Môn: khoa học Tài nguyên thiên nhiên (130)

I. MỤC TIÊU:

- Sau bài học, HS biết:

+ Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.

+ Kể tên 1 số tài nguyên thiên nhiên của nước ta.

+ Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Hình trang 130, 131 SGK.

- Phiếu học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: khoa học Tài nguyên thiên nhiên (130), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn: M«n: KHOA Häc Tµi nguyªn thiªn nhiªn (130) I. MỤC TIÊU: - Sau bài học, HS biết: + Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên. + Kể tên 1 số tài nguyên thiên nhiên của nước ta. + Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 130, 131 SGK. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS. + Em hãy kể tên các thành phần của môi trường tự nhiên? + Em hãy kể tên các thành phần của môi trường nhân tạo? - GV nhận xét ghi điểm. - HS trả lời. III. Bài mới: 1. GT bài: HĐ1: HS quan sát và thảo luận. - GV cho HS đọc bạn cần biết. - 2HS đọc. - GV chia nhóm. - Gv phát phiếu học tập cho mỗi nhóm như sau: - HS quan sát tranh trang 130, 131/SGK. - HS thảo luận nhóm. Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên là gì? - Thư ký ghi vào phiếu học tập. Câu 2: Hình Tên tài nguyên thiên nhiên Công dụng - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét. - HS nhóm khác nhận xét. GV chuyển ý HĐ2: Trò chơi tiếp sức - Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng. - HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi SGK/129. - GV chia HS thành 2 đội, mỗi đội 10 em. - 2 đội đứng theo hai hàng dọc. - HS lần lượt cầm phấn lên bảng viết khi GV hô bắt đầu. - GV nhận xét đội nào ghi nhiều tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng thì đội đó thắng cuộc. (Chỉ ghi 1 tài nguyên) và nêu công dụng. HĐ3: Củng cố, dặn dò. - 2HS đọc lại mục bạn cần biết. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người (132).

File đính kèm:

  • docTAI NGUYEN THIEN NHIEN.doc