Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Quang Trung

Câu 1 ( 1 đ). a) Tính :

 b) Rút gọn biểu thức sau: với a 0

Câu 2( 2,5 đ): Cho biểu thức sau: A=

a) Tìm ®iÒu kiÖn cña x ®Ò gi¸ trÞ cña biÓu thøc A x¸c ®Þnh?

b) Rút gọn biểu thức A

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x+

Câu 3: (2 đ)

a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3

b) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1)

 và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.

Câu 4: (2,5 đ) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.

b) Tính góc B, góc C và đường cao AH của tam giác ABC.

Câu 5: (2 đ). Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh BC vuông góc với OA.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Năm học 2013-2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ cao 1) Căn bậc hai Tính căn bậc hai của một số chính phương - Tìm được điều kiện xác định - Thùc hiÖn ®­îc c¸c phÐp tÝnh vÒ c¨n bËc hai Thùc hiÖn ®­îc c¸c phÐp biÕn ®æi ®¬n gi¶n vÒ c¨n bËc hai. Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi căn bậc hai để tìm giá trị hỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức Số câu 1 (1a) 2 (1b, 2a, ) 1 (2b) 1(2c) 5 Số điểm(Tỉ lệ%) 0,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5điểm 3,5đ = 35% 2) Hàm số bậc nhất BiÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®óng ®å thÞ cña hµm sè y = ax + b (a ¹ 0). Tìm tham số a để đồ thị của 2 hàm số là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau Số câu 1(3a) 1(3b) 2 Số điểm(Tỉ lệ%) 1,5 điểm 0,5 điểm 2đ = 20% 3) HÖ thøc l­îng trong tam gi¸c vu«ng Hiểu được các hệ thức để áp dụng vào giải toán VËn dông ®­îc c¸c tØ sè l­îng gi¸c ®Ó gi¶i bµi tËp Số câu 1 (4a) 1(4b) 2 Số điểm(Tỉ lệ%) 1 điểm 1,5 điểm 2,5đ = 25% 4) Đường tròn Vận dụng các tính chất đã học về đường tròn và tiếp tuyến để giải bài tập Số câu 2 (5) 2 Số điểm(Tỉ lệ%) 2 điểm 2đ = 20 % Tổng số câu 1 4 5 1 11 Tổng số điểm Tỉ lệ% 0,5 điểm 4 điểm 5 điểm 0,5 điểm 10 đ =100% PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) Câu 1 ( 1 đ). a) Tính : b) Rút gọn biểu thức sau: với a 0 Câu 2( 2,5 đ): Cho biểu thức sau: A= a) Tìm ®iÒu kiÖn cña x ®Ò gi¸ trÞ cña biÓu thøc A x¸c ®Þnh? b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x+ Câu 3: (2 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 b) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau. Câu 4: (2,5 đ) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính góc B, góc C và đường cao AH của tam giác ABC. Câu 5: (2 đ). Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh BC vuông góc với OA. b) Kẻ đường kính BD, chứng minh OA // CD. HẾT. ------------------------------------------------------------------- Krông năng , ngày 5 tháng12 năm 2013. Duyệt của ban giám hiệu Giáo viên bộ môn Nguyễn Văn Châu TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9 Năm học 2013-2014 Câu điểm Câu 1 a) b) Tính : . Rút gọn biểu thức sau: với a 0 = ( 0,5đ) ( 0,5đ) Câu 2: a) b) c) Cho biểu thức sau: A= T ìm ®iÒu kiÖn cña x ®Ò gi¸ trÞ cña biÓu thøc A x¸c ®Þnh: x ≥ 0 vµ x – 1 = => và Rút gọn biểu thức A A== x+= = V× nªn VËy Amax = khi x = (0,5đ) (1đ) (1đ) Câu 3: a) b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 + Giao víi trôc hoµnh: y = 0 ; x = 3 + Giao víi trôc tung: x = 0 ; y = - 3/2 b) Để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau. Thì a – 1 = 3 – a => 2a = 4 => a = 2 ( 1,5®) ( 0,5đ) Câu 4: a) b) - Vẽ hình, ghi GT,KL đúng GT DABC có AB = 6 cm AC =8cm, BC=10 cm. AH ^ BC; (O,r) nội tiếp D ABC KL a) = 1v. b) = ? , = ? , AH = ? Ta có 62 + 82 = 36 + 64 = 100 = 102 => AB2 + AC2 = BC2 nên DABC vuông ở A sinB = => = 5308’, sin C = => = 36052’ AH.BC = AB.AC => AH = (cm) (0,5 đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 5: a) b) GT: (O), A Ï(O) tiếp tuyến AB và AC đường kính BD KL: BC ^ OA. OA // CD. (0,5đ) Vì AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau nên - AB=AC Suy ra DABC cân tại A - AO là tia phân giác của góc A => AO cũng là ®­êng cao hay AO ^ BC. DBCD vu«ng t¹i C nªn CD ^ BC L¹i cã AO ^ BC (cmt)=> AO // CD (1 đ) (0,5 đ) Lưu ý: Ngoài cách làm trên nếu học sinh làm cách khác có đáp số đúng là hợp logic cũng cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docTOAN 9.doc
Giáo án liên quan