Thiết kế bài dạy môn học Khoa học khối 5 - Trường Th số 1 Quảng An - Tuần 4

I. Mục tiêu:

-KT: Nêu được các giai đoạn phát triển của con ngwowiftwf tuổi vị thành niên đến tuổi già.

-KN: Biết được một số đặc điểm của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già.

Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.

-TĐ: Có ý thức rèn luyện, tự chăm sóc sức khỏe cho mỗi giai đoạn phát triển.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Thông tin và hình trang 16,17 SGK.

- Tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy môn học Khoa học khối 5 - Trường Th số 1 Quảng An - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa học: BÀI 7 TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ I. Mục tiêu: -KT: Nêu được các giai đoạn phát triển của con ngwowiftwf tuổi vị thành niên đến tuổi già. -KN: Biết được một số đặc điểm của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già. Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời. -TĐ: Có ý thức rèn luyện, tự chăm sóc sức khỏe cho mỗi giai đoạn phát triển. II. Đồ dùng dạy - học: - Thông tin và hình trang 16,17 SGK. - Tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 3’ 1’ 15’ 12’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lên bốc thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của baì 6, yêu cầu HS bốc thăm được hình vẽ nào thì nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây là tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của tuổi ấy? -GV nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu, ghi đề. b. Nội dung: Hoạt động 1: Một số đặc điểm của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già. -Yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16,17 SGK và thảo luận theo nhóm về các đặc điểm nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi. - GV yêu cầu GS làm việc theo nhóm. -Gọi đại diện các nhóm trình bày. +Tuổi vị thành niên?(10-19 tuổi) +Tuổi trưởng thành?(20-60,65 tuổi) +Tuổi già?(60,65 trở lên) -KL: GV và cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời”. Mục tiêu: Củng cố cho HS hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già đã học ở phần trên. HS xác định được bản thân đang ở giai đoạn nào của cuộc đời. Tiến hành: - GV yêu cầu HS đưa các tranh, ảnh đã chuẩn bị sẵn, GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các em xác định xem những người trong ảnh đang ở giai đoạn nào của cuộc đời và nêu đặc điểm của giai đoạn đó. - Gọi đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày. - GV nhận xét. - Yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi: + Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời? + Biết đựoc chúng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì? KL: GV nhận xét, rút ra kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) -Nêu một số đặc điểm của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già? -Dặn chuẩn bị bài:Vệ sinh ở tuổi dậy thì. - GV nhận xét tiết học. -HS bốc thăm và trình bày. -Lớp theo dõi, bổ sung. - Lắng nghe, mở SGK. - HS đọc thông tin SGK. - HS làm việc theo nhóm 4, thư ký ghi lại kết quả làm việc. - Đại diện nhóm trình bày. +Phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. +Tầm vóc và thể lực phát triển, các cơ quan hoàn thiện. +Cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần. -Lăng nghe -HS làm việc theo nhóm tổ. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm có thể hỏi và nêu ý kiến khác về hình ảnh mà nhóm bạn giới thiệu. - HS làm việc cá nhân. +Chuẩn bị đến tuổi dậy thì. +Chuẩn bị tư tưởng, có chế độ ăn uống và hoạt động hợp lí để cơ thể phát triển một cách hoàn chỉnh nhất. - HS trả lời. -Theo dõi, ghi bài. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa học: BÀI 8 VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ I. Mục tiêu: -KT: Nêu những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì. -KN: Nắm được cách thực hiện vệ sinh ở tuổi dậy thì. -TĐ: Tự tin ở lứa tuổi dậy thì. -II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 18,19 SGK. - Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì. - Mỗi HS chuẩn bị một thẻ từ, một mặt ghi chữ Đ, một mặt ghi chữ S. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 3’ 1’ 7’ 8’ 7’ 6’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số đặc điểm của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già? - GV nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Giới thiệu, ghi đề: Vệ sinh tuổi dậy thì. b. Nội dung: Hoạt động 1: Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. - GV hỏi: Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể? - GV ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng. - GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm đã kể trên. KL: GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: Những việc nên làm để vệ sinh cơ quan sinh dục. -GV chia lớp thành các nhóm nam và nữ, phát mỗi nhóm một phiếu học tập: + Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nam”. + Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nữ”. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV chú ý chữa bài tập của nhóm nam riêng, nhóm nữ riêng. GV cần giúp đỡ giải quyết thắc mắc cho các em. KL: Gọi HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết SGK/19. Hoạt động 3: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình lần lượt quan sát các hình 4, 5, 6, 7 trang 19 SGK và trả lời câu hỏi. +Những việc nên làm? +Những việc không nên làm? KL: GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 4: Trò chơi ‘Tập làm diễn giả” - GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. KL: GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì? - Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì? -Dặn chuẩn bị bài: Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện. - GV nhận xét tiết học. -3 HS trình bày. - Theo dõi, mở SGK. - HS nêu ý kiến. -Làm việc theo nhóm nam và nhóm nữ. -Đại diện nhóm trình bày. - HS đọc trang 19. - HS làm việc theo nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. +Ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục, vui chơi giải trí, đọc truyện xem phim, ăn mặc phù hợp lúa tuổi. +ăn uống kiêng khem, thuốc lá ma túy, xem phim đọc truyện không lành mạnh, lười vận động.. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - HS nữ trả lời. -HS nam trả lời. -Theo dõi, ghi bài. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docKhoa học 5 tuan 4.doc