Giáo án tuần 17 lớp 4

Lớp4B. Tiết 1.Đạo đức.

YÊU LAO ĐỘNG .( tiết 2)

I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được ích lợi của lao động .

-Tích cực tham gia các hoạt động lao động, ở lớp ở trường ,ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân .

-Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động .

-Giáo dục H biết yêu quý lao động.

II. CHUẨN BỊ :

 - Nội dung một số câu truyện về tấm gương lao động của Bác Hồ. của các anh hùng lao động và một số câu ca dao tục ngữ ca ngợi lao động .

 

doc17 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 17 lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiển cho HS chơi. Có thể cho các tổ thi đua, . 3.Phần kết thúc: -GV cùng HS hệ thống bài: 1-2 phút. -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. Về ôn luyện RLTTCB đã học ở lớp 3, Những HS chưa hoàn thành phải ôn luyện thường xuyên . -Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng, điểm số. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV HS thực hiện -GV điều khiển -HS điều khiển. -Các tổ thực hiện . -Cả lớp theo khẩu lệnh của GV. -Cả lớp tập. -HS tham gia chơi. -HS thực hiện. --------------------–&—---------------- Tiết 2.Toán. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 I.MỤC TIÊU : -Biết dấu hiệu chia hết cho 5. -Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho5. -Bài tập cần làm: Bài 1. Bài 4. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1..KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho2. -GV nhận xét và cho điểm HS. 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài .Ghi tựa đề. b) Hướng dẫn thực hiện phép chia -GV cho HS nêu những số nào chia hết cho 5 ? -GV cho HS nêu những số nào không chia hết cho 5 ? -GV cho HS nêu bảng chia 5. -Vậy theo em những số nào thì chia hết cho 5 ? *GV ghi bảng HS nhắc lại. +Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. -GV giảng : +Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. c) Luyện tập , thực hành Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. Bài 3.Dành H khá giỏi. -Gọi 1 HS đọc đề toán. -GV cho HS thực hiện. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài 4. -Gọi 1 HS đọc đề toán. -GV cho HS thực hiện hoạt động nhóm. +Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và sửa sai. 3..Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -HS lên bảng nêuvà lấy ví dụ. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét . -HS nghe giới thiệu bài -HS tự nêu: 265, 160, 25, 50 -HS tự nêu : 13, 92, 7, 21 -HS nêu 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 -HS nêu -HS nhắc lại. -HS đọc đề. -Tìm những số chia hết cho 5 và những số không chia hết cho 5. -HS thực hiện vào vở. a/ Số chia hết cho 5 là : 35, 660, 3000, 945. b/ Số không chia hết cho 5 là : 8, 57, 4674, 5553. - HS đọc đề toán -HS thực hiện trên bảng. + 705; 750; 570 - HS đọc đề toán -H thực hiện. a/ Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là số : 660. b/ Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số : 35; 945. -HS cả lớp lắng nghe và thực hiện. --------------------–&—---------------- Tiết 3.Kể chuyện . MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ. (Bài đã soạn ở thứ tư) --------------------–&—--------------- Buổi chiều .Lớp 4B. Tiết 1.LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP THỰC HÀNH CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ Đà HỌC. I.MỤC TIÊU. -Củng cố lại các phép tính cộng ,trừ, nhân ,chia đã học. -Giáo dục H yêu thích môn toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học. 1.Ôn lại kiến thức. -Gọi H đọc bảng nhân và chia đã học. -Gọi H nêu dấu hiệu chia hết cho 2và dáu hiệu chia hết cho 5. 2.Luyện tập thực hành. Bài1.Đặt tính rồi tính. a.2875 + 3219 ;4365 + 4381 b.63794 – 2346 ; 38700 – 9321 c.34 x 27 ; 456 x 26 d.5974 : 57 ; 38540 : 47 -Gv nhận xét chữa bài. Bài2.Tính giá trị biểu thức. a.12054 : (45 +37) b.30284 : (100-33) c.(25 x 24) : 6 -yêu cầu H nhắc cách tính biểu thức. -Yêu cầu H tính vào vở. -Gv chấm một số vở. -Nhận xét. Bài 3.Dành cho H khá giỏi. Bao thứ nhất đựng được 2643kg đường, bao thứ hai đượng được hơn bao thứ nhất 43 kg đường, bao thứ ba đựng được ít hơn bao thứ hai 76 kg đường.Hỏi cả ba bao đựng tất cả bao nhiêu kg đường? -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu H tóm tắt bài toánvà giải vào vở nháp. -Gv nhận xét chữa bài. 3.Củng cố dặn dò. -Gv nhận xét giờ học. -Dặn về nhà ôn lại bài. -3H thực hiện. -2H thực hiện -H cả lớp làm vào bảng con. -Một số em làm bảng lớp. d.5974 57 38540 47 274 104 094 820 46 000 -Tính trong ngoặc trước sau tính ngoài ngoặc. -H cả lớp làm vào vở. -Chữa bài. -Bài cho biết bao thứ nhất đựng 2643kg. ... -Bài hỏi cả ba baocó ...? kg. Bài giải: Bao thứ hai đựn được số kg là. 2643 + 43 =2686kg) Bao thứ ba đượng được số kglà 2686 - 76 = 2610 (kg) Cả ba bao đượng được số kg là. 2643 +2686 +2610 = 7393(kg) Đáp số : 7393kg - H lắng nghe và thực hiện --------------------–&—--------------- Tiết 2 .LUYỆN TIẾNG VIỆT. LUYỆN VIẾT BÀI 12 Mục tiêu . -Luyện viết bài 12. -Viết đúng bài văn -Rèn chữ viết cho H . II.Chuẩn bị . Vở rèn chữ của H . III.Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ . Yêu cầu H viết bảng con . Sầu Riêng, Nam 2.Quan sát nhận xét . Gọi H đọc bài mẫu ở VRC . Trong bài viết có mấy câu ? Nội dung của bài nói lên điều gì? Các chữ đầu câu phải viết như thế nào ?Nêu cách viết của bài ? 3.Luyện viết bảng con . Gvhướng dẫn viết các từ khó dễ sai . Gv nhận xét sửa sai . 4.Hướng dẫn viết vào vở . Gv hướng dẫn từng câu theo VRC . *Chú ý cách cầm viết ,tư thế ngồi viết Gv quan sát giúp H còn viết cẩu thả . 5.Chấm chữa bài . Gv chấm một số bài . Nhận xét bài viết của H . Dạn dò về nhà luyện viết vào vở ô ly . H viết theo yêu cầu của Gv . 2H đọc . -Bài có 4 câu., -Nội dung bài miêu tả cánh diều . H trả lời theo yêu cầu . H viết bảng con :mục đồng, Cánh diều Vui sướng,.... Cả lớp viết vào vở . -H lắng nghe và thực hiện --------------------–&—---------------- Tiết 3. LUYỆN TỰ NHIÊN Xà HỘI. LUYỆN SỬ - ĐỊA. ÔN TẬP HỌC KÌ I. I.MỤC TIÊU. -Ôn tậo lại các kiến thức đã học về lịch sử và địa lí. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn lịch sử. Bài 1.Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào và ở khu vực nào trên đất nước ta? Hãy miêu tả một số nét về cuộc sống của người lạc Việt? Em còn biết những tục lễ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay? Bài 2.Khi đô hộ nước ta, các triều đại phong kiến phương bắc đã làm những gì?Nhân dân ta phản ứng ra sao? Bài 3.Hãy trình bày diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch đằng? Bài 4.Khởi nghĩa Hai Bà Trương nổ ra trong hoàn cảnh nào? Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa? -Gv nêu làn lượt các câu hỏi. -Yêu cầu H cả lớp trả lời . -Gv nhận xét và chốt lại. 2.Ôn địa lí. Bài 1.Nêu đặc điểm thiên nhiên và hoạt động của con người ở HLS và Tây Nguyên. Bài 2.Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát? Bài3.đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đắp? 3.Củng cố dặn dò. -Gv nhận xét giờ học. -Dặn H về nhà ôn lại bài. -Nước Văn Lang ra đời vào khoảng 7ôTCN và ở khu vực sông Hồng ,sông Cả, sông Mã. -Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ , ... -tồn tại tục ăn trầu, đeo vòng,.. -Bắt dân ta lên rừng săn voi, bắt chim quý, xuống biển mò ngọc trai.Chúng đưa người hán sang ở với dân ta.... -Nhân dân ta vẫn giữ được các truyền thống và nổi dậy đánh đuổi đô hộ . -Thiên nhiên. +Địa hình +Khí hậu. -Nhờ có không khí trong lành mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp nên Đà Lạt là nơi nghỉ mát, du lịch . -Do hai sông là sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. -H lắng nghe và thực hiện --------------------–&—---------------- Ngày soạn.30/12/2009 Ngày giảng.Thứ sáu:1/1/2010 Buổi chiều.Lớp 4A.Tiết 1.LUYỆN TOÁN. TÌM MỘT THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH.CHUẨN BỊ KIỂM TRA CUỐI HK I. I.MỤC TIÊU. -Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. -Ôn chuẩn bị kiểm tra HKI. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn lại kiến thức. Yêu cầu H làm bảng con. -Đặt tính rồi tính. 3421 x 23 ; 56700 - 547 6534 : 23 ; 6532 + 3490 -Gv nhận xét sửa sai. 2.Luyện tập thực hành. Bài 1.Đăt tính rồi tính. a.75457 : 34 ; 3487 : 43 b.47690 – 387 ; 590400 – 679 c. 326 x 23 ; 546 x 231 -Gv nhận xét bài làm của H. Bài 2. Tìm y a.75 x y = 1800 b.y x 35 = 175 c.y x 5 =945 -Gv chấm một số vở. -Nhận xét bài làm . Bài3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a.37 + 18 + 3 b.145 + 86 + 14 + 55 c.67 + 98 +33 3.Củng cố dặn dò. -Gv nhận xét giờ học . -Dặn về nhà ôn lại bài. -H làm bảng con -4H lên bảng làm. -Cả lớp làm vào bảng con. -Một số H làm lên bảng lớp. -H làm vào vở. -3H chữa bài. a.75 x y = 1800 y =1800 : 75 y = 24 b. y x 35 = 175 y = 175 : 35 y = 5 -H làm vào vở nháp. -3H lên bảng làm. b.145 + 86 + 14 + 55 =(145 + 55 )+(86+14) = 200 + 100 = 300 c.67 +98 +33= (67+33) +98 = 100+98 = 198 -------------------–&—---------------- Tiết 2.LUYỆN TIẾNG VIỆT.LUYỆN TỪ VÀ CÂU. CÂU KỂ AI LÀM GÌ? VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I.MỤC TIÊU. -Củng cố kĩ năng kiểu câu ai làm gì.Vĩ ngữ trong câu kể ai làm gì? II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn lại kiến thức. -Câu kể ai làm gì ? thường gồm mấy bộ phận ? đó là những bộ phận nào? 2.Luyện tâp thực hành. Bài1.Gạch dưới các câu kể Ai làm gì?trong các câu sau. -Nội dung đoạn văn ở VBT phần luyện tập(bài1) -Gv nhận xét. Bài 2.Tìm chủ ngữ và vị ngữ các câu vừa tìm được ở bài 1. -Gv viết các câu lên bảng -Yêu cầu H xác định. Bài 3.Đọc đoạn văn và gạch dưới các câu kể ai làm gì? -Nội dung bài tập ở VBT trang125. Bài 4.Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì? -Nội dung bài ở VBT. -Gv ghi lên bảng . -Gv chấm một số vở . 3.Củng cố dặn dò. -Gv nhận xét giờ học. -Dặn về nhà ôn lại bài. -2H nêu. -Gồm hai bộ phận. +Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ. +Bộ phận thứ hai là vĩ ngữ -H xác định vào vở BT- -Một số H nêu câu kể -Câu kể ai làm gì là câu 2,3,4. -Cha/ làm cho tôi......... CN Vn -Mẹ / đựng hạt CN VN -Chị tôi / đan nón lá ..... CN VN -H làm vào VBt. -H nêu câu đã gạch -5câu saulà câu kể . -H làm vào vở. -3H lên nối. -Đàn cò trắng - bay lượưn trên cánh -Bà em-kể chuyện cổ tích. -Bộ đội – giúp dân gặt lúa. -H lắng nghe và thực hiện --------------------–&—---------------- Tiết 3. LUYỆN TỰ NHIÊN Xà HỘI. LUYỆN SỬ - ĐỊA. ÔN TẬP HỌC KÌ I. (Bài đã soạn ở thứ năm) --------------------–&—----------------

File đính kèm:

  • doctuan 17 lop 4(1).doc
Giáo án liên quan