Kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán lớp 5 năm 2012

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi câu hỏi sau :

Câu 1. Trong các phân số : ; ; ; ; phân số nhỏ nhất là :

A. B. C. D.

Câu 2. Thay a bằng chữ số nào dưới đây để chia hết cho cả 2 và 3 :

A. 2 B. 4 C. 6 D. 0

Câu 3. 5% của một số là 12, vậy số đó là :

A. 60 B. 2,4 C. 240 D. 17

Câu 4. 3m3 5dm3 = . dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 35 B. 305 C. 3005 D. 3500

Câu 5. Xác định số dư trong phép chia bên :

 A. 6 C. 0,06

 B. 0,006 D. 0,0006

43,11 21

 1 11 2,05

 6

Câu 6. 15 phút = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 0,15 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,9

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán lớp 5 năm 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2012 kiÓm tra häc sinh giái Sè ph¸ch : M«n : to¸n - líp 5 Thêi gian lµm bµi : 60 phót Hä vµ tªn : ........................................................................Líp : ................... ********************************************************************************** Sè ph¸ch : Gi¸m thÞ 1:............................. Gi¸m thÞ 2 :........................... §iÓm sè : §iÓm ch÷ : Gi¸m kh¶o 1 Gi¸m kh¶o 2 : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1. Trong các phân số : ; ; ; ; phân số nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Thay a bằng chữ số nào dưới đây để chia hết cho cả 2 và 3 : A. 2 B. 4 C. 6 D. 0 Câu 3. 5% của một số là 12, vậy số đó là : A. 60 B. 2,4 C. 240 D. 17 Câu 4. 3m3 5dm3 = . dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 35 B. 305 C. 3005 D. 3500 Câu 5. Xác định số dư trong phép chia bên : A. 6 C. 0,06 B. 0,006 D. 0,0006 43,11 21 1 11 2,05 6 Câu 6. 15 phút = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 0,15 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,9 Câu 7. Một sản phẩm được bán với giá 46000 đồng, trong đó tiền lãi là 15%. Vậy tiền vốn là : A. 45985 đồng B. 40000 đồng C. 6900 đồng D. 39100 đồng Câu 8. Chữ số 5 trong số 12,345 có giá trị là : A. 5 B. C. D. Không viết vào khu vực này ! *************************************************************************************************** B. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1.(3điểm) Người ta dùng các khối lập phương có cạnh 1,5cm để gắn thành số 2011 (như hình vẽ bên) sau đó người ta sơn toàn bộ số 2011 vừa gắn được. Dựa vào hình bên, điền số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số hình lập phương được sơn 4 mặt là : b. Số hình lập phương được sơn 5 mặt là : c. Tổng thể tích của số 2011 vừa tạo là : ... Câu 2. (3điểm) Tính giá trị biểu thức A bằng cách hợp lí nhất : A = 7,98 x 8,4 + 3,99 x 3,2 0,1 + 0,5 + 0,9 + + 79,3 + 79,7 Câu 3. (4điểm) Hiện nay tổng số tuổi của ông và 2 cháu là 104. Cách đây 3 năm tuổi của ông gấp 7 lần tuổi của anh và ông hơn em 70 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Câu 4. (4điểm) Cho hình vuông ABCD có diện tích là 2010 cm2. Tính diện tích phần hình đã được tô màu (như hình vẽ bên). Bài giải A B C D ĐÁP ÁN THI HSG CẤP TRƯỜNG TOÁN 5 ******************** A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi câu cho 0,75đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C C C B D B. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1.(3điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 1đ a. Số hình lập phương được sơn 4 mặt là : 16 b. Số hình lập phương được sơn 5 mặt là : 8 c. Tổng thể tích của số 2011 vừa tạo là : 81cm3 (Chú ý : phần c học sinh viết không đúng đơn vị tính trừ 0,5đ) Câu 2. (3điểm) Tính giá trị biểu thức A bằng cách hợp lí nhất : A = 7,98 x 8,4 + 3,99 x 3,2 0,1 + 0,5 + 0,9 + + 79,3 + 79,7 Tính riêng tử số : 7,98 x 8,4 + 3,99 x 3,2 = 7,98 x 8,4 + 3,99 x 2 x 1,6 cho 0,2đ = 7,98 x 8,4 + 7,98 x 1,6 cho 0,2đ = 7,98 x (8,4 + 1,6) cho 0,2đ = 7,98 x 10 = 79,8 cho 0,4đ Tính riêng mẫu số : 0,1 + 0,5 + 0,9 + + 79,3 + 79,7 Nhận xét : Các số cách đều nhau 0,4 0,1 + 79,7 = 79,8 0,5 + 97,3 = 79,8 Số các số hạng là : (79,7 – 0,1) : 0,4 + 1 = 200 (số hạng) Số các cặp là : 200 : 2 = 100 (cặp) Tổng là : 79,8 x 100 = 7980 Vậy : 0,1 + 0,5 + 0,9 + + 79,3 + 79,7 = 7980 Kết hợp cả tử và mấu : A = = 0,01 Cho 0,5đ Cho 0,25đ Cho 0,25đ Cho 0,5đ Cho 0,5đ Câu 3. (4điểm) Cách 1 : Tổng số tuổi 3 ông cháu 3 năm về trước là : 104 – 3 x 3 = 95 (tuổi) cho 0,5đ Ta có sơ đồ : Tuổi ông : Tuổi anh : 95 tuổi Tuổi em : 70 tuổi vẽ được sơ đồ cho 0,5đ Nếu thêm cho em 70 tuổi để số tuổi em bằng tuổi ông. Ta có : Tuổi của anh 3 năm về trước là : (95 + 70) : (7 + 1 + 7) = 11 (tuổi) cho 1đ Tuổi của anh hiện nay là : 11 + 3 = 14 (tuổi) cho 0,5 Tuổi ông hiện nay là : 11 x 7 + 3 = 80 (tuổi) cho 0,5 Tuổi của em hiện nay là : 80 – 70 = 10 (tuổi) cho 0,5 Đáp số : cho 0,5 Cách 2 : Tổng số tuổi của ba ông cháu 3 năm về trước là : 104 – 3 x 3 = 95 (tuổi) cho 0,5đ Ta có sơ đồ : Tuổi ông : Tuổi anh : 95 tuổi Tuổi em : vẽ được sơ đồ cho 0,5đ Tổng số phần bằng nhau là : 7 + 1 = 8 (phần) Nhận xét : Tổng số tuổi của 3 ông cháu gồm 8 phần bằng nhau và tuổi em (tuổi em nhỏ hơn một phần) Vậy nên tuổi em sẽ là số dư của phép chia 95 : 8 ; 95 : 8 = 11 (dư 7) Tuổi em hiện nay là : 7+ 3 = 10 ( tuổi) Tuổi anh hiện nay là : 11+ 3= 14 (tuổi). Hoặc (95 – 7) : 8 + 3 = 14 (tuổi) Tuổi ông hiện nay là : 104 – 10 – 14 = 80 (tuổi) Câu 4. (4điểm) Nhận xét : Phần hình được tô đậm chính là do một phần của 4 nửa hình tròn nằm chồng lên nhau. cạnh hình vuông chính là bán kính hình tròn. Diện tích hình vuông (hay r x r) là : 2010 : 4 = 502,5 (cm2) Diện tích 4 nửa hình tròn : 502,5 x 3,14 x 2 = 3155,7 (cm2) Số diện tích tăng lên là do phần được tô đậm nằm chồng lên nhau 2 lần. Vậy diện tích phần tô đậm là : 3155,7 – 2010 = 1155.7(cm2) Đáp số : A B C D

File đính kèm:

  • docDe thi HSG5 Dap an.doc
Giáo án liên quan