Lịch báo giảng Tuần 27 Lớp 1A4 Năm 2012-2013

A.Mục tiêu :

-HS đọc trơn cả bài : Hoa ngọc lan.

+HS đọc và hiểu các từ : hoa ngọc lan,lá dày,lấp ló,ngan ngát,sáng sáng.

+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.

-Ôn vần : ăm,ăp. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa ăm,ăp.

-Hiểu nội dung bài : tình cảm của bé đối với hoa ngọc lan.

-Biết nói về các loài hoa mà mình yêu thích.

B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 27 Lớp 1A4 Năm 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Hổ nhìn thấy gì? +Hổ và Trâu đã nói gì với nhau? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Hổ và người nói gì với nhau? +Câu chuyện kết thúc thế nào? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/HD kể phân vai : -Cho hs chọn vai : Trâu,Hổ,người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện. -Cho hs kể. +Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật. +GV nhận xét. -Cho 3 nhóm kể phân vai. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Câu chuyện này cho em biết được điều gì? ..con người có trí khôn *Chính trí khôn đã giúp con người làm chủ được muôn loài. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Trí khôn -Em thích nhân vật nào trong câu chuyện trí khôn?Vì sao? -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -CN kể. -Nhận xét. -CN. -Hs tập kể phân vai theo nhóm. -Nhóm kể chuyện. . - HS trả lời -HS nghe. -.- HS trả lời -HS trả lời. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs : -Củng cố về viết số có hai chữ số,tìm số liền sau,liền trước của một số có hai chữ số,thứ tự số. -Củng cố về hình vuông : nhận biết và vẽ hình vuông. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Bảng các số từ 1 đến 100 -Cho hs đọc các số từ 1 đến 100. -Các số có 1 chữ số là những số nào? -Các số tròn chục là những số nào? -Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào? Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Số? -Viết số +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 2 : Viết số thích hợp. +GV hỏi : Muốn tìm số liền sau của một số ta làm sao? -Đếm thêm 1 Muốn tìm số liền trước của một số ta làm sao? -Trừ đi 1. +Gọi hs trả lời miệng. -Bài 3 : Viết số. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. +Gọi hs nối trên bảng lớp. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập. -Chơi trò chơi : Tìm nhanh số liền trước,liền sau của một số. +Đội A : nêu y/c tìm số liền sau,liền trước của một số. +Đội B : trả lời và ngược lại. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. -.- HS trả lời -Mỗi hs đọc khoảng 10 số. -HS trả lời. -HS nhắc lại. - HS trả lời . -HS làm vào bảng con.. - HS trả lời . - HS trả lời -CN trả lời. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN nối. - HS trả lời -HS chơi trò chơi. Môn : Chính tả ( tập chép) Bài : CÂU ĐỐ A.Mục tiêu : -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài “Câu đố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập : điền đúng tr/ch ; điền chữ v/d/gi vào chỗ trống. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Nhà bà ngoại. -Cho hs phân tích,viết bảng con : rộng rãi, thoáng mát, khắp vườn. Nhận xét,sửa sai. -Cho hs nhắc lại qui tắc điền k, gh, ngh. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Câu đố. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : suốt ngày, vườn cây, gây mật. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và ghi bảng – hs nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -GV cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ tr hay ch : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở. thi chạy tranh bóng -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ v/d hay gi : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs làm vào bảng con. vỏ trứng giỏ cá cặp da Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Câu đố Làm bài tập gì? Điền tr/ch ; v/d/gi *GD : Con ong tuy nhỏ nhưng biết làm việc giúp ích cho đời.Các em nên học theo con ong để làm việc giúp ích cho cha mẹ. -Cho hs thi viết : vườn cây gây mật Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -HS viết bảng con. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -HS làm vào vở. -CN : -CN. -HS làm vào bảng con : -.- HS trả lời . -HS nghe. -HS thi viết. Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : MƯU CHÚ SẺ A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài :Mưu chú sẻ. +HS đọc và hiểu các từ : hoảng lắm,nén sợ,lễ phép,sạch sẽ. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : uôn, uông. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa uôn, uông. -Hiểu nội dung bài : chú sẻ nhanh trí nên đã thoát nạn. -Biết nói về chú sẻ. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? -Ai dậy sớm -Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :Khi dậy sớm,điều gì chờ đón em : +Ở ngoài vườn? +Ở ngoài đồng? +Ở trên đồi? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Mưu chú sẻ. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hoảng lắm,nén sợ,lễ phép,sạch sẽ. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 2 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uôn: -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : muộn. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,có vần uông : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và viết vào bảng con : +uôn : chuồn chuồn,cuồn cuộn,khuôn… +uông : buồng chuối,tình huống,luống rau… -Nhận xét,sửa sai. c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uôn,uông: -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu. -Cho hs tập nói câu. -Sửa câu cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mưu chú sẻ -Giải nghĩa từ : sạch sẽ,muộn,hoảng. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? -Mưu chú sẻ -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần uôn. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời : +Đoạn 1 : Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo : a/ Hãy thả tôi ra! b/ Sao anh không rửa mặt? c/ Đừng ăn thịt tôi! -Chọn câu b. +Đoạn 2 : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? -…Sẻ vụt bay đi -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành ghép câu đúng về chú Sẻ. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Mưu chú sẻ -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -Cn,lớp. -HS viết vào bảng con. -CN,lớp. -CN. -HS tập nói câu - HS trả lời -Cn giải nghĩa từ. -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. . - HS trả lời -CN. -Cn,lớp. -Ghép câu đúng về chú Sẻ. . - HS trả lời -Cn. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs : -Củng cố về đọc,viết,so sánh số có hai chữ số. -Củng cố về giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập -Gọi hs lên bảng làm bài : Tìm số liền trước,liền sau của 35, 70, 89. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Viết các số a/ Từ 15 đến 25. b/ Từ 69 đến 79. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 2 : Đọc số. +GV viết số lên bảng và gọi hs đọc số. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 : Điền =. +Cho hs nêu y/c. -Điền dấu =. +Muốn so sánh hai số ta dựa vào đâu? …số chục lớn là số lớn.Khi số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? +GV hỏi và gọi hs trả lời. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung -Chơi trò chơi : So sánh 90 và 91 70 và 69 32 và 33 50 và 30 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -.- HS trả lời -HS trả lời. -HS nhắc lại. -Viết số. -HS làm vào bảng con.. -CN đọc. - HS trả lời -HS làm bài vào vở. -Cn sửa bài. -HS trả lời. -HS làm bài giải vào vở. -CN sửa bài. -HS kt chéo. -CN trả lời. -. -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 27 nam 20122013.doc
Giáo án liên quan