Nâng cao chất lượng giáo dục kĩ năng sống cho học sinh lớp 4B Trường Tiểu học Phúc Thuận II thông qua sử dụng phương pháp dạy học theo nhóm hợp tác trong giải toán có lời văn

Chương trình dạy kĩ năng sống đươc tích hợp trong các môn học và hoạt động ngoại khoá ở trường. Việc làm này được nhiều người ủng hộ và kì vọng. Song, thực tế cho thấy, đây không phải là vịệc muốn là làm được và không hẳn có kết quả ngay mà phải có sự kết hợp của gia đình, nhà trường và xã hội.

Kĩ năng giải toán là nền tảng để hoàn thiện tư duy và nhân cách con người, là chất lượng thực sự của ngành giáo dục nhằm đảm bảo cho mỗi cá nhân có thể tồn tại, phát triển và khẳng định giá trị của mình trong cộng đồng. Đây không chỉ là mục tiêu, công việc của riêng ngành giáo dục mà đòi hỏi phải có sự chung tay góp sức của cả xã hội, cộng đồng. Cần giáo dục để học sinh hiểu con người không thể chỉ hưởng thụ, đòi hỏi mà phải có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội để trẻ dần hình thành ý thức trách nhiệm của mỗi cá nhân.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3181 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nâng cao chất lượng giáo dục kĩ năng sống cho học sinh lớp 4B Trường Tiểu học Phúc Thuận II thông qua sử dụng phương pháp dạy học theo nhóm hợp tác trong giải toán có lời văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
___________________ Sốlớn:_____________ 10 70 ? +) Cách 1: Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60 Số bé là: 60 : 2 = 30 Số lớn là : 30 + 10 = 40 Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30. Nhận xét : Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2 +)Cách 2: Số bé: _____________________ Sốlớn:________________ 10 70 - GV tổng kết hai cách giải. Lưu ý HS khi giải chỉ chọn một trong hai cách. Hai lần số lớn là: 70+10 = 80 Số lớn là: 80 : 2 = 40 Số bé là : 40 - 10 = 30 Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30. Nhận xét :Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2-HD lần lượt 2 cách tìm 2 số. Chốt công thức tổng quát : + Số bé = ( tổng – hiệu) :2 + Số lớn=( tổng + hiệu) :2 b) Luyện tập: Bài1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán bỏi gì? - Gọi HS giải bằng 2 cách. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài. - Gọi HS nêu xem bài toán thuộc dạng bài gì? Hướng dẫn HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. Bài 3: HS tự làm bài -Chấm bài, nhận xét. Bài 4: Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả: Hỏi: Một số khi cộng với 0 cho kết quả? Tương tự với trừ. 3-Củng cố dặn dò((2.): - Gọi HS nhắc cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. - Dặn dò về nhà làm bài tập toán. - 2 HS làm bảng lớp. - Lớp thực hiện bảng. - Nhận xét bổ sung. - - 1 HS đọc lại nội dung bài toán. - HS trả lời: + Tổng 2 số là 70 + Hiệu 2 số là 10 +Tìm 2 số. - Cho HS thảo luận nhóm - HS chỉ đoạn biểu thị hai lần số bé. - Nêu cách tìm 2 lần số bé ( 70 - 10 = 60 ), rồi tìm số bé ( 60 : 2 = 30 ) và tìm số lớn ( 30 + 10 = 40 ). - Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi nêu nhận xét về cách tìm số bé. - HS tìm cách giải khác. - Tạo thành đoạn hai lần số lớn? (Kéo dài số bé thêm một đoạn bằng 10 ) - Cho HS thảo luận nhóm - HS tìm cách giải tương tự. - Nêu cách giải thứ hai Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi nêu nhận xét về cách tìm số lớn. 3 HS nêu bằng lời. - 1 HS đọc đề toán. - HS thảo luận trả lời câu hỏi: + Cho biết tổng tuổi bố và tuổi con là 58. + Tính tuổi. - Lớp làm vào vở.1HS làm bài trên bảng phụ. - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc bài, tự làm bài 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài trên bảng phụ, lớp nhận xét. - 1HS lên bảng làm, lớp tự làm. - Chữa bài. - 1HS nêu cách nhẩm. - HS khác nhận xét -1 HS nêu: muốn tìm… Toán: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ. I. Mục tiêu: - Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. Làm BT 1,2 II. Đồ dùng dạy học.- Băng giấy có hình sgk. III. Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1, ÔĐTC: 2, KTBC: - Hát. 3, Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Cách tìm phân số của một số. - Nghe. ? của 12 quả cam là mấy quả? +...là : 12:3 = 4(quả). - Gv nêu bài toán: sgk/135. - Hs quan sát trên hình vẽ: ? Tìm 1/3 số cam trong rổ? + Số cam trong rổ là : 12 :3 = 4 (quả). ? Tìm 2/3 số cam trong rổ? + Số cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả). ? Vậy 2/3 của 12 quả cam là mấy quả cam? +....8 quả cam. - Nêu cách giải bài toán: Bài giải Số cam trong rổ là: 12 x = 8(quả) Đáp số: 8 quả cam. - Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? * HS thảo luận, Hs nêu... c. Thực hành: Bài 1: - Cho HS đọc đề toán. - Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt phân tích bài toán. - Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào nháp, 1 Hs chữa bài, Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bài cho bạn. - Gv cùng hs nx, chữa bài: Bài giải Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là: 35 x = 21( Học sinh) Đáp số: 21 học sinh khá. *2-3 HS đọc lại. Bài 2: - Cho HS đọc đề toán. - Gọi HS lên bảng làm bài. - NXĐG. - 1 HS đọc. - Làm bài. - NX. Bài giải Chiều rộng của sân trường là: 120 : 6 x5 = 100 (m). Đáp số: 100m. *2-3 HS đọc lại. 4. Củng cố- dặn dò: - Nx tiết học. - HD học ở nhà và CB cho tiết sau. 2/ Đề và đáp án kiểm tra sau tác động, thang đo thái độ: * Đề kiểm tra sau tác động: Họ và tên………………………………….Lớp……………… ( Thời gian làm bài là 60 phút) Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Trung bình cộng của các số: 102; 107; 106 và 101 là: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 2/ Trung bình cộng của hai số là 856, số lớn là số lớn nhất có ba chữ số. Số bé là: A. 713 B. 813 C. 143 D. 823 3/ Cho dãy số: 3; 6; 9; 12; 15; 18;….. Số tiếp theo của dãy số trên là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 4/ Ba xe đầu, mỗi xe chở được 35 tạ hàng, hai xe sau, mỗi xe chở được 40 tạ hàng. Trung bình mỗi xe chở được: A. 36 tạ hàng B. 37 tạ hàng C. 38 tạ hàng D. 39 tạ hàng Phần 2: Tự luận: Bài 1. Diện tích của một hình bình hành là 1472 cm2. Tính chiều cao của hình bình hành đó, biết độ dài đáy tương ứng là 46cm. Bài 2. Trong đợt trồng rừng, hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng được hiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? Bài 3. Chu vi của một hình chữ là 56cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. * Đáp án kiểm tra sau tác động Họ và tên………………………………….Lớp……………… ( Thời gian làm bài là 60 phút) Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Trung bình cộng của các số: 102; 107; 106 và 101 là: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 2/ Trung bình cộng của hai số là 856, số lớn là số lớn nhất có ba chữ số. Số bé là: A. 713 B. 813 C. 143 D. 823 3/ Cho dãy số: 3; 6; 9; 12; 15; 18;….. Số tiếp theo của dãy số trên là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 4/ Ba xe đầu, mỗi xe chở được 35 tạ hàng, hai xe sau, mỗi xe chở được 40 tạ hàng. Trung bình mỗi xe chở được: A. 36 tạ hàng B. 37 tạ hàng C. 38 tạ hàng D. 39 tạ hàng Phần 2: Tự luận: Bài 1.( 1 điểm) Chiều cao của hình bình hành đó là: 1472 : 46 = 32 (cm). Đáp số: 32 cm. Bài 2.( 2 điểm) Đội thứ hai trồng được số cây là: (1375 – 285) : 2 = 545 ( cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 ( cây) Đáp số: Đội 1 : 830 cây; Đội 2: 545 cây. Bài 3.( 3 điểm) Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 56 : 2 = 28 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 28 : (1 + 3) = 7 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 7 x 3 = 21 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 21 x 7 = 147 (cm2) Đáp số: 147 cm2 * Thang đo thái độ với môn toán ( giải toán có lời văn): stt Nội dung thông tin Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 1 Tôi luôn chăm chú 2 Tôi thích tham gia hoạt động nhóm 3 Tiết học sôi nổi hơn 4 Tinh thần hợp tác cùng 5 Kĩ năng giải toán và trình bày chặt chẽ 6 Tôi thường không lơ mơ hoặc ngủ gật 7 Trong giờ học thảo luận nhóm tôi thường đặt ra câu hỏi cho bạn. 8 Tôi không tin mình có thể giải toán có lời văn thành thạo 9 Giải toán có lời văn không quan trọng lắm 10 Giải toán có lời văn nên thảo luận nhóm. * Bảng: Thái độ hành vi với môn học. Trong giải toán có lời văn Nhóm 1 Nhóm 2 Trước tác động Sau tác động Trước tác động Sau tác động Tôi luôn chăm chú 67,7% 73,4% 65,6% 72,2% Tôi thích tham gia hoạt động nhóm 54,6% 65,5% 53,4% 64% Tiết học sôi nổi hơn 67,8% 73,5% 66,4% 73% Tinh thần hợp tác cùng 45,5% 54% 44,2% 53,4% Kĩ năng giải toán tốt và trình bày chặt chẽ 68,3% 75,4% 67% 73,6% Tôi thường không lơ mơ hoặc ngủ gật 43,5% 44,7% 42% 44% Trong giờ học thảo luận nhóm tôi thường đặt ra câu hỏi cho bạn. 75,6% 78% 72,3% 76,7% Tôi không tin mình có thể giải toán có lời văn thành thạo 34,2% 36,6% 32,1% 35,5% Giải toán có lời văn không quan trọng lắm. 45,6% 54,6% 44,2% 53,5% Giải toán có lời văn nên thảo luận nhóm. 64,6% 68,7% 45,5% 54% Trên đây là một số nghiên cứu của nhóm tôi về đề tài “Nâng cao chất lượng giáo dục kĩ năngsống cho học sinh lớp 4B Trường Tiểu học Phúc Thuận II thông qua sử dụng phương pháp dạy học theo nhóm hợp tác trong giải toán có lời văn”. Khi thực hiện chúng tôi còn nhiều thiếu sót và hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các cấp lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn! Phúc Thuận, tháng 4 năm 2014. Tác giả Hà Đức Chỉnh Nhận xét, đánh giá của hội đồng thẩm định ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm:…… …………. .. Xếp loại:……………... Chủ tịch hội đồng

File đính kèm:

  • docDe tai nghien cuu khoa hoc ung dung lop 4.doc
Giáo án liên quan