Thiết kế giáo án lớp 5 - Tuần 33 năm 2013

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

I. Mục tiêu

- Giúp học sinh ứng dụng về những kiến thức đã học, ứng dụng vào thực tế địa phương, trường lớp.

- Học sinh có ý thức thực hiện tốt những kiến thức đã học vào thực tế.

II. Hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài:

Nêu mục đích yêu cầu.

 

doc23 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế giáo án lớp 5 - Tuần 33 năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới từng tình huống. * Bài 3 - GV hướng dẫn làm mẫu một phần. - Để viết được câu hoàn chỉnh các em cần chú ý đến mục đích của câu mà trạng ngữ đã nêu e- Củng cố dặn dò - Đọc ghi nhớ ? - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc yêu cầu. - HS đọc - HS trao đổi nhóm đôi và trả lời: trạng ngữ là: Để dẹp nỗi bực mình - HS đọc yêu cầu - HS trao đổi nhóm đôi - HS trả lời: bổ sung về mục đích cho câu - HS đọc. - HS đọc yêu cầu. - HS làm mẫu một câu - Làm VBT. - HS trao đổi nhóm đôi - HS trình bày. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở - HS đọc yêu cầu. - HS làm VBT - HS trao đổi nhóm đôi. - HS trả lời. a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng b) Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất ĐỊA Lí: ễN TẬP I.MUẽC ẹÍCH - YEÂU CAÀU: 1.Kieỏn thửực - Kú naờng: HS bieỏt 1Xaực ủũnh treõn baỷn ủoà Vieọt Nam vũ trớ daừy Hoaứng Lieõn Sụn, ủổnh Phan – xi – paờng, Taõy Nguyeõn, caực ủoàng baống Baộc Boọ, Nam Boọ, duyeõn haỷi mieàn Trung & caực thaứnh phoỏ ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh. 2Trỡnh baứy moọt soỏ ủaởc ủieồm tieõu bieồu cuỷa caực vuứng, caực thaứnh phoỏ ủaừ hoùc. 3Bieỏt so saựnh, heọ thoỏng hoaự ụỷ mửực ủụn giaỷn caực kieỏn thửực veà thieõn nhieõn, con ngửụứi, hoaùt ủoọng saỷn xuaỏt cuỷa moọt soỏ vuứng ụỷ nửụực ta. 2.Thaựi ủoọ:Ham thớch tỡm hieồu moõn ẹũa lớ. II.CHUAÅN Bề: Baỷn ủoà tửù nhieõn, coõng nghieọp, noõng nghieọp, ngử nghieọp Vieọt Nam. Baỷn ủoà khung Vieọt Nam treo tửụứng. Phieỏu hoùc taọp coự in saỹn baỷn ủoà khung. Caực baỷng heọ thoỏng cho HS ủieàn. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Khụỷi ủoọng: Baứi cuừ: Khai thaực daàu khớ & haỷi saỷn ụỷ bieồn ẹoõng. Neõu nhửừng daón chửựng theồ hieọn bieồn nửụực ta raỏt nhieàu haỷi saỷn? Chổ treõn baỷn ủoà nụi khai thaực daàu khớ, vuứng ủaựnh baột nhieàu haỷi saỷn cuỷa nửụực ta Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng1: Hoaùt ủoọng caỷ lụựp GV treo baỷn ủoà khung treo tửụứng, phaựt cho HS phieỏu hoùc taọp Hoaùt ủoọng 2: Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi GV sửỷa chửừa giuựp HS hoaứn thieọn phaàn trỡnh baứy. Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi: OÂn taọp (tieỏt 2) HS traỷ lụứi HS nhaọn xeựt HS ủieàn caực ủũa danh cuỷa caõu 2 vaứo lửụùc ủoà khung cuỷa mỡnh. HS leõn ủieàn caực ủũa danh ụỷ caõu 2 vaứo baỷn ủoà khung treo tửụứng & chổ vũ trớ caực ủũa danh treõn baỷn ủoà tửù nhieõn Vieọt Nam. HS laứm caõu hoỷi 3 (hoaứn thaứnh baỷng heọ thoỏng veà caực thaứnh phoỏ) HS trao ủoồi trửụực lụựp, chuaồn xaực ủaựp aựn. Buụ̉i chiờ̀u TH Toán: LUYỆN TẬP I Yeõu caàu caàn ủaùt: - Củng cố về tỉ lợ̀ bản đụ̀, làm được cỏc bài tập liờn quan. II- Đồ dựng dạy học: - Sỏch Thực hành toỏn và tiếng việt. III.Caực hoùat ủoọng daùy hoùc: Hoùat ủoọng cuỷa thaày Hoùat ủoọng cuỷa troứ Khụỷi ủoọng: Baứi cuừ: Baứi mụựi: - Gv hướng dẫn cho học sinh làm cỏc bài tập : Baứi taọp 1: - GV gọi 1 hs đọc yờu cầu bài: Nụ́i (theo mõ̃u). - GV hướng dẫn hs làm vào vở. - GV nhận xột, chốt lại ý đỳng. Baứi taọp 2: - GV gọi 1 hs đọc yờu cầu bài. - GV hướng dẫn hs làm vào vở. GV nhận xột, chốt lại ý đỳng. Baứi taọp 3: - GV gọi 1 hs đọc yờu cầu bài. - GV hướng dẫn hs làm vào vở. Cuỷng coỏ - Daởn doứ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. - Hs haựt. - HS đọc yờu cầu, làm vào vở: 2 mm - đụ̣ dài thọ̃t là 2000 mm. 4 cm – đụ̣ dài thọ̃t là 4000 cm 5 mm – đụ̣ dài thọ̃t là 5000 m 3dm – đụ̣ dài thọ̃t là 3000 dm - HS đọc yờu cầu. - HS nghe và làm vào vở : a) 100 m b) 5cm - HS đọc yờu cầu, làm vào vở: Đụ́ vui: Hình thích hợp điờ̀n vào ụ trụ́ng: D - Nghe. Soạn: 1/5/2013 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 TOÁN: Tiết 165: ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về các đơn vị đo thời gian và mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo thời gian. - Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC: - HS làm bài tập 4; 5 ở bảng ? Nêu các đơn vị đo khối lượng từ lớn -> bé; mối quan hệ giữa chúng? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: "Ôn tập về đại lượng" - tiếp theo. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1 - HS đọc yêu cầu bài tập và làm bài. - 3 HS đọc kết quả. Lớp và GV nhận xét. ? Bài tập ôn những kiến thức nào? ? 1 năm có ? ngày; ? tháng? có những tháng nào 31 ngày Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỷ = 100 năm 1 giờ = 3600 giây 1 năm không nhuận = 360 1 năm nhuận = 366 ngày * Bài 2 - HS đọc đề bài và làm việc theo cặp: 3' - GV phát phiếu cho 3 nhóm. HS dán kết quả - HS khác nhận xét và góp ý. ? 420 phút = ? phút? Cách nào? ? Muốn tìm giờ = ? phút, ta làm như thế nào? ? Tại sao biết thế kỷ = 5 năm? Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút 420 giây = 7 phút 1/12 giờ = 5 phút. b. 4phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205giây. 2 giờ = 7200giây 1/10 phút = 6 giây. c. 5 thế kỷ = 500năm 1/20 thế kỷ = 5 năm. 12 thế kỷ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỷ. * Bài 3 - HS quan sát bảng và nhận xét: ? Để điền được dấu >;<; =, ta làm gì? - HS theo nhóm thảo luận 1 phút. Mời 2 nhóm lên bảng thi điền kết quả theo trò "Tiếp sức" - Lớp và GV cổ vũ và nhận xét. ? Vì sao phút < phút? Bài 3 (>;<; =). 5 giờ 20 phút > 300 phút. giờ = 20 phút. 495 giây = 8 phút 15 giây. phút < phút. * Bài 4 - GV treo bảng và cho HS đọc nội dung bảng và TLCH: ? Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút? ? Buổi sáng, Hà trường trong bao lâu? - Lớp và GV chốt kết quả đúng. ? Tại sao ta có thể tính được kết quả (T) đó? ? Bài tập ôn tập kiến thức nào? Bài 4. Tính khoảng (T) Hà đã sử dụng a. 30 phút. b. 4 giờ. * Bài 5 - HS đọc đề bài và nhận xét: ? Cần chuyển các khoảng (T) đó về đơn vị đo nào? - HS làm bài. 1 HS lên bảng chọn kết quả và nêu lý do. - Lớp nhận xét kết quả, bổ sung. ? Bài tập ôn tập kiến thức nào? 3. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Bài 5. Tìm khoảng thời gian dài nhất. b. 20 phút = 1200 giây. TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I- Mục đích yêu cầu: - Hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền. - Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra - Gv nhận xét về bài kiểm tra hôm trước. 2- Dạy bài mới a- Giới thiệu bài Ghi tên bài b- Hướng dẫn luyện tập * Bài 1 - Gọi HS đọc. - GV: các em giúp mẹ điền vào Thư chuyển tiền. - GV giải thích một số chữ viết tắt, những từ khó hiểu trong mẫu thư + SVĐ, TBT, ĐBT: kí hiệu riêng của ngành bưu điện HS không cần biết. + Nhật ấn: Dấu ấn trong ngày của bưu điện + Căn cước: giấy chứng minh thư + Người làm chứng: người chúng nhận việc đã nhận đủ tiền - Cho HS diền vào VBT - GV nhận xét, chấm điểm * Bài 2 - GV cho HS đóng vai là người nhận tiền và nêu ý kiến của mình trước lớp xem người nhận sẽ viết gì vào giấy nhận tiền. - GV hướng dẫn để HS viết: - Người nhận tiền phải viết: + Số chứng minh + Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại + Kiểm tra lại số tiền lĩnh có đúng với số tiền mặt trước thư chuyển tiền không. + Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi vào ngày tháng năm nào. c- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS đọc. - HS nêu: đề bài yêu cầu... - HS trao đổi nhóm đôi - HS trình bày - HS quan sát trên mẫu. - HS làm VBT - HS trao đổi nhóm đôi - HS trình bày - HS nêu lại - HS viết vào mẫu thư chuyển tiền. CHÍNH TẢ NGẮM TRĂNG – KHễNG ĐỀ I- Mục đích yêu cầu: - Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ Ngắm trăng- Không đề. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ch/ tr, iêu/ iu II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra - H viết bảng con: sứ sở, gắng sức, xin lỗi. 2- Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài: ...Hôm nay cô hướng dẫn các em viết bài Ngắm trăng- Không đề. b- Hướng dẫn chính tả. - GV đọc mẫu - GV hướng dẫn các từ khó: + Viết đúng rượu(phân tích vần ươu) + hững hờ + đường non ( non viết âm đầu en nờ) + xách bương( phân tích cả hai tiếng) - Gọi HS đọc từ khó - GV đọc từ khó cho HS viết bảng con. c- Viết vở:( 14- 16’) - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV đọc cho HS sóat lỗi. - Kiểm tra lỗi. d- Hướng dẫn chấm chữa - Hướng dẫn chữa lỗi. - GV thu chấm. đ- Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 2 a) Cho HS làmSGK - GV chữa trên bảng phụ. * Bài 3 a) HS làm vở - GV chấm, chữa trên bảng phụ e- Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học . - Về chữa lỗi còn lại. - 1 HS đọc thuộc - HS đọc. - HS viết bảng. - HS đọc thuộc - HS nhẩm lại bài - HS nêu tư thế ngồi viết. - HS nhớ và viết vào vở. - HS soát lỗi hai lần. - HS ghi lỗi ra lề. - HS tự chữa lỗi. - HS làm SGK - HS đọc các từ. - HS làm vở a) - Các từ: + trắng trẻo, trùng trùng, trơ trẽn... + chong chóng, chói chang... SINH HOẠT TUẦN 33 A/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU I/ Yờu cầu: - GV NX ưu, nhược điểm của HS trong tuần - HS thấy được những ưu, khuyết điểm của mỡnh trũng tuần qua để phỏt huy và sửa chữa những sai sút khuyết điểm cũn tồn tại. II/ Chuẩn bị: - GV nội dung sinh hoạt B/ LấN LỚP 1. Đạo đức: - Nhỡn chung cỏc em đều ngoan, lễ phộp chào hỏi thầy cụ giỏo, khụng hiờn tượng đỏnh nhau - Đoàn kết với bạn bố trong lớp, trong trường. 2 . Học tập: *Ưu điểm: - Đi học đều, đỳng giờ, cú sự chuẩn bị bài khỏ đầy đủ - Trong giờ học hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài tiờu biểu trong tuần: *Nhược điểm: - Cũn hiện tượng chưa làm bài và học bài: 3 . Lao động: - Tham gia lao động dọn VS trường lớp đầy đủ. - Một số bạn chưa cú ý thức giữ gỡn vệ sinh trường lớp. - Trực nhật lớp tương đối sạch sẽ. 4. Văn - Thể - Mỹ: - Vẫn giuy trỡ được nề nếp đầu năm C/ PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH TUẦN TỚI - Duy trỡ nề nếp sẵn cú - Phỏt huy ưu điểm, khắc phục những nhược điểm cũn tồn tại - Hưởng ứng cỏc phong trào thi đua của nhà trường.

File đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc
Giáo án liên quan