Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 17 - Lê Mỹ Dung

I. Mục tiu: Gip HS:

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vo lớp, khi nghe giảng.

+ Các KNS cơ bản được giáo dục :

- Kĩ năng thể hiện việc giữ trật tự trong giờ học

- Kĩ năng quyết định giữ trật tự trong giờ học

- Kĩ năng phê phán , đánh giá hành vi không nghiêm túc trong giờ học .

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Đạo đức.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 1 Tuần 17 - Lê Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho c¸c nhãm. Ho¹t ®éng 2: Trß ch¬i ©m nh¹c “ TiÕng h¸t ë - Nghe. - Líp khëi ®éng giäng theo mÉu ©m La. - Tr¶ lêi. - Nghe. - Líp h¸t. - Th¶o luËn nhãm. - Tèp, c¸ nh©n biĨu diƠn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS ®©u? Bao nhiªu ng­êi h¸t?” - H­íng dÉn HS c¸ch ch¬i nh­ sau: + Mét em nh¾m m¾t l¹i, GV chØ ®Þnh 1, 2 hoỈc 5 em h¸t. + Em nh¾m m¾t ph¶i ®Þnh h­íng ®­ỵc ©m thanh ph¸t ra tõ ®©u? (chØ tay vỊ phÝa ng­êi h¸t), ph©n biƯt ®­ỵc giäng h¸t (nãi tªn ng­êi h¸t), ph©n biƯt ®­ỵc sè l­ỵng ng­êi h¸t (cã bao nhiªu ng­êi?). - Cho HS thùc hiƯn trß ch¬i trong thêi gian 10 phĩt. 4. Cđng cè: - Gäi HS lªn thĨ hiƯn l¹i mét trong nh÷ng bµi h¸t võa «n tËp. - NhËn xÐt giê häc. 5. DỈn dß: - Nh¾c HS vỊ nhµ «n tËp c¸c bµi h¸t ®· häc ë kú - Nghe. - Thùc hiƯn trß ch¬i theo HD cđa GV. - C¸ nh©n biĨu diƠn. - Nghe. - Nghe. Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN UT – ƯT I. Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng từ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng II. Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khố của bài. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. kiểm tra bài cũ: - HS đọc: et, êt, bánh tét, dệt vải - 2 HS đọc từ ứng dụng “nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn” - HS viết: bánh tét, dệt vải 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Dạy vần ut - Nhận diện vần - Vần ut được tạo nên bởi u và t - Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng bút - GV ghi bảng: bút chì - Vần ưt (quy trình tương tự) - Vần ưt được tạo nên bởi ư và t - So sánh ưt với ut Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: Chim cút sứt răng Sút bĩng nứt nẻ - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. 3. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trị chơi thi tìm nhanh tiếng cĩ vần vừa học. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Học bài tiết 2 - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh: ut, ưt - So sánh ut với ơt + Giống nhau: kết thúc bằng t + Khác nhau:ut bắt đầu bằng u , ơt bắt đầu bằng ơ - HS đánh vần:u - tờ - ut/ ut - Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u - Đánh vần: bờ - ut– but- sắc - bút / bút - HS đọc từ khĩa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng t + Khác nhau giữa u và ư đứng trước - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. -Luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Thực hiện được cộng trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, vở tốn. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2 (cột 3, 4) trang 91 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK trang 92 Bài 1: a) Tính theo cột dọc b) Tính dãy tính Bài 2: Số? (dịng 1) 8 = … + 5 9 = 10 - … 7 = … + 7 Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a) Số nào lớn nhất? b) Số nào bé nhất? Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV ghi tĩm tắt lên bảng, gọi HS đọc. 3. Củng cố: - Gọi một số em đọc bảng cộng, trừ đã học. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra cuối kì I - HS hát tập thể. - 2 HS làm bài tập. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc đề bài. - HS làm bài và đọc kết quả. - 3 em làm trên bảng, cả lớp làm vào bảng con. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài. - Một số em trả lời - 2 HS đọc tĩm tắt bài tốn: Cĩ : 5 con cá Thêm : 2 con cá Cĩ tất cả : … con cá? - HS viết phép tính vào vở. - 1 em chữa bài, nhận xét. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 HỌC VẦN UT - ƯT I. Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt tết, ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt tết - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngĩn út, em út, sau rốt. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nĩi của bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ ngữ: chim cút, sút bĩng,… - HS viết: bút chì, mứt gừng 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc bài - Hướng dẫn HS đọc trong SGK - Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? - Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 3: Luyện viết Chữ ghi vần - Viết chữ u nối với chữ t - Viết chữ ư nối với t - Lưu ý viết nối nét giữa u và t, ư và t Chữ ghi tiếng, từ: - Viết chữ bút, cách một chữ o viết chữ ch, nối với i, dấu huyền trên i - Viết chữ m, nối với ưt, dấu sắc trên ê. cách chữ o viết chữ gừng. - Lưu ý nét nối giữa chữ và vị trí các dấu sắc dấu huyền. Hoạt động 4: Luyện nĩi - Em hãy đọc tên bài luyện nĩi? - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh: ut, ưt - Luyện đọc vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng cĩ vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - HS đọc: “Bay cao cao vút …Làm xanh da trời” - Đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới : vút - HS viết: ut, ưt - HS viết: bút chì mứt gừng - HS đọc: Ngĩn út, em út, sau rốt. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV cho HS xem tranh, Hdẫn luyện nĩi theo chủ đề 3. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trị chơi thi tìm nhanh tiếng cĩ vần vừa học. 4. Nhận xét - Dặn dị: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài it, iêt - HS quan sát tranh và luyện nĩi theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TẬP VIẾT THANH KIỂM – ÂU YẾM – AO CHUƠM – BÁNH NGỌT I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà …kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng cĩ kẻ ơ ly, chữ mẫu - HS: bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết các từ ngữ: hiền lành, ghế đệm, đình làng. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 15 Hoạt động 2: Viết bảng con - Thanh kiếm: - GV cho HS đọc và phân tích từ. - GV giảng từ - Cho HS xem mẫu chữ phĩng to. - GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách viết:đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét xiên, lia bút viết th, nối với anh. Cách một con chữ o, viết k, nối với iêm, dấu sắc trên ê. - Âu yếm - GV giảng từ. - Nhận xét chữ viết của HS. - Các từ ngữ: ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát thật thà,..GV hướng dẫn tương tự như phần trên. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết. - GV viết mẫu trên bảng. - GV theo dõi, sửa chữ cho HS 3. Củng cố: - GV chấm bài, nhận xét. - Cho HS xem vở viết đẹp. 4. Dặn dị - Nhận xét: - Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ. - Hát tập thể - 3 HS viết bảng lớp. - HS đọc đồng thanh đề bài - 2-4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ mẫu. - HS viết bảng con: thanh kiếm - HS đọc và phân tích từ. - Xem chữ mẫu. - Viết bảng con. - Tổ 1 viết: ao chuơm - Tổ 2 viết: bánh ngọt - Tổ 3 viết: bãi cát - HS mở vở viết - HS quan sát GV viết mẫu. - HS viết từng dịng vào vở theo hd của GV . Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỐN KIỂM TRA Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 TỰ NHIÊN Xà HỘI GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH SẼ I. Mục tiêu : - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch , đẹp . - Biết giữ gìn lớp học sạch , đẹp - Cĩ ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. Các kĩ năng sống : - KÜ n¨ng lµm chđ b¶n th©n: §¶m nhËn tr¸ch nhiƯm thùc hiƯn mét sè c«ng viƯc ®Ĩ gi÷ líp häc s¹ch ®Đp. - KÜ n¨ng ta quyÕt ®Þnh: nªn vµ kh«ng nªn lµm g× ®Ĩ gi÷ líp häc s¹ch ®Đp. - Ph¸t triĨn kÜ n¨ng hỵp t¸c trong qu¸ tr×nh thùc hiƯn c«ng viƯc. Các PP kĩ thuật dạy học : - Th¶o luËn nhãm. - Thùc hµnh. - Tr×nh bµy 1 phĩt. II. Đồ dùng dạy học : - Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi cĩ cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, bút màu... III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các hoạt động ở lớp học của mình, nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Hơm trước chúng ta học bài gì ? - Hơm nay ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch sẽ” Hoạt động 1: Quan sát theo cặp B1: HD HS quan sát tranh ở trang 36 SGK. B2: Gọi 1 số HS trả lời trước lớp B3: Gọi 1 số HS trả lời => Kết luận: Để lớp học sạch, đẹp, mỗi HS phải luơn cĩ ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhĩm. B1: Chia nhĩm theo tổ, phát cho mỗi tổ 1, 2 Bài hoạt động ở lớp học. HS quan sát và trả lời câu hỏi HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Nêu những việc em cĩ thể làm để gĩp phần làm cho lớp sạch , đẹp Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động của GV Hoạt động của HS dụng cụ. B2: Những dụng cụ này được dùng vào việc gì ? cách sử dụng từng loại như thế nào ? => Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, cĩ như vậy mới đảm bảo an tồn và giữ vệ sinh cơ thể. 3. Củng cố dặn dị : + Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau ơn tập. - Đại diện các nhĩm lên trình bày và thực hành. Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 2012 - 2013 SINH HOẠT LỚP - Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua. - GV nhắc nhở một số nề nếp + Vệ sinh: Khơng xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. Khơng leo trèo lên bàn ghế. Khơng nĩi tục chởi thề. Khơng đánh lộn + Học tập : Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ. Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần. Đi học đúng giờ Nhắc nhỡ HS một số luật về an tồn giao thơng. KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG 1, 3, 5, 7, (9), 10, 12, (14), (15), 16, (18), (19), 20, (22), (23), 24, 26 2, 4, 6, 8, 11, 13, 17, 21 25 Các số cĩ ngoặc đơn thì lấy ra

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 17.doc
Giáo án liên quan