cú tỏc dụng bảo quản, giữ cho cỏc dụng cụ khụng nị hoen rỉ. Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống. - Hs mụ tả cỏch rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở gia đỡnh. - Hs quan sỏt hỡnh, đọc nội dung mục 2 sgk. YC hs so sỏnh cỏch rửa bỏt ở gia đỡnh và cỏch rửa bỏt ở sgk GV: -Trước khi rửa bỏt cần dồn hết thức ăn, cơm cũn lại trờn bỏt, đĩa vào một chỗ. Sau đú trỏng qua một lượt bằng nước sạch tất cả cỏc dụng cụ nấu ăn và ăn uống. - Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải được rửa hai lần bằng nước sạch. Cú thể rử bỏt vào chậu, cũng cú thể rửa trực tiếp dưới vũi nước. - Úp từng dụng cụ nấu ăn và ăn uống đó rửa sạch vào rổ cho rỏo nước rồi mới ỳp vào chạn. Nếu trời nắng, nờn phơi rổ ỳp bỏt đó rửa sạch dưới nắng cho khụ rỏo. 3/ Nhận xột, dặn dũ: -Nhận xột ý thức và kết quả học tập của HS. -HS lắng nghe - Hs đọc nội dung bài - Hs quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi. - Khụng rửa cốc uống nước cựng với bỏt, đĩa, thỡa...để trỏnh cốc cú mựi mỡ hoặc mựi thức ăn.. - Nờn dựng nước rửa bỏt để rửa sạch mỡ và mựi thức ăn trờn bỏt, đĩa. - Học bài và thực hành giỳp gia đỡnh. T5 .HĐTT SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 11 I.Muùc tieõu: -ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tới. -Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ. -GDHS yự thửực toồ chửực kổ luaọt ,tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II.Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1.ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn 11 - Đa số cỏc em đi học chuyờn cần, đỳng giờ ( Trong tuần khụng cú HS vắng học) , trang phục đội đầy đủ. -Veọ sinh caự nhaõn vaứ trửụứng lụựp khaự saùch seừ. - Phaàn ủa caực em coự coỏ gaộng hoùc taọp , hoaứn thaứnh baứi trửụực khi ủeỏn lụựp. -Thực hiện ụn bài 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt. -Tớch cửùc daứnh hoa ủieồm 10. -Moọt soỏ em cú ý thức giữ gỡn sỏch vở và trau dồi chửừ vieỏt . Beõn caùnh ủoự vaón coứn moọt soỏ baùn chửa thửùc sửù tieỏn boọ . -Tham gia sinh hoaùt ủoọi , tập cỏc điệu mỳa sõn trường chào mừng cỏc ngày lễ lớn. - Lao động cuốc cỏ và rào bờ rào, lớp tham gia đầy đủ và hoàn thành cụng việc được giao. 2.Keỏ hoaùch tuaàn 12: -Tham gia caực hoaùt ủoọng chaứo mửứng 20-11 -Duy trỡ toỏt neàn neỏp quy ủũnh cuỷa trửụứng, lụựp. -Thửùc hieọn toỏt “ẹoõi baùn hoùc taọp”ủeồ giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. -Tớch cửùc daứnh hoa ủieồm 10, giữ gỡn sỏch vở và rốn luyện chữ viết. ---------------------------------------------------- Mĩ thuật: Vẽ tranh: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20- 11 I-MỤC TIấU: -Hiểu cỏch chọn nội dung và cỏch vẽ tranh đề tài Ngày nhà giỏo Việt Nam. -Vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giỏo Việt Nam. II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC: GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giỏo Việt Nam. - Hỡnh gợi ý cỏch vẽ. HS:- Giấy hoặc vở thực hành. Bỳt chỡ, tẩy,màu... III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 5 phỳt 5 phỳt 20 phỳt 5 phỳt -Giới thiệu bài mới. HĐ1:Tỡm và chọn nội dung đề tài. - GV y/c HS nờu ý nghĩa ngày 20-11 - GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của HS và đặt cõu hỏi: + Nội dung ? + Hỡnh ảnh chớnh,hỡnh ảnh phụ ? + màu sắc ? - GV củng cố thờm. - GV y/c nờu 1 số nội dung về đề tài 20-11. HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ: - GV y/c HS nờu cỏc bước tiến hành vẽ tranh đề tài? - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: + Em chọn nội dung gỡ để vẽ? + hỡnh ảnh nào là chớnh, H.ảnh nào là phụ? - GV bao quỏt lớp,nhắc nhở HS chọn nội dung, H.ảnh phự hợp để vẽ. Vẽ màu theo ý thớch. HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ: - GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xột: - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột. - GV nhận xột bổ sung. * Dặn dũ: - Về nhà chuẩn bị mẫu cú 2 vật mẫu. - HS trả lời. - HS quan sỏt và trả lời. + Tặng hoa cụ giỏo,... + Thầy, cụ giỏo và cỏc bạn HS... + Cú màu đậm,màu nhạt... - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS trả lời: B1: Tỡm và chọn nội dung đề tài. B2:Vẽ hỡnh ảnh chớnh, hỡnh ảnh phụ. B3:Vẽ chi tiết. B4:Vẽ màu. - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS trả lời. - HS vẽ bài. - Vẽ hỡnh ảnh theo cảm nhận riờng. - Vẽ màu theo ý thớch. - HS nhận xột về hỡnh ảnh,màu... - HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 11 tat ca cac mon(1).doc