Giáo án tuần 30 Lớp 1A3

Môn : Tập đọc

Bài : CHUYỆN Ở LỚP

A.Mục tiêu :

-HS đọc trơn cả bài : Chuyện ở lớp.

+HS đọc và hiểu các từ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bội bẩn, vuốt tóc.

+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ.

-Ôn vần : uôc, uôt. Tìm được tiếng có chứa uôc, uôt.

-Biết kể với cha mẹ những chuyện ở lớp của mình.

* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:

- Xác định giá trị.

-Nhận thức về bản thân

- Lắng nghe tích cực.

Tư duy phê phán.

* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Động não.

- Trãi nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 30 Lớp 1A3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghe – viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : buồn bực, kiếm cớ, be toáng, chữa lành. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm, ghi bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ : v / d hay gi. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời chữ cần điền. thầy giáo, bé nhảy dây, đàn cá rô lội nước. Nhận xét,sửa sai. *Điền vần : iên hay in. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? -Mèo con đi học Làm bài tập gì? Điền iên/in ; v/d/gi. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời. -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -Cn : -CN. -CN điền trên bảng lớp : HS trả lời.. -HS nghe. Môn : Đạo đức Tiết 30 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CỘNG CỘNG A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : giúp hs hiểu : Cần bảo vệ hoa và cây nơi cộng cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành. 2/Kỹ năng : HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh . 3/Thái độ : HS có thái độ tôn trọng, yêu quí hao và cây nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não. - Xử lí tình huống. B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Chào hỏi và tạm biệt -Khi nào cần nói lời chào hỏi, tạm biệt? 3.Bài mới : a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t1 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát hoa và cây trong sân trừơng và trong sgk. -Em có biết những cây, hoa này không? -Em có thích những cây, hoa này không?Vì sao? -Với chúng, em cần làm những việc gì?Không làm những việc gì? * Ở sân trường trồng nhiều loại cây khác nhau.Hoa làm cho sân trường thêm đẹp, cây xanh cho bóng mát…Vậy em cần bảo vệ, chăm sóc chúng, không được trèo cây, bẻ cành, hái hoa, lá… b.2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế. -GV y/c hs liên hệ một nơi công cộng nào đó mà em biết có trồng hoa, cây… +Nơi công cộng đó là gì? +Những cây và hoa ở đó có trồng nhiều không?Có đẹp không? +Chúng có lợi ích gì? +Chúng có được bảo vệ tốt không?Vì sao? +Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng? *Khen ngợi một số hs đã biết tự liên hệ, khuyến khích các em bảo vệ cây, hoa ở nơi công cộng và các nơi khác. b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận theo cặp đôi BT1 : -Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận với nhau : +Các bạn đang làm gì? +Việc làm đó có lợi gì? +Em có làm được như vậy không?Vì sao? *Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như : chống cây khỏi bị ngã, xới đất, tưới cây…Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa giúp chúng tươi tốt, càng thêm xanh, thêm đẹp.Khi có điều kiện các em cần làm như bạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Nơi công cộng là thế nào? -Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -. HS trả lời. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -CN trả lời. -HS nghe. -HS tự liên hệ. -HS nghe. -HS thảo luận cặp. -HS nghe. - -HS trả lời. Thứ sáu ngày 04 tháng 04 năm 2014 Môn : Tập đọc Tiết 298 + 299 Bài : NGƯỜI BẠN TỐT A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Người bạn tốt. +HS đọc và hiểu các từ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : uc, ut. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa uc, ut. -Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn nhiên, chân thật của Nụ và Hà.Nụ và Hà là những người bạn tốt. -Biết nói theo chủ đề : Kể về những người bạn tốt của em. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị. -Tự nhận thức về bản thân. - Hợp tác. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não. - Trãi nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Mèo con đi học. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Người bạn tốt. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Cúc, bút. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu. -Cho hs tập nói câu. -Sửa câu cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Người bạn tốt. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời : +Hà hỏi mượn bút,ai đã giúp Hà? +Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? +Em hiểu thế nào là người bạn tốt? -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. HS trả lời. -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN. -HS tập nói câu. - HS trả lời. -CN. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi : -Cn,lớp. -HS luyện nói theo cặp. - HS trả lời. -Cn. Môn : Toán Tiết 116 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) A.Mục tiêu : Giúp hs : -HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Củng cố về giải toán có lời văn . B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. -Cho 2 hs làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp. -Cả lớp làm bảng con : 20 cm + 10 cm = 25 cm + 4 cm = 43 cm + 15 cm = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ dạng 57 – 23 : -Y/c hs lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời. Tách ra 2 bó chục và 3 que rời. Còn bao nhiêu que tính?Vì sao em biết? …34 .bớt : 57 bớt 23 -Để làm nhanh hơn, ta trừ : 57 – 23 . -Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng. +57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 57: 5 chục và 7 đơn vị +23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 23 : 2 chục và 3 đơn vị. -Nêu cách đặt tính. 57 - 23 34 Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu? từ phải sang trái. -GV nhắc lại cách trừ. c/Thực hành : -Bài 1 : .Câu a :Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. .Câu b : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Cho hs sửa bài trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3 : +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính 37 - 12 65 - 31 28 - 14 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. - HS trả lời. -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. . HS trả lời. -HS quan sát và nghe. …. HS trả lời. … HS trả lời. -HS nghe. … HS trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN. -CN,lớp. -HS làm vào bảng con. -CN,lớp. -HS làm vào sgk. -CN. -CN,lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 30 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan