Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 1 - Trường THCS Quang Trung

 Thời gian 90’

Bài 1: (1đ) Viết các biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương hoặc tổng hai lập phương.

a) (2x-y)(2x+y) b) (x+2)(x2-2x+4)

Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết :

 a) x( x2 – 4 ) = 0 b) ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0

Bài 3: (2,5đ)

Thực hiện các phép tính sau:

 a) (2x+3y)(x-2) b) c)

d) Tìm a sao cho đa thức x3 - 3x2 + 5a -1 chia hết cho đa thức x – 2

Bài 4: (2đ) Cho biểu thức

 A =

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 1 - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ cao 1) Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai bình phương, tổng hai lập phương Tìm x thỏa mãn đẳng thức Số câu 2 (1a,1b) 2(2a,2b) 4 Số điểm(Tỉ lệ%) 1đ 1.5đ 2đ = 2) Nhân, chia đa thức Nhân đa thức với đa thức Tìm điều kiện của biến để đa thức A chia hết cho đa thức B Số câu 1 (3a) 1 (3d) 2 Số điểm(Tỉ lệ%) 0.5đ 1đ 2đ = 20% 3) Phân thức, các phép toán về phân thức Tìm ĐKXĐ của phân thức Rút gọn và tính giá trị của phân thức Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức Số câu 1 (4a) 2(4b,c) 2 (3b,c) 5 Số điểm(Tỉ lệ%) 0.5đ 1.5đ 1đ 2đ = 20% 4) Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Áp dụng các dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình chữ nhật để chứng minh tứ giác là hình thoi, hình chữ nhật. Số câu 2 (5a,b) 2 Số điểm(Tỉ lệ%) 3 điểm 2đ = 20 % Tổng số câu 3 4 5 1 13 Tổng số điểm Tỉ lệ% 1.5 điểm 2 điểm 5,5 điểm 1đ điểm 10 đ =100% PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN TOÁN 8 Thời gian 90’ Bài 1: (1đ) Viết các biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương hoặc tổng hai lập phương. a) (2x-y)(2x+y) b) (x+2)(x2-2x+4) Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết : a) x( x2 – 4 ) = 0 b) ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 Bài 3: (2,5đ) Thực hiện các phép tính sau: a) (2x+3y)(x-2) b) c) d) Tìm a sao cho đa thức x3 - 3x2 + 5a -1 chia hết cho đa thức x – 2 Bài 4: (2đ) Cho biểu thức A = a) Tìm ĐKXĐ của A b) Rút gọn A . c) Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6 Bài 5: (3đ) Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 4 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AMND là thoi? b) Gọi I là giao điểm của AN và DM , K là giao điểm của BN và CM . Chứng minh MINK là hình chữ nhật. c) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó, diện tích của MINK bằng bao nhiêu? Đáp án và hướng dẫn chấm. Bài 1: (1 đ) a) (2x-y)(2x+y) =(2x)2- y2 0.5đ b) (x+2)(x2-2x+4)=x3-23 0.5đ Bài 2 : (1,5đ) a) x( x2 – 4 ) = 0 x(x-2)(x+2)=0 0.5đ x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = - 2 0.5đ b) ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2)[x +2 – (x - 2)] = 0 0.5đ (x + 2)4 = 0 0,5đ x = - 2 0,5đ Bài 3: (2,5đ) a) (2x+3y)(x-2) =2x2-4x+3xy-6y 0.5đ b) = 0.25đ c) 0.5đ = 0.25đ d) x3 - 3x2 + 5a -1 = (x – 2)(x2- x – 2)+5a – 5 0.5đ Tìm được a = 1 0.5đ Bài 4: (2đ) ĐKXĐ: 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Thay x=5, y =6 vào A Tính toán, kết quả A = - 1 0.5đ Bài 5: (3đ) Vẽ hình đúng Viết GT-KL đúng, đầy đủ 0.5đ a) Chỉ ra AM // DN, AM = DN 0.25đ AMND là hình bình hành. 0.25đ Chỉ ra AM = AD 0.25đ AMND là hình thoi 0.25đ b) Chứng minh được (tính chất đường chéo của hình thoi) 0.25đ Chứng minh được (tam giác DMC có trung tuyến MN=) 0.25đ Kết luận MINK là hình chữ nhật 0.25đ c) Chứng minh được ABCD cần có thêm 1 góc vuông. 0.25đ Tính cm cm 0.5đ Chú ý Trên đây chỉ là gợi ý chấm bài. Ngoài cách làm bài như trên, nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • doctoan 8.doc