Linh hoạt ôn Tiếng Việt Tuần 33

 - Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chinh thành ngữm, tục ngữ; biết đặt câu với từ cho trước (BT1 )

 - Nhận biết được từ ngữ thuộc chủ đề lạc quan, yêu đời (BT2)

 - Thêm trạng ngữ chỉ mục đích, chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu (BT3)

 - Viết một đoạn văn miêu tả con vật (BT4)

 - Điền vào giấy tờ in sẵn (BT5)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Linh hoạt ôn Tiếng Việt Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LINH HOẠT ÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 33 I/MỤC TIÊU : - Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chinh thành ngữm, tục ngữ; biết đặt câu với từ cho trước (BT1 ) - Nhận biết được từ ngữ thuộc chủ đề lạc quan, yêu đời (BT2) - Thêm trạng ngữ chỉ mục đích, chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu (BT3) - Viết một đoạn văn miêu tả con vật (BT4) - Điền vào giấy tờ in sẵn (BT5) II/CHUẨN BỊ : Phiếu bài tập TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Gv Hoạt động của HS 1 .Ổn định :Hát 2.Bài mới : Giới thiệu yêu cầu của bài tập Bài tập 1: Thực hiện theo yệu cầu 1/ Điền vào chỗ trống: tiếng có vần iu hoặc iêu để hoàn chỉnh câu thành ngữ, tục ngữ a)Gió bắc h… h…, sếu kêu thì rét. b) Tích t…. thành đại. c) Say như đ….. đổ. d) Đất xấu trồng cây khẳng kh…… 2/ Đặt câu có tiếng: chả trả diều dìu Bài tập 2: Trả lời câu hỏi: 1.Nhóm từ ngữ nào dưới đây thuộc chủ đề Lạc quan – Yêu đời? a) đi lạc, lạc đà, lạc đề b) lạc quan, lạc nghiệp c)lạc hậu, lạc lỏng 2. Tiếng quan trong câu “Ốc quan sát của nó rất tinh tế” có nghĩa nào? quan lại nhìn, xem liên hệ, gắn bó 3. Chọn từ thích hợp ở bài tập 1 để điền vào chỗ trống : a) Chị ấy luôn sống ………yêu đời. b) Nó đứng ………giữa chợ. 4. Ghi lại một câu tục ngữ nói về tinh thần lạc quan Bài tập 3: Thực hiện theo yệu cầu 1.Thêm trạng ngữ chỉ mục đích vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: a)…, chúng em đã chhuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. b) …., mẹ em đã dậy từ sáng hái rau. c) …., em phải dậy thật sớm. 2.Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: a) Để có sức khỏe tốt,…… b) Để giữ gìn biên cương cho tổ quốc,….. c) Để không phụ lòng mong mỏi của bố mẹ,..…. BT4: Tả một con vật mà em từng biết GV kiểm tra, nhận xét, chấm điểm BT5: Em sơ suất làm mất thẻ học sinh. Hãy điền vào mẫu sau để xin làm lại thẻ Gv chấm một số vở Hoạt động nối tiếp GV nhận xét tiết học BT1: 1/HS đọc yêu cầu của đề bài và làm bài a)Gió bắc hiu hiu, sếu kêu thì rét. b) tích tiểu thành đại. c) say như điếu đổ. d) đất xấu trồng cây khẳng khiu. 2/ Đặt câu có tiếng: a) chả: Bạn Lan thích ăn bún chả. b) trả: Hôm nay, em trả lại bạn Nga quyển truyện tranh. c) diều: Ba em vừa làm xong một con diều giấy. d) dìu: Bạn Nam bị đau chân, em dìu bạn vào lớp. BT2 1/ Chọn ý b 2/ Chọn ý b 3. Đáp án: a) Chị ấy luôn sống lạc quan yêu đời. b) Nó đứng lạc lõng giữa chợ. 4. BT 3: 1) HS suy nghĩ trả lời: a) Để hoàn thành tốt năm học mới, chúng em đã chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. b) Để chăm lo cuộc sống cho gia đình, mẹ em đã dậy từ sáng hái rau. c) Để đến trường cho kịp giờ, em phải dậy thật sớm. 2/-HS làm bài a) Để có sức khỏe tốt, chúng ta phải chăm chỉ tập thể dục. b) Để giữ gìn biên cương của Tổ quốc,….. c) Để không phụ lòng mong mỏi của bố mẹ, em phải cố gắng học tập tốt. BT4: HS tự viết bài. -Hs đọc bài viết -Nhận xét bình chọn bài hay nhất BT5: HS viết bài

File đính kèm:

  • docLINH HOAT TUAN 33.doc
Giáo án liên quan