Kế hoạch dạy tuần 29

Tập đọc

Đầm sen (T1)

 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu ND bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen

- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

- GD học sinh yêu thích môn học.

* GV: tranh minh hoạ

 HS: SGK, VBT

Tăng cường TV: Giải nghĩa từ

HĐ: CN, nhóm, lớp.

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất ngờ - HS kể lại được một đoạn câu chuyện, dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - HS hiểu ND câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ. - HS có ý thức rèn luyện cách kể chuyện. * GV : tranh minh hoạ HS: Tranh trong SGK Tăng cường TV:Luyện nói thành câu. HĐ: CN, nhóm, lớp. Chính tả (nghe viết) Hoa phượng - HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bàyđúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT2 (a/b) - HS có ý thức rèn viết chuẩn * GV: bảng phụ HS : VBT Tăng cường TV: Giảng từ. HĐ: CN, lớp III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS kể lại câu chuyện Bông hoa cúc trắng trong nhóm HS viết vào giấy nháp những từ sau: tình nghĩa, chim sâu, xinh đẹp, mịn màng, bình minh, cao su. 7 2 GV cho HS kể trước lớp, nhận xét- đánh giá. GT truyện mới. GV kể 2 lần (lần 2 kết hợp sử dụng tranh); giới thiệu giọng nhân vật GV kiểm tra, nhận xét. Gt bài GV đọc mẫu, HD tìm hiểu nội dung bài thơ (bài thơ là lời của bạn nhỏ nói với bà, thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng 5 3 HS tập kể từng đoạn theo tranh trong nhóm HS viết bảng con những chữ dễ lẫn: lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực… 6 4 GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét. HD kể toàn bộ câu chuyện GV kiểm tra, nhận xét. Đọc bài cho HS viết bài HS nghe - viết GV theo dõi; chấm bài nhận xét HD làm bài tập 2 6 5 HS tập kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm HS làm bài tập 2b(98): Điền vào chỗ trống in hay inh? Chú Vinh là thương binh. Nhờ…,biết tính toán, chú …xinh xắn, vườn cây…trái chín…được gia đình, làng xóm tin yêu, kính phục. 5 6 GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét. Chốt lại câu chuyện -Câu chuyện có ý nghĩa gì?(Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ; Bác Hồ và thiếu nhi rất yêu quý nhau…) Chốt lại bài, dặn HS về nhà kể cho gia đình và người thân nghe, chuẩn bị bài sau. GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét. Chốt lại bài, dặn HS về nhà viết lại chữ sai 1 7 HS xem lại bài HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Tự nhiên và xã hội Nhận biết cây cối và con vật - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật . - Biết cây cối và con vật là thành phần của môi trường tự nhiên. - Tìm hiểu một số loại cây quen thuộc và ích lợi của chúng. - Phân biệt các con vật có ích và các con vật có hại đối với sức khoẻ con người. - Yêu thích, chăm sóc cây cối và các con vật nuôi trong nhà. * GV: Các hình ảnh bài 29, tranh, ảnh động vật, thực vật. HS:VBT,một số tranh ảnh động vật thực vật. Tự nhiên và xã hội Một số loài vật sống dưới nước - Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người. - Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước 9bằng vây, đuôi, không có chân hoặc có chân yếu) * GV: Tranh minh hoạ SGK; phiếu thảo luận. HS: VBT, SGK III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 6 1 GV cho HS quan sát tranh trang 60, 61, tranh ảnh thực vật và động vật giới thiệu HS nhắc lại bài cũ HS nêu tên các loài vật sống trên cạn 6 2 HS thực hiện dán tranh, ảnh vào giấy khổ to. GV nhận xét đánh giá- giới thiệu bài Yêu cầu làm việc theo cặp ? Chỉ và nói tên các con vật trong hình. Con vật nào là con vật nuôi; con vật nào là con vật hoang dã? 8 3 GV cho HS trình bày trước lớp và giới thiệu, nhận xét. Chốt lại KL: +Có nhiều loại cây như cây rau, cây gỗ. Các loại cây này khác nhau về hình dạng, kích thước …Nhưng chúng đều có rễ, thân, lá, hoa. +Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng, kích thước, nơi sống…Nhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. HD chơi trò “Đố bạn cây gì, con gì?” HS làm việc theo cặp - Con vật sống ở vùng nước ngọt: cua, tôm, cá vàng, trai, ốc… con vật sống ở vùng nước mặn. 6 4 HS thực hiện trong nhóm GV: Yêu cầu các nhóm trình bày GV nhận xét chốt lại: Có rất nhiều loài vật sống dưới nước trong đó có những loài vật sống ở vùng nước ngọt (ao, hồ, sông) có những loài vật sống ở vùng nước mặn (biển) Muốn cho các loài vật được tồn tại chúng ta cần giữ sạch nguồn nước. - Yêu cầu HS kể tên các loài vật sống dưới nước 6 5 GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét +Cây đó có phải là cây gỗ không? +Đó là cây rau phải không? +… +Con đó có bốn chân phải không? +Con đó có cánh phải không? +Con đó kêu meo meo phải không? … KL: qua trò chơi giúp các em nhớ lại đặc điểm chính của các cây và con vật… * giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cối và con vật. HS kể: - Nước mặn: cá ngừ, rong, tảo, san hô, cá thu, cá nục, sứa… - Nước ngọt: cá chép, cá trê, cá trắm, cá chuối, cá mè… 2 6 HS xem lại bài GV nhận xét chốt lại bài. * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Thủ công Cắt, dán hình tam giác (T2) - HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - HS cắt, dán, được hình tam giác theo 2 cách. - HS thích học thủ công. *GV: hình tam giác mẫu. HS: giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ Phương pháp: trực quan, quan sát, thực hành Thủ công Làm vòng đeo tay (T1) - HS biết cách làm vßng đeo tay bằng giấy. - HS làm được vßng đeo tay bằng giấy. - HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. GV: vßng mẫu, quy trình làm vßng bằng giấy. Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp Phương pháp: trực quan, đàm thoại, làm mẫu, quan sát HS: giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 1 5 1 HS nhắc lại cách cắt, dán hình tam giác HS quan sát vßng mẫu, nêu nhận xét, 5 2 GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét. HD thực hành GV cho HS trình bày, nhận xét C¸c b­íc lµm vßng giấy thủ công: Bước 1(cắt thành các nan giấy); bước 2(dán nối các nan giấy); bước 3(gấp các nan giấy);bước 4(hoàn chỉnh vòng đeo tay) 8 3 HS thực hành cắt, dán hình tam giác HS quan sát quy trình làm vßng và thảo luận 5 4 GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS nhắc lại , nhận xét. Chốt lại bài, dặn HS về nhà chuẩn bị vËt liệu cho tiết sau thực hành 9 5 HS tiếp tục thực hành cắt dán GV cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá. HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................... Tiết 5 : Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 29 I . Mục tiêu : Học sinh biết được những ưu ,khuyết điểm của mình trong tháng hai để từ đó có hướng sữa chữa hoặc khắc phục. Đề ra được phương hướng,kế hoạch cho tháng ba tới. II . Các hoạt động chủ yếu : -GV nhận xét , bổ sung: +Nề nếp:Hấu hết các em thực hiện nghiêm túc, có chất lượng các hoạt động của lớp, hiện tượng nghỉ học không có giấy xin phép đã không còn nữa. Các em đã có ý thức giữ vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân,... +Học tập: . Hầu hết học sinh có ý thức học tập tốt,ngồi trong lớp chú ý nghe cô giảng bài, về nhà chăm học bài và luyện viết nên trong học tập có rất nhiều tiến bộ. +Hạn chế: Một số ít em chưa có ý thức trong học tập, còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập, ngồi trong lớp hay nói chuyện và làm việc riêng, không chú ý nghe cô giảng bài, đó là các em: ... III. Phương hướng hoạt động của thời gian tới: - Ổn định và duy trì tốt các nÒ nếp học tập. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục thiếu sót của tuần qua - Tiếp tụcduy trì nề nếp hoạt động tập thể ngoài giờ lên lớp,duy trì công tác vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ... -Hưởng ứng phong trào thi đua mới do liên đội phát động. .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 29 12.doc
Giáo án liên quan