Giáo án tuần 4 môn Tiếng việt lớp 1

Học vần : Bài 13 n m

I/ Mục tiêu :

- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má

II/ Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ các từ khoá : nơ, me

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 4 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Học vần : Bài 13 n m I/ Mục tiêu : Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng Viết được : n, m, nơ, me Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : nơ, me - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm n - Nhận diện chữ n ( chữ n in và chữ n viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : nơ - Phân tích tiếng : nơ - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : nơ Hoạt động 2: Dạy âm m ( quy trình tương tự) - Viết bảng con GV h. dẫn viết : n m nơ me Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em ? + Bố mẹ em làm nghề gì? + Em có yêu bố mẹ không? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK -Tìm tiếng có âm n, m - Đọc : i, a, bi, cá - Đọc bài 12 - Viết : bi, cá - ghép : n - HS phát âm :nờ - ghép : nơ - âm n đứng trước , âm ơ đứng sau - đánh vần tiếng nơ - đọc trơn : nơ - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm n, m - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề + ba mẹ +HS trả lời Ngày dạy: Học vần : Bài 14 d đ I/ Mục tiêu : Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng Viết được : d, đ, dê, đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : dê, đò - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ - Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm d - Nhận diện chữ d ( chữ d in và chữ d viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : dê - Phân tích tiếng : dê - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : dê Hoạt động 2: Dạy âm đ( quy trình tương tự) - So sánh : d, đ - GV h. dẫn viết : n m nơ me Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng da de do đa đe đo da dê đi bộ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì? +Em có hay chơi bi không ? +Em nhìn thấy con dế chưa? Dế sống ở đâu? +Cá cờ thường sống ở đâu? 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - ghép : d - HS phát âm : dờ - ghép : dê - âm d đứng trước , âm ê đứng sau - đánh vần tiếng dê - đọc trơn : dê - giống : có nét cong trái, nét móc ngược khác : đ có nét ngang - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm d, đ - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + tranh vẽ : bi ve, cá, dế, lá đa + HS tự trả lời Ngày dạy: Học vần : Bài 15 t th I/ Mục tiêu : Đọc được : t , th , tổ , thỏ ; từ và câu ứng dụng Viết được : t, th, tổ, thỏ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các tiếng khoá : tổ , thỏ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : d , đ , da dê , đi bộ - Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm t - Nhận diện chữ t ( chữ t in và chữ t viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : tổ - Phân tích tiếng : tổ - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : tổ Hoạt động 2: Dạy âm th ( quy trình tương tự) - So sánh : t , th - GV h. dẫn viết : t , th , tổ , thỏ Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Con gì có ổ ? + Con gì có tổ ? + Có nên phá ổ, tổ các con vật không? Vì sao ? ( HS khá giỏi ) 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm t , th - ghép : t - HS phát âm : tờ - ghép : tổ - âm t đứng trước , âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô - đánh vần tiếng : tổ - đọc trơn : tổ - giống : đều có con chữ t khác : th có thêm chữ h - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm t , th - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + gà , ngan , ngỗng, + chim, kiến , ong, Ngày dạy: Học vần : Bài 16 Ôn tập I/ Mục tiêu : - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc : t , th , tổ thỏ - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết bảng con : ti vi , thợ mỏ 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học - Tuần qua các em đã được học những âm gì ? - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 3: Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Viết bảng con : tổ cò lá mạ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1, lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Trò chơi : Ghép tiếng - i, a, n, m, d, đ, t, th - HS đọc - HS chỉ đúng âm ở bảng ôn - HS đọc chữ ghép được : mô, mơ, mi, ma, dô, dơ, di, da ... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con - HS đọc lại bài trên bảng ôn - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp Ngày dạy Tập viết: Bài 3 lễ , cọ , bờ , hổ Bài 4 mơ , do , ta , thơ I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ - Viết đúng kiểu, đều nét, đúng quy trình viết , dãn đúng khoảng cách giữa các chữ - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con : e, b, bé - Chấm điểm bài viết ( bài 2, bài 3 ) 2 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + lễ + cọ + bờ + hồ - Cho HS đọc các chữ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2 Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + mơ + do + ta + thơ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3. Củng cố, dặn dò : - GV chấm điểm , nhận xét - HS quan sát - HS đọc các chữ - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở

File đính kèm:

  • docTUAN 04.doc
Giáo án liên quan