Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 10 năm 2009

I/ Mục tiêu:

 Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

II/ Đồ dùng dạy học:

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.

- Phiếu giao việc cho bài tập 2.

III/ Các hoạt động dạy học:

1- Giới thiệu bài:

-GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I.

-Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.

 

doc32 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 10 năm 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bản Tuyên ngôn Độc lập: -Mời 1 HS đọc từ Hỡi đồng bào cho đến độc lập ấy. -Nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc lập? -Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? -HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. c) Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) *ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945: -Cho HS đọc đoạn còn lại: +Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945? -Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi KQ vào bảng nhóm, sau đó đại diện nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét tuyên dương nhóm thảo luận tốt *Diễn biến: -Ngày 2-9-1945, Hà Nội tưng bừng cờ hoa. Nhân dân nô nức tiến về Quảng trường Ba Đình. -Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập. *Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập: Bản Tuyên ngôn Độc lập đã: -Khẳng định quyền độc lập, tự do của dân tộc Việt Nam. -Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do độc lập ấy. *ý nghĩa: Khẳng định quyền độc lập dân tộc, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. 3-Củng cố, dăn dò: Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị giấy bút cho 2 tiết kiểm tra viết giữa học kì I. Tiết 5: Mĩ thuật Bài 10: Vẽ đối xứng Vẽ đối xứng qua trục I/ Mục tiêu: - HS nắm được cách trang trí đối xứng qua trục. -HS vẽ được bài trang trí đối xứng qua trục. -HS yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí. II/ Chuẩn bị: -Một số bài vẽ đối xứng qua trục -Một số bài trang trí đối xứng hình vuông, hình tròn, tam gíac. III/Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: -GV kiểm tra sư chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiêụ bài. b.Hoạt động1: Quan sát nhận xét. -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang trí đối xứng có dạng hình tròn ,hình vuông cho HS thấy được: +Các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống nhau, bằng nhau, cùng màu. +Có thể vẽ đối xứng qua một hoặc nhiều trục. c.Hoạt động2: Cách trang trí đối xứng. -GV giới thiệu hình ,vẽ phác lên bảng các bước trang trí d.Thực hành: -Cho HS thực hành vẽ GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. e.Hoạt động4: Nhận xét,Đánh giá. -GV cùng HS chọn một số bài nhận xét đánh giá -GV nhận xét khen ngợi. -HS quan sát mẫu, nghe giảng. -HS nêu các bước trang trí: +Dựng khung hình. +Kẻ trục. +Tìm các mảng và hoạ tiết +Vẽ hoạ tiết. +Vẽ màu. -HS thực hành vẽ 3.Dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 6 thỏng 11 năm 2009 Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I- Ổn định II- Giỏo viờn nhận xột chung: -Về học tập: Duy trỡ học tổ ,học nhúm. Giữ vững nề nếp kiểm tra 15 phỳt đầu giờ. Đa số cỏc em cú ý thức học tập và rốn luyện.Biết giỳp đỡ bạn học yếu.Đỏng khen là em Quỳnh,em Thu, em H. Ngọc,em Nga. Việc giữ vở rốn chữ cũng cú tiến bộ nhưng vẫn cũn nhiều em chưa quan tõm,cụ thể như em Định,em Cường,em Trớ. -Về cỏc hoạt động khỏc: Tớch cực tham gia cỏc phong trào của Nhà trường và của lớp.Tuyờn dương em Nhật, em Dõn,em H.Ngọc em Quỳnh. Tổ trực nhật hoàn thành tốt cụng tỏc trực lớp,trực trường. *Tồn tại: Cũn 1 số em tỏc phong chưa gọn gàng (Định,Đạt) Cỏc khoản thu nộp cũn chậm. III- Cụng tỏc đến: Tăng cường cong tỏc thi đua giữa cỏc tổ. Duy trỡ nề nếp học tổ ,học nhúm. Thực hiện thỏng học tốt mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam 20/11 . Giữ vệ sinh ăn uống,vệ sinh cỏ nhõn để phũng cỏc bệnh lõy truyền Thu nộp cỏc khoản đúng gúp kịp thời. Tổ 1 trực. IV- ễn chủ đề năm học, chủ điểm thỏng, cỏc ngày lễ. Tiết 4: Toán $50: Tổng nhiều Số thập phân I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tính tổng nhiều số thập phân. -Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. II/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bàI cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân? 2-BàI mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: Ta phảI tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l ) -GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 -Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. b) Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp. -Mời một HS lên bảng làm. -Cả lớp và GV nhận xét. -Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng nhiều STP -HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. -Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. *BàI giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm 2.2-Luyện tập: *BàI tập 1 (51): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *BàI tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c). -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của phép cộng các số thập phân. *BàI tập 3 (52): Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính: -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bàI toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 4 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và giáo viên nhận xét. *Kết quả: 28,87 76,76 60,14 1,64 -HS làm bàI và tự rút ra nhận xét: (a + b) + c = a + (b + c) *Ví dụ về lời giải: 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89 ( Các phần còn lại HS tự làm tương tự) 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học _______________________________________ Tiết 2: Tập làm văn $20: Kiểm tra giữa học kì I (Bài viết) I/ Mục tiêu : -Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. II/ Các hoạt động dạy học: 1-Ôn định tổ chức: 2-Kiểm tra: -Thời gian kiểm tra: 45 phút -GV chép đề lên bảng. -Cho HS chép đề và làm bài. -Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. Đề bài Đáp án A-Chính tả ( nghe – viết): Bài: Việt Nam thân yêu B-Tập làm văn: Tả cảnh đẹp thiên nhiên ở quê hương em. A. Chính tả: ( 5 điểm ) - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm. -Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài. B. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu sau: - Viết được bài văn tả con đường quen thuộc đủ các phần mở bài , thân bài , kết bàiđúng yêu cầu đã học. Dài khoảng 10 câu trở lên . - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ 3-Củng cố, dặn dò: -GV thu bài. -GV nhận xét giờ kiểm tra. Nhắc HS chuẩn bị bài sau. Khoa học: $20: On tập: con ngươi và sức khoẻ I/ Mục tiêu: Sau bài học .HS có khả năng: -Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. -Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS. II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 42-43 SGK. Giấy vẽ, bút màu. III/ Hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2-Hoạt động 1: Làm việc với SGK *Mục tiêu: -Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc cá nhân. +GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu như bài tập 1,2,3 trang 42 SGK. +GV quan sát giúp đỡ những HS yếu. -Bước 2: Làm việc cả lớp +Mời lần lượt 3 HS lên chữa bài. +Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. *Đáp án: -Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi -Câu 2: ý d -Câu 3: ý c 2.3-Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. *Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học. *Cách tiến hành: -Cho HS thảo luận nhóm 7 theo yêu cầu: GV hướng dẫn HS quan sát hình 1-SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ: +Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét. +Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt xuất huyết. +Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh viêm não. +Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. -Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng dán. Nhóm nào xong trước và đúng, đẹp thì thắng cuộc. -GV kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dương các nhóm. -HS lắng nghe. -HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV. -Đại diện nhóm trình bày. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt việc phòng các loại bệnh. ___________________________________ Tiết 2: Kể chuyện $10: Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4) I/ Mục tiêu: -Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5. -Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. II/ Đồ dùng dạy học: -Bút dạ, bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2-Bài tập 1: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập -HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4 -Mời đại diện một số nhóm trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -Cho 1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được 2-Bài tập 2: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập -GV cho HS thi làm việc theo nhóm 7 vào bảng nhóm -Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. -Cả lớp và GV nhận xét. -GV KL nhóm thắng cuộc. *Ví dụ về lời giải: VN-Tổ quốc em Cánh chim hoà bình Con người với thiên nhiên Danh từ Tổ quốc, đất nước, giang sơn, Hoà bình, trái đất, mặt đất, Bầu trời, biển cả, sông ngòi, Động từ, tính từ Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, Hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, Thành ngữ, Tục ngữ. Quê cha đất tổ, non xanh nước biếc,... Bốn biển một nhà, chia ngọt sẻ bùi, Lên thác xuống ghềnh, cày sâu cuốc bẫm, *Lời giải: Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông Từ đồng nghĩa Giữ gìn, gìn giữ Bình yên, bình an, thanh bình, Kết đoàn, liên kết, Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn, Bao la, bát ngát, mênh mang, Từ trái nghĩa Phá hoại tàn phá, phá phách, Bất ổn, náo động, náo loạn, Chia rẽ phân tán, mâu thuẫn Kẻ thù, kẻ địch Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp, 3-Củng cố, dặn dò: Cho HS nhắc lại khỏi niệm về cỏc từ loại. Dặn H S về ụn bài .Nhận xột tiết học. _________________________________

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 10 CKT.doc
Giáo án liên quan