Kế hoạch môn học khối 5 - Tuần 29

Buổi học thể dục

I/. Mục tiêu:

Tập đọc :-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

-Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

-KNS : Nhận thức giá trị cá nhân , thể hiện sự cảm thông , sự tự tin ở bản thân .

- PPKT : Thảo luận nhóm đôi , trình bày ý kiến cá nhân .

Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II/. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch môn học khối 5 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, hướng dẫn những HS chưa hiểu cách làm bài. -Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm. *. Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tập tốt. -YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. +Tính diện tích hình vuông có cạnh là: 7cm, 5cm. -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. a.Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) -1 HS đọc yêu cầu BT SGK. -1 HS lên bảng, lớp làm VBT. Bài giải: Diện tích của một viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 -1 HS đọc yêu cầu BT. +HCN có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. +Hình vuông có cạnh là 4cm. -1 HS lên bảng, lớp làm VBT. Bài giải: a. Chi vi của hình chữ nhật ABCD là: ( 5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chi vi của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm2) Đáp số: 16cm; 15 cm2; 16cm; 16 cm2 -Ghi nhớ và thực hiện Nhận xét Thứ sáu ngày ......tháng......năm 2010 Tiết :.... Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao I . Mục tiêu: Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Ổn định: 1. KTBC: -Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: Ở tiết TLV ... ngắn từ 5 – 7 câu.. Ghi tựa. *HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT và các gợi ý. -GV: Nhắc lại yêu cầu: Trước khi viết, các em phải xem lại các câu hỏi gợi ý ở BT1 (trang 88). Đó là điểm tựa để các em dựa vào mà trình bày bài viết của mình. -Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. -Các em cần viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. -Cho HS viết bài. -Cho HS trình bày bài viết. -GV nhận xét. *Hỏi: Em viết về môn thể thao nào? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết của mình. *Hỏi: Còn em, em có viết về môn thể thao giống của bạn không? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết của mình. -GV chấm nhanh một số bài, nhận xét cho điểm. -GV nhận xét chung về bài làm của HS. 3.Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu những HS viết bài chưa xong, chưa đạt yêu cầu về nhà viết cho xong, viết lại. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tốt cho tiết học sau -2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe và nhận xét. -Lắng nghe. -1 HS đọc YC SGK. -Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV. -HS viết bài vào vở.. -3 – 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. Lớp nhận xét. -HS trả lời viết về môn thể thao mình chon. -Đọc to cho cả lớp cùng nghe. -Tương tự HS khác đọc bài viết của mình. -Lắng nghe và nghi nhận. -Lắng nghe và về nhà thực hiện. Nhận xét Thứ năm : Ngày .....tháng.. ...năm 2010 Tiết :.... Chính tả (nghe – viết) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I . Mục tiêu: -Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. III/. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to. Bút dạ. III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Ổn định: 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: * HĐ1:Hướng dẫn viết chính tả: -GV đọc đoạn văn 1 lượt. + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? +Đoạn văn có mấy câu? +Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. -GV đọc bài cho HS viết vào vở. -GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó viết -Chấm và NX bài viết của HS *HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2. Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu và đọc truyện vui: Giảm 20 cân. -HD HS thực hiện Y/C bài tập -Yêu cầu HS tự làm. -Cho HS thi làm bài trên 3 tờ giấy to trên bảng lớp (thi theo hình thức tiếp sức). -Yêu cầu HS đọc lại truyện vui sau khi đã điền phụ âm đầu. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. +Truyện vui giảm 20 cân gây cười ở chỗ nào? Câu b: HS làm tương tự câu a. (không làm) 3.Củng cố, dặn dò: -Dặn HS về nhà tìm thêm các từ có âm s/x. Nhớ và kể lại câu chuyện BT2. Chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, nhắc lại. -Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại. +Vì tập thể dục để có sức khoẻ, ... thành công. -HS trả lời: 3 câu. +Những chữ đầu đoạn và đầu câu. -Tìm và nêu:giữ gìn, sức khoẻ, khí huyết, .. -Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. -HS nghe viết vào vở. -HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV. -HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV thu chấm sau. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK và truyện vui, lớp theo dõi. -HS đọc thầm và HS làm bài cá nhân. -3 nhóm mỗi nhóm 4 HS lên thi. Lớp nhận xét. -1 HS đọc truyện theo yêu cầu. -Đọc lại lời giải và làm bài vào vở. Đáp án: -bác sĩ – mỗi sáng – xung quanh – thị xã – ra sao – sát. +Người béo muốn gầy đi, nên sáng nào cũng cưỡi ngựa đi chung quanh thị xã. Kết quả là con ngựa sút 20 cân vì phải chịu sức nặng của anh ta, còn anh ta chẳng sút đi chút nào. -Lời giải: lớp mình – điền kinh – tin – học sinh. -Lắng nghe ghi nhớ Nhận xét Tiết :.... Tự nhiên xã hội Thực hành: đi thăm thiên nhiên (Tiết 2) I/. Yêu cầu: Giúp HS biết: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. - KNS : Tìm kiếm và sử lý thông tin ,, kĩ năng hợp tác khi làm việc : lắng nghe , trình bày ý kiến . -PPKT : Quan sát ,làm việc theo nhóm III/. Đồ dùng dạy học: Chọn địa điểm tổ chức tham quan (vườn trường, ) là nơi có thể quan sát cả động vật và thực vật. HS chuẩn bị giấy, bút vẽ. Phiếu thảo luận, II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Bạn biết gì về động vật, thực vật -GV chia HS thành 2 nhóm, nhóm động vật và nhóm thực vật, căn cứ theo bài vẽ của các HS. -Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh động vật chia thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu thảo luận số 1; Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh thực vật cũng chia thành các nhóm nhỏ, phát phiếu thảo luận số 2. PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1 -Hãy dán tranh đã vẽ về con vật mà em đã quan sát được và kể thêm tên 1 loài động vật khác. Nêu đặc điểm của chúng để hoàn thành bảng sau: Con vật Đặc điểm Đầu Mình CQDC ĐĐB -Cho các nhóm thảo luận 10 phút, sau đó yêu cầu các nhóm dán các kết quả lên bảng. -Yêu cầu các nhóm trình bày. -Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung. -Hỏi HS: Em thấy thực vật và động vật khác nhau ở điểm nào? -GV kết luận: Động vật và thực vật khác nhau ở các bộ phận cơ thể. ...Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi là sinh vật. 3. Củng cố – dặn dò: -Giáo dục tư tưởng cho HS thiên nhiên là môi trường rất tốt, rất đa dạng và phong phú chúng ta cần phải bảo vệ và chăm sóc thiên nhiên. . -HS thực hiện theo yêu cầu. -HS chia thành nhóm, nhận phiếu thảo luận. PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2 -Hãy dán tranh đã vẽ về loài cây mà em đã quan sát được khi đi tham quan và hoàn thành bảng sau: Cây Đặc điểm Thân Rễ Lá Hoa Quả ĐĐB -Các nhóm cử đại diện trình bày. -HS nhận xét, bổ sung. -HS trả lời: VD: Động vật di chuyển được, thực vật không di chuyện được, -Lắng nghe. -2- 3 HS.nhắc lại nội dung -Lắng nghe và ghi nhận để thực hiện. Nhận xét Tiết:... Toán Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 I/ Mục tiêu: -Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng) -Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. _HS làm BT 1,2a, 4. III/. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh *HĐ1:HD cách thực hiện phép công 45732 + 36194 -GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194. + Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, ...ntn? -GV: Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194. + Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194 +Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu? +Hãy nêu từng bước tính cộng 45732 + 36194. -GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? *HĐ1:Thực hành Bài 1-Yêu cầu HS đọc đề bài. -HD và yêu cầu HS tự làm bài. -Cho HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên. -GV nhận xét và cho điểm HS Bài 2a -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. -HD HS làm bảng con -Cho HS nhận xét cả cách đặt tính và kết quả. -Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm. Bài 4:-Yêu cầu HS đọc đề bài: -HD HS làm và trình bày -GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng-Chữa bài và cho điển HS. 3.Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tập tốt. -YC HS về nhà chuẩn bị bài sau. -HS nghe GV nêu yêu cầu. -Thực hiện phép cộng 45732 + 36194. -HS tính và báo cáo kết quả. -HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ...chục nghìn. +Bắt đầu cộng từ phải sang trái ... -HS lần lượt nêu các bước ... như SGK 45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6. 36194 *3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 81926 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, Viết 9 *5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1. *4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. Vậy 45732 + 36194 = 81926 +Đặt tính: Viết các số ...dưới các số. +Thực hiện tính từ phải sang trái ... -1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK. -4 HS làm bài trên bảng, HS lớp làm VBT. 64827 86149 37092 72468 21954 12735 35864 6829 86781 98884 72956 79297 -2 HS nêu cả lớp lắng nghe và nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu BT SGK. -Làm bảng con và NX -1 HS đọc yêu cầu BT. -Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km -Nhận xét tiết học : ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 29.doc
Giáo án liên quan