Một số bài thực hành môn Địa lí

Bài 1. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta năm 1999 và 2009 ( đơn vị là %)

Năm 1999 2009

0 tuổi đến 14 tuổi

15 tuổi đến 59 tuổi

60 tuổi trở lên 33,5

58,4

8,1 25,0

66,0

9,0

a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu theo độ tuổi của nước ta trong 2 năm 1999 và 2009.

b. Nêu những nhận xét

c. Cho biết cơ cáu trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT-XH

Bài 2. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của nước ta thời kì 1996-2005 ( đơn vị là %)

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3012 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài thực hành môn Địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 2000 2002 2004 2005 Than đá ( triệu tấn) Dầu khí ( triệu tấn) Điện ( tỉ Kwh) 11,6 16,2 26,6 16,4 16,8 35,8 27,3 20,0 46,2 34,0 18,5 53,3 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình hoạt động của ngành năng lượng nước ta. b. Nêu những nhận xét và giải thích. . Bài 26: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta: Sản phẩm 1995 2000 2001 2005 Vải lụa ( triệu mét) 263,0 356,4 410,1 560,8 Quần áo may sẳn ( triệu cái) 171,9 337,0 375,6 1011,0 Giày dép da ( triệu đôi) 46,4 107,9 102,3 218,0 Giấy, bìa ( nghìn tấn) 216,0 408,4 445,3 901,2 Trang in ( tỉ trang) 96,7 184,7 206,8 450,3 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện chỉ số phát triển một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta thời kì 1995-2005. b. Nêu những nhận xét và giải thích về tình hình phát triển của các sản phẩm. Bài 27: Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta thời kì 2000 - 2005. ( đơn vị là tấn). Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển 2000 2005 6258 8838 141.139 212.263 43.015 62.984 15.552 33.118 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng vận chuyển của nước ta phân theo loại hình giao thông vận tải. b. Nêu những nhận xét và giải thích. Bài 28. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta ( đơn vị là %). Nhóm hàng 1995 1999 2000 2001 2002 2005 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 23,5 31,3 37,2 34,9 29,0 33,7 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 40,3 Hàng nông lâm thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 30,0 26,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta thời kì 1995-2005. b. Nêu những nhận xét Bài 29 Dựa vào bảng số liệu sau đây về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1994-2005. ( đơn vị là triệu USD). Năm Xuất khẩu Nhập khẩu. 1994 4.054,3 5.825,8 1996 7.255,9 11.143,6 1997 9.185,0 11.592,3 1998 9.360,3 11.499,6 2000 14.308,0 15.200,0 2005 32.441,9 36.978,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1994-2002. b. Nêu những nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kì nầy. Bài 30 Dựa bào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời kì 1991-2005. Năm 1991 1995 1997 1998 2000 2002 2005 Số lượt khách quốc tế ( Triệu lượt) 0.3 1.4 1.7 1.5 2.1 2.6 3.6 Số lượt khách nội địa ( Triệu lượt) 1.5 5.5 8.5 9.6 11.2 13.0 16.0 Doanh thu ( Tỉ đồng) 800 800 15056 14000 17400 23500 33000 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời kì 1991-2005. b. Nêu nhận xét và giải thích. Bài 31: Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân đàu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước. Các chỉ tiêu Đồngbằng sông Hồng 1995 2005 Cả nước 1995 2005 Dân số ( nghìn người) Diện tích cây lương thực ( nghìn ha) Sản lượng lương thực( nghìn tấn) Bình quân lương thực ( kg/ người) 16.137 18.028 1.117 1.221 5.340 6.518 331 362 71.996 83.106 7.322 8.383 26.141 39.622 363 477 a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng với cả nước về dân số, diện tích gieo trồng và sản lượng lương thưc. b. Nêu những nhận xét và giải thích cần thiết về tình hình sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng Bài 32 Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm năm 2005.( đơn vị là nghìn ha) Loại cây Cả nước Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 634,3 Cà phê 497,4 445,4 Chè 122,5 27,0 Cao su 482,7 109,4 Các cây khác 531,0 52,5 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Tây Nguyên. b. Nêu nhận xét về vị trí của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp lâu năm. Bài 33:Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước ( đơn vị là tỉ đồng). 1995 2005 Cả nước Tống số 103.374 416.863 Công nghiệp quốc doanh 51.990 141.117 Công nghiệp ngoài quốc doanh 25.451 120127 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 25.933 155319 Đông Nam Bộ Tổng số 50.508 199622 Công nghiệp quốc doanh 19.607 48058 Công nghiệp ngoài quốc doanh 9.942 46738 Khu vưc có vốn đầu tư nước ngoài 20.959 104826 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của cả nước và vùng Đông Nam Bộ. b. Nhận xét về vị trí của vùng Đông Nam Bộ trong công nghiệp cả nước và đặc điểm cơ cấu công nghiệp của vùng. Bài 34: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long ( đơn vị là triệu tấn). Năm Vùng 1995 2000 2002 2005 Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,43 Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,84 a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước. b. Nêu nhận xét và giải thích. Bài 35: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1985-2005 Đơn vị diện tích là triệu ha. Đơn vị sản lượng là triệu tấn. Năm Cả nước Diện tích Sản lượng Đồng bằng Sông Hồng Diện tích Sản lượng Đồng bằng S. Cửu Long Diện tích Sản lượng 1985 2005 5,7 15,8 7,4 35,8 1,05 3,1 1,03 5,4 2,25 6,8 3,8 19,2 a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để so sánh qui mô về diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long với cả nước. b) Nêu những nhận xét về vị trí của 2 đồng bằng trong sản xuất lúa của cả nước. Vì sao 2 đồng bằng nầy lại có được vị trí đó? c) So sánh đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất lúa. BµI 36: Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta. Đơn vị: nghìn tấn Sản lượng thuỷ sản 1990 1992 1994 1996 1998 2000 -Đánh bắt -Nuơi trồng 728.5 162.5 843.1 172.9 1120.9 344.1 1278.0 423.0 1357.0 425.0 1660.0 589.0 a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta. b) Nhận xét và phân tích nguyên nhân sự phát triển. Bài Tập 37: Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Tổng diện tích đất tựnhiên (nghìn ha) -Đất nông nghiệp (nghìn ha) -Số dân (nghìn người) 32924.1 9345.4 77685.5 1478.8 857.6 17017.7 3936.1 2970.2 16365.9 a.Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước. b.Tính bình quân đất nông nghiệp, mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước. c.Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước. Bài Tập 38: Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996. Đơn vị: nghìn người Vùng Lực lượng lao động Số người chưa có việc làm thường xuyên Cả nước 35886 965.5 -Trung du-miền núi phía Bắc -Đồng bằng sông Hồng -Bắc Trung Bộ -Nam Trung Bộ -Tây Nguyên -Đông Nam Bộ -Đồng bằng sông Cửu Long 6433 7383 4664 3805 1442 4391 7748 87.9 182.7 123.0 122.1 15.6 204.3 229.9 a) Hãy vẽ tÝnh tû lÖ ng­êi ch­a cã viÖc lµm thường xuyên cña c¸c vïng b) VÏ biểu đồ thể hiện tû lÖ người chưa có việc làm thường xuyên cña c¸c vïng. c) Nhận xét. Bài Tập 39: Giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Đơn vị: tỷ đồng Thành phần kinh tế 1995 2002 -Quốc doanh -Ngoài quốc doanh -Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 51990.5 25451.0 25933.2 104348.2 63948.0 91906.1 Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế và nhận xét. Bài tập 40: Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và các vùng. Đơn vị: kg/người Năm Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long 1989 331,0 315,7 631,2 1996 387,7 361,0 854,3 1999 448,0 414,0 1.012,3 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình quân lương thực trên đầu người cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét. Bài Tập 41: Bảng thống kê chế độ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí Minh. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ TB ( 0C) 25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7 Lượng mưa TB (mm) 14 4 10 50 218 312 294 270 327 267 116 48 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh. b.Nhận xét và giải thích. Bài Tập 42: Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta. Năm 1980 1985 1988 1990 1995 1997 2000 Dân số (nghìn người) 53.772 59.872 63.727 66.107 71.996 74.307 77.686 Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 14.406 18.200 19.583 21.489 27.571 31.584 35.463 a.Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm. b.Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh tốc độ phát triển dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người thời kỳ trên. c.Rút ra kết luận. Bài Tập 43: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế cả nước và Đông Nam Bộ. đơn vị: tỷ đồng 1995 2002 Cả nước TỔNG SỐ 103.374 261.092 -CN quốc doanh 51.990 105.119 -CN ngoài quốc doanh 25.451 63.474 -K/v có vốn đầu tư nước ngoài 25.933 92.499 Đông Nam Bộ TỔNG SỐ 50.508 125.684 - CN quốc doanh 19.607 35.616 - CN ngoài quốc doanh 9.942 27.816 -K/v có vốn đầu tư nước ngoài 20.959 62.252 a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế của cả nước và ĐNB năm 1995, 2002. b.Tính tỷ trọng của vùng ĐNB trong công nghiệp cả nước và trong từng khu vực kinh tế năm 1995, 2002. c.Nhận xét vị trí của ĐNB trong CN cả nước và đặc điểm cơ cấu CN trong vùng. Bài tập 44: Tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta . Đơn vị: % Ngành 1986 1991 1996 2000 2002 -Nông nghiệp -Công nghiệp -Dịch vụ 38,06 28,88 33,06 40,49 23,79 35,72 27,76 29,73 42,51 24,53 36,73 38,64 22,99 38,55 38,46 Hãy nhận xét tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta từ năm 1986 đến 2002.

File đính kèm:

  • docmot_so_bai_thuc_hanh.doc