Giáo án Tuần 34,35 - Lớp 4C Năm học 2013- 2014

I. Mục tiêu: HS chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.

 -Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.

 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. BT cần làm BT1, BT2, BT4.

II. Các hoạt động dạy học :

1. Bài cũ : Gọi HS nêu cách làm BT5 về nhà

- Nhận xét ghi điểm học sinh

2. Bài mới

Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu đề bài

- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở

- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện

- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 34,35 - Lớp 4C Năm học 2013- 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu trong SGK. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tất cả những em chưa có điểm kiểm tra TĐ và HTL và những em đã kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt yêu cầu hôm nay các em sẽ được kiểm tra hết. Sau đó, các em sẽ ôn luyện viết đoạn văn miêu tả của con vật. b. Kiểm tra TĐ – HTL: - Số HS kiểm tra: Tất cả HS còn lại. - Tổ chức kiểm tra: Thực hiện như ở tiết 69 của tập đọc. c. Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT. - Cho HS quan sát tranh. - GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đoạn văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày bài làm. - GV nhận xét và khen những HS viết hay. 3. Củng cố, dặn dò: ************************************ Tiếng Việt ÔN TẬP TIẾT 7 I. Mục tiêu: Học sinh đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và câu, văn bản trong SGK Tiếng Việt - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong SGK (4 câu kiểm tra sự hiểu bài, 4 câu kiểm tra về từ và câu gắn với những kiến thức đã học). - Thời gian làm bài: 30 phút. II. Đồ dùng dạy- học: Đề kiểm tra (cho từng học sinh) - Đáp án chấm (cho GV) III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tiến hành kiểm tra: GV phát đề cho từng học sinh - Hướng dẫn cách thực hiện - Quan sát nhắc nhở học sinh làm bài - Thu bài, chấm c. Đề bài: Phần đọc thầm: - Cho học sinh đọc bài : Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon (SGK trang 167, 168) - Phần trả lời câu hỏi: SGK trang 169, 170. d. Đáp án phần trả lời câu hỏi Câu 1 : ý b (Gu-li-vơ) Câu 2 : ý c (Li-li- pút, Bli- phút) Câu 3 : ý b (Bli- phút). Câu 4 : ý b (Vì trông thấy Gu-li-vơ quá to lớn). Câu 5 : ý a (Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình) Câu 6 : ý c (Hoà bình). Câu 7 : ý a (câu kể). Câu 8 : ý b (quân trên tàu). 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét ý thức làm bài - Dặn tiếp tục ôn bài, chuẩn bị KT viết. ************************************ Khoa học Tiết 70: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II I. Mục tiêu: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về môn Khoa học lớp 4. - Rèn kỹ năng làm bài, trình bày bài - Giáo dục học sinh ý thức làm bài. II. Chuẩn bị: Giấy kiểm tra. III. Hoạt động dạy và học: Đề bài: Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (4 điểm) a. Trong các động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào? A. Đại bàng B. Rắn hổ mang C. gà b. Trong các động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào? A. Chuột đồng B. Đại bàng C. Rắn hổ mang c. Gà là thức ăn của động vật nào? A. Chuột đồng B. Cú mèo C. Rắn hổ mang d. Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường bắt nguồn từ sinh vật nào? A. Thực vật B. Động vật Câu 2; (2 điểm) Động vật cần gì để sống? A. ánh sáng B. không khí C. nước D. thức ăn E. Tất cả ý trên Câu 3: (2 điểm) A. Thực vật lấy các – bô - níc và thải ra ô - xi trong quá trình quang hợp. B. Thực vật cần ô - xi trong quá trình hô hấp C. Hô hấp ở thực vật chỉ sẩy ra ở ban ngày Phần II: (2 điểm) Viết ba việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi xem ti vi hay đọc sách? (- Xem ti vi cần ngồi xa màn hình - Đọc sách chỗ có ánh sáng vừa phải hoặc có đèn chụp - Không đọc sách nơi có ánh sáng yếu) ************************************ Thể dục TỔNG KẾT NĂM HỌC I. Mục tiêu : -Tổng kết môn học TD lớp 4.Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức,kỹ năng cơ bản đã học trong năm. Đánh giá được sự cố gắng và những điểm còn hạn chế của HS, phát huy những em hoàn thành tốt nhiệm vụ môn học. II. Đặc điểm: Trên sân trường. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Mở đầu - G viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trò chơi : Chim bay , cò bay . - Nhận xét 2. Cơ bản a.Tổng kết năm học: - Bài TD phát triển chung:Gồm có 8 động tác: Vươn thở,Tay,Chân,Lưng-Bụng,Toàn thân,Thăng bằng,Nhảy,Điều hoà. - Bài tập RLTT và KNVĐCB: - Ôn một số nội dung đã học ở các lớp dưới. - Học mới: Bật xa,Phối hợp chạy,nhảy.Phối hợp chạy,mang vác. Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau.Di chuyển tung và bắt bóng. b.Trò chơi vân động: - Ôn một số trò chơi đã học ở các lớp dưới. - Học mới:Nhảy lướt sóng.Chạy theo hình tam giác.Thăng bằng.Lăn bóng bằng tay.Đi qua cầu.Con sâu đo.Kiệu người.Chạy tiếp sức ném bóng vào rỗ.Trao tín gậy.Dẫn bóng. c. Môn tự chọn : Đá cầu . - Học mới : Tâng cầu bằng đùi,Chuyền cầu bằng mu bàn chân,Chuyền cầu theo nhóm 2 người. HS thực hành lại một số nội dung đã học. - Nhận xét: Trong năm học đa số HS có tinh thần tham gia học tôt bộ môn,nhiệt tình,có tinh thần tập luyện,có ý thức tổ chức kỹ luật.Bên cạnh đó trong dịp hè này các em cần phải luyện tập thêm các bài tập RLTT và KNVĐCB để rèn luyện sức khoẻ và cần luyện tập đúng phương pháp. Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt 3. Kết thúc - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tham gia các phong trào hoạt động TDTT ở địa phương,năng luyện tập TDTT để rèn luyện thân thể,biết giữ gìn vệ sinh các nhân và vệ sinh môi trường luôn sạch đẹp ****************************************************************** Thứ sáu Toán KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung: - Xác định giá trị theo vị trí của một số chữ số trong một số. - Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, các phép tính về phân số. -Ước lượng độ dài. - Giải bài toán liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật. II. Đề kiểm tra: Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Chữ số 3 trong số 534260 chỉ A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 300000 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 ? A. B. C. D. 4. Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình H ? Hình H A. B. C. D. 5. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng: A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 dam Phần 2: tự luận Bài 1: Tính + ; - ; Í ; - : Bài 2: - Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đó. Hướng dẫn đánh giá: Phần 1: (3 điểm) Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của các bài 1, 3, 4, 5 được 0,5 điểm, riêng bài 2 được 1 điểm. Phần 2: Bài 1: (4,5 điểm) - Tính đúng ở mỗi bài 1, 2 được 1 điểm. - Tính đúng, rút gọn kết quả được 1 điểm (không rút gọn chỉ được 0,5 điểm) - Tính đúng, rút gọn kết quả được 1,5 điểm (không rút gọn chỉ được 1 điểm) Bài 2: ( 2,5 điểm) - Nêu câu lời giải và tính đúng chiều dài được 1 điểm. - Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích của mảnh đất được 1 điểm. - Nêu đáp số đúng được 0,5 điểm. ************************************ Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 8 I. Mục tiêu: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HK1 (TL đã dẫn) II. Đồ dùng: Giấy kiểm tra III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra: - GV đọc đề bài - Chép đề bài lên bảng A) Chính tả: HS viết bài trăng lên - GV đọc cho HS viết bài trong 10- 12 phút B) Tập làm văn - GV hướng dẫn, sau đó thu bài d. Đề bài SGK trang 170 e. Cách đánh giá: - Chính tả : 4 điểm - Tập làm văn : 5 điểm - Chữ viết và trình bày 1 điểm 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, ý thức làm bài. ************************************ Lịch sử Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Cuối học kỳ II) I. Mục tiêu: Kiểm tra về kiến thức, kỹ năng của học sinh về môn lịch sử học kỳ II - Giáo dục học sinh biết tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc II. Đồ dùng dạy học: Giấy kiểm tra III. Đề kiểm tra Phần I: (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Lý thái Tổ rời đô ra Đại La vào năm: A. 938 B. 981 C. 1010 2. Nhà trần thành lập trong hoàn cảnh nào? A. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ B. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc tuấn D. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh 3. Ngày nay nhà nước ta còn thừa kế những ND cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức A. Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ B. Bảo vệ chủ Quyền quốc gia C. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ 4. Mục đích của quân tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là: A. Lật đổ chính quyền họ trịnh B. Thống nhất giang sơn C. Cả hai mục đích trên 5. Nhà Nguyễn chọn kinh đô là; A. Thăng long B. Huế C. Hoa Lư D. Cổ Loa Phần II: (5đ) Câu1: ( 2đ ) Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho phù hợp: kiến trúc; nghệ thuật; di sản văn hoá; quần thể ‘ Kinh thành Huế là một …….. các công trình …….. và ……… tuyệt đẹp. Đây là một ………. Chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta. ‘ Câu 2: ( 3đ ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ? ************************************ SINH HOẠT LỚP Đánh giá hoạt động tuần 35 I. Mục tiêu: - GV đánh giá ưu điểm, nhược điểm của từng HS và của tập thể trong tuần 32 - Rèn luyện cho HS thói quen thực tốt nội quy,quy định của trường lớp - Giáo dục cho HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập và các hoạt động khác. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung sinh hoạt HS: ý kiến phát biểu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Đánh giá ưu điểm - Thực hiện tương đối tốt nề nếp của lớp: Đi học đầy đủ đúng giờ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ, vệ sinh sạch sẽ.Có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp,trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. 2. Đánh giá nhược điểm. - Một số HS ý thức chưa tốt: Lười học,hay vi phạm nội quy lớp………………….. - Một số HS lười học,chưa tự giác, ý thức kém,…………………………………… - Một số HS hay nói bậy, ý thức tự giác chưa cao ………………………………… - Một số em hay quên sách vở , để sách vở nhàu nát ……………………………. - Một số HS chưa tích cực tham gia hoạt động chung ………………………….. 3. HS phát biểu ý kiến 4. Bình bầu cá nhân xuất sắc. ******************************************************************

File đính kèm:

  • doctuần 34,35 lớp 4.doc