Giáo án Tuần 33 môn : Tập đọc - Tiết 1 bài : Vương quốc vắng nụ cười

I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Kiến thức : - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua, cậu bé) .

Kĩ năng : - Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. ( trả lời được các CH trong SGK )

Thái độ :- Hứng thú học tập.

II./ CHUẨN BỊ :

 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1. KTBC:

 -Kiểm tra 2 HS.

 * Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?

 * Tình yêu quê hương đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào ?

 -GV nhận xét và cho điểm.

 

doc33 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 33 môn : Tập đọc - Tiết 1 bài : Vương quốc vắng nụ cười, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÀU : Kiến thức : -Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). Kĩ năng : - Điền chính xác rõ ràng, sạch đẹp. Ghi chú : GV có thể HD HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương. Thái độ :- Hứng thú học tập. II./ CHUẨN BỊ : -VBT Tiếng Việt 4, tập 2 hoặc mẫu Thư chuyển tiền – phô tô to hơn trong SGK và phát cho mỗi HS. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Bài tập 1: -Cho HS đọc yêu cầu BT1. -GV giao việc: Các em đọc kĩ cả hai mặt của mẫu Thư chuyển tiền, sau đó điền vào chỗ trống những nội dung cần thiết. -GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần thiết. +Nhật ấn : dấu ấn trong ngày của bưu điện. +Căn cước : giấy chứng minh thư. +Người làm chứng : người chứng nhận về việc đã nhận đủ tiền. -GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư: +Mặt trước tờ mẫu cần điền: ­ Ghi rõ ngày, tháng, năm gửi tiền. ­ Ghi rõ họ tên mẹ em (người gửi tiền). ­ Ghi bằng chữ số tiền gửi. ­ Họ tên, địa chỉ của bà (người nhận tiền) ­ Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em nhớ viết vào ô dành cho việc sửa chữa. +Mặt sau cần điền: ­ Em thay mẹ viết thư ngắn, gọn vào phần riêng để viết thư à đưa mẹ kí tên. ­ Các phần còn lại các em không phải viết. -Cho HS khá giỏi làm mẫu. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày bài. -GV nhận xét và khen những HS điền đúng, đẹp. * Bài tập 2: -Cho HS đọc yêu cầu BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -GV nhận xét và chốt lại: Người nhận tiền phải viết: ­ Số CMND của mình. ­ Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi mình đang ở. ­ Kiểm tra số tiền nhận được. ­ Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày, tháng, năm nào, tại đâu ? -HS đọc. -HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt sau của thư chuyển tiền. Lớp lắng nghe. -1 HS làm mẫu. -Cả lớp làm bài vào mẫu Thư chuyển tiền của mình. -Một số HS đọc trước lớp nội dung mình đã điền. -Lớp nhận xét. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài (đóng vai bà) -Lớp nhận xét. 2. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Nhắc HS ghi nhớ cách điền vào Thư chuyển tiền. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 33 Môn : TOÁN Tiết : 2 Bài : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt). I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. Kĩ năng : - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -vở BT Toán -phiếu học tập – bảng con . III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập 2, 3 của tiết 164 -GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: liên quan đến các đơn vị đo thời gian. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh b).Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 -Viết lên bảng 3 phép đổi sau: ­ 420 giây = phút ­ 3 phút 25 giây = giây ­ thế kỉ = năm -Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình trong các trường hợp trên. -Nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách làm như sau: ­ 420 giây = phút Ta có 60 giây = 1 phút ; 420 : 60 = 7 Vậy 420 giây = 7 phút ­ 3 phút 25 giây = giây Ta có 1 phút = 60 giây ; 3 Í 60 = 180 Vậy 3 phút = 180 giây 3phút 25giây = 18giây + 25giây = 205giây ­ thế kỉ = năm Ta có 1 thế kỉ = 100 năm ; 100 Í = 5 Vậy thế kỉ = 5 năm -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. Nhắc các em làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT. -Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài. Bài 3 ( HS khá giỏi làm ) -GV nhắc HS chuyển đổi về cùng đơn vị rồi mới so sánh. -GV chữa bài trên bảng lớp. Bài 4 -Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà. -GV lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời trước lớp: +Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ? +Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu ? -Nhận xét câu trả lời của HS, có thể dùng mặt đồng hồ quay được các kim và cho HS kể về các hoạt động của bạn Hà, hoặc của em. Vừa kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt động đó. Bài 5 ( HS khá giỏi làm ) -Yêu cầu HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh. -Kiểm tra vở của một số HS, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Ghi chú BT cần làm: Bài 1 ; Bài 2; Bài 4. -HS làm bài vào VBT. -7 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc một phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét. -Một số HS nêu cách làm của mình trước lớp, cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét. -HS làm bài. -Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. +Thời gian Hà ăn sáng là: 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút +Thời gian Hà ở trường buổi sáng là: 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ -HS làm bài. 600 giây = 10 phút 20 phút giờ = 15 phút giờ = 18 phút Ta có 10 < 15 < 18 < 20 Vậy 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian đã cho. 4.Củng cố: -GV tổng kết giờ học. 5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN : 33 Môn : CHÍNH TẢ Tiết : 3 Bài : NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ. I./ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Kĩ năng : - Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, chính xác. Thái độ :- Tự giác học tập. II./ CHUẨN BỊ : -Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng theo mẫu trong SGK. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS: GV (hoặc HS) đọc các từ ngữ sau: vì sao, năm sao, xứ sở, xinh xắn, dí dỏm, hoặc hóm hỉnh, công việc, nông dân. -GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh b). Nhớ - viết: a). Hướng dẫn chính tả. -Cho HS đọc yêu cầu của bài. -GV nhắc lại nội dung 2 bài thơ. -Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai hững hờ, tung bay, xách bương b). HS nhớ – viết. c). Chấm, chữa bài. -Chấm 5 đến 7 bài. -GV nhận xét chung. * Bài tập 2: -GV chọn câu a hoặc b. a). Tìm tiếng có nghĩa. -Cho HS đọc yêu cầu của câu a. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm. -Cho HS trình bày bài làm. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng b). Cách tiến hành như câu a. Lời giải đúng: * Bài tập 3: -GV chọn câu a hoặc câu b. a). Cho HS đọc yêu cầu BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phát giấy cho HS. -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: * Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn * Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch: chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang b). Cách tiến hành như câu a. * Từ láy tiếng nào cũng có vần iêu: liêu xiêu, liếu điếu, thiêu thiếu * Từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu: hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu -HS lắng nghe. -1 HS đọc, lớp lắng nghe rồi đọc thuộc lòng 2 bài thơ. -Cả lớp nhìn SGK đọc thầm ghi nhớ 2 bài thơ. -HS viết từ ngữ khó. -HS gấp SGK, viết chính tả. -HS đổi tập cho nhau chữa lỗi, ghi lỗi ra ngoài lề. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài theo cặp (nhóm). -Đại diện các nhóm dán bài làm lên bảng lớp. -Lớp nhận xét. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -HS suy nghĩ – tìm từ ghi ra giấy. -các nhóm làm lên dán trên bảng lớp. -Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã ôn luyện. Điều chỉnh bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTUAN 33.doc
Giáo án liên quan