Kiểm tra điều kiện - Giữa học kì I môn Toán - lớp 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ./ 3 điểm

Bài 1:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1) Cho số thập phân 53,049. Chữ số 4 có giá trị là:

 

doc3 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra điều kiện - Giữa học kì I môn Toán - lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: Năm / 4 Trường: Đoàn Thị Điểm KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I (2013 – 2014) MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ...................../ 3 điểm Bài 1:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1) Cho số thập phân 53,049. Chữ số 4 có giá trị là: a. 40 b. c. d. 2) Hỗn số được viết thành phân số là: a. b. c. d. 3) Phân số thập phân là số nào? a. 5,10 b. c. d. 10,5 4) Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 30 cm; chiều rộng bằng 10 cm chiều dài. Diện tích tấm bìa là: a. 300cm b. 300 cm2 c. 90 cm2 d. 900 cm2 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 5cm = . . . . . . cm b) 350dm2 = m2 ..dm2 c) 328kg = . tạ kg d) tạ = .. kg II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ...................../ 7 điểm Câu 1: Tính: (2 điểm) a) + = b) - = c) x = d) : = Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống: a) 3,9 3,899 b)4,55 4,505 Câu 3: a) Tìm y: (1 điểm) b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 1564 : y = 46 28094 - 215 x 68 Câu 3: Bài toán: (2 điểm) Một trường bán trú chuẩn bị gạo cho 120 học sinh dự định ăn trong 30 ngày. Nhưng sau đó có 30 học sinh chuyển đến . Hỏi số gạo trên đã hết trong bao nhiêu ngày? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5/4 Giữa HKI 2013 - 2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Bài 1: Câu 1 đến câu 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 2 điểm (0,5 x 4 = 2 điểm) Câu 1 c Câu 2 c Câu 3 b Câu 4 b Bài 2: Điền số thích hợp: (1 điểm) a) 4m 5cm = . . .405 . . . cm b) 350dm2 = 3 m2 50.dm2 c) 328kg = 3. tạ 28 kg d) tạ = 75.. kg - Điền đúng 4 chỗ chấm : 1 điểm - Điền đúng 2, 3 chỗ chấm : 0,5 điểm - Điền đúng 1 chỗ chấm : 0 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 1 điểm Mỗi dấu điền đúng đươc 0,5 đ Câu 3: a) Tìm y: (1 điểm) 1564 : y = 46 : y = 1564 : 46 (0,5đ) y = 34 (0, 5đ) b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 28094 - 215 x 68 = 28094 - 14620 (0, 5đ) = 13474 (0, 5đ) Câu 3: (2 điểm) Số học sinh ăn hết số gạo có tất cả là: 120 + 30 = 150 ( học sinh) (1đ) Số ngày 150 học sinh ăn hết số gạo: 30 x 120 : 150 = 24 (ngày) (1đ) (Không ghi hoặc ghi sai đáp số, đơn vị: trừ 0,5đ toàn bài)

File đính kèm:

  • docDe KT GHKI.doc