Giáo án tuần 13 lớp 4

Người tìm đường lên các vì sao

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ngợi ca, khâm phục.

2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ

 

doc35 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 13 lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó nhạt (H2d) Nên sử dụng từ 3-5 màu. HĐ3: HS thực hành. - Yêu cầu HS thực hành theo cá nhân. - Có thể cho 1 số HS thực hành theo giấy khổ to mỗi nhóm 2-3 em - HS tự vẽ đường diềm, GV có thể cắt 1 số hoạ tiết để các nhóm lưu chọn và dán thành đường viền. HĐ4: Nhận xét đánh giá. . GV cùng HS chọn 1 số bài trang trí đường diềm và 1 số bài trang trí đồ vật để HS nhận xét và xếp loại. - GV tuyên dương bài vẽ đẹp. 3. Củng cố, dặn dò: (H) Đường diềm và đường dùng trang trí ở đâu? (H) Cách sắp xếp các hoạ tiết trong đường diềm ntn? Nhận xét giờ học tuyên dương HS tích cực xây dựng bài sôi nổi. Tuyên dương những HS vẽ đẹp, cân đối Chuẩn bị dụng cụ để tiết sau. Vẽ theo mẫu. Mẫu có hai đồ vật. - HS quan sát H4 SGK và trả lời câu hỏi. - Khăn trải bàn, ly tách váy - Sắp xếp đối xứng, xen kẽ, xoay chiều. - Trang trí khăn, áo, đĩa quạt. + Kẽ hai đường thẳng cách đều nhau sau đó chia khoảng cách đều nhau rồi kẻ các đường trục (H 2a) + Vẽ các mảng hình trang trí khác nhau sao cho cân đối hài hoà (H2b) - Có thể vẽ một hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc hai hoạ tiết xen kẽ vào nhau (H 2c) - HS thực hành cá nhân - 4-10 em thực hành giấy khổ to. - HS trang trí túi sách, chiếc khăn tay, cái bát. - HS chọn bài đẹp để nhận xét và xếp loại. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập chung I. MụC tiêu : Giúp HS ôn tập, củng cố về : - Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4. - Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân - Lập công thức tính diện tích hình vuông * Giảm tải: - Giảm 2 phép tính ở bài 2: 324 x 250 ; 309 x 207 - Bài 4: Không yêu cầu giải bằng 2 cách II. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK 2. Luyện tập : Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi VD : 1 yến = 10kg 7 yến = 7 x 10kg = 70kg và 70kg = 70 : 10 = 7 yến - Yêu cầu HS tự làm bài - Kết luận, ghi điểm Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài 2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900 - Ghi điểm từng em Bài 3: - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng. - Gọi HS nhận xét, GV kết luận. Bài 4: - Gọi 1 em đọc đề - Gợi ý HS nêu các cách giải - Gọi HS nhận xét Bài 5: - Gọi HS đọc bài tập - Yêu cầu tự làm bài - Nhận xét, ghi điểm 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 66 - 3 em lên bảng. - HS nhận xét. - 1 em đọc. – 1 yến = 10kg 1 tạ = 100kg 1 tấn = 1000kg 1 dm2 = 100cm2 1 m2 = 100dm2 - HS tự làm VT, 3 em lên bảng. - Lớp nhận xét. - HS làm VT, 2 em lên bảng. - HS nhận xét. - 2 em cùng bàn thảo luận làm VT. – 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 – 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4) = 302 x 20 = 6040 – 769 x 85 - 769 x 75 = 769 x (85 - 75) = 769 x 10 = 7690 - 1 em đọc. - Nhóm 4 em thảo luận, làm bài. – C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l) – C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l) - 1 em đọc. - HS làm VT, 1 em lên bảng. a) S = a x a b) S = 25 x 25 = 625 (m2) - Lắng nghe Luyện Từ & Câu Câu hỏi và dấu chấm hỏi I. MụC đích, yêu cầu : 1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi. 2. Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, đặt được câu hỏi thông thường. II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I - Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực (Bài 3) 2. Bài mới: * GT bài: Hằng ngày, khi nói và viết, các em thường dùng 4 loại câu : câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến. Bài học hôm nay giúp các em tìm hiểu kĩ về câu hỏi. HĐ1: HDHS làm việc để rút ra bài học - Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột Bài 1: - Gọi HS đọc BT1 - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời - GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ. Bài 2. 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời - GV ghi vào bảng. - Em hiểu thế nào là câu hỏi ? HĐ2 : Nêu Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em - GV chốt lời giải đúng. + Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ nghi vấn Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu - Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trước lớp - Nhóm 2 em làm bài. - Gọi 1 số nhóm trình bày trớc lớp - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần tìm ... - Nhận xét, tuyên dương 3. Dặn dò: - Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ - Nhận xét tiết học - CB : Làm hoàn thành VBT và CB bài 27 - 2 em đọc. - HS nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - 1 em đọc. - Từng em đọc thầm Người tìm đờng lên các vì sao, phát biểu. - 1 em đọc. - 1 số em trình bày. - 1 em đọc lại kết quả. - 1 em trả lời, lớp bổ sung. - 2 em đọc. - Lớp đọc thầm và HTL. - 1 em đọc. - HS tự làm bài. - Dán phiếu lên bảng - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 em đọc. - 2 em lên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 2 em cùng bàn thảo luận làm bài. - 3 nhóm trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự nhiên nhất - 1 em đọc. - HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình đã đặt. - 1 em đọc. - Lắng nghe Tập làm văn Ôn tập văn kể chuyện I. MụC đích, yêu cầu : 1. Thông qua luyện tập, HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn KC. 2. Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện. II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Em hiểu thế nào là KC ? - Có mấy cách mở bài KC ? Kể ra - Có mấy cách kết bài KC ? Kể ra 2. Bài mới: * GT bài: Tiết học hôm nay là tiết học thứ 19 - tiết cuối cùng dạy văn KC ở lớp 4. Chúng ta hãy cùng nhau ôn lại kiến thức đã học. * HD ôn tập : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH - Gọi HS phát biểu + Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em biết ? Bài 2-3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn a. Kể trong nhóm : - Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện theo cặp - GV treo bảng phụ : – Văn KC : + Kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có liên quan đến 1 số nhân vật + Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa. – Nhân vật : + Là người hay các con vật, cây cối, đồ vật... được nhân hóa + Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật nói lên tính cách nhân vật + Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính cách, thân phận nhân vật – Cốt truyện : + có 3 phần : MĐ - TB - KT + có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián tiếp) và 2 kiểu KB (mở rộng hoặc không mở rộng) b. Kể trước lớp : - Tổ chức cho HS thi kể - Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3 - Nhận xét, cho điểm từng HS 3. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn học thuộc các kiến thức cần nhớ về thể loại văn KC và CB bài 27 - 3 em lên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - 1 em đọc. - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận. – Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa... + Đề 1 thuộc loại văn viết thư. + Đề 3 thuộc loại văn miêu tả. - 2 em tiếp nối đọc. - 5 - 7 em phát biểu. - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ. - HS đọc thầm. - 3 - 5 em thi kể. - Hỏi và trả lời về ND truyện - Lắng nghe âm nhạc Ôn tập bài hát : Cò lả Tập đọc nhạc : TĐN số 4 I. MỤC TIấU: - HS hỏt đỳng giai điệu và thuộc ca bài Cũ lả, thể hiện tớnh chất mềm mại tỡnh của bài dõn ca . - Đọc đỳng cao độ, trường độ bài TĐN số 4 Con chim ri và ghộp lời. II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Dạy HS biết thể hiện cỏc hỏt theo phần xướng và phần xụ trong bài Cũ lả.Một số động tỏc phụ họa cho nội dung bài hỏt. - Bảng phụ cú chộp bài TĐN số 4: Con chim ri và ghộp lời. - Một số nhạc cụ gừ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ktra bài cũ: Gọi 3 HS hỏt lại bài Cũ lả GV nhận xột đỏnh giỏ. 2. Bài mới: Hoạt động 1: a) Nội dung 1: ễn tập và biểu diễn bài: Cũ lả - GV trỡnh bày lại bài hỏt - GV hướng dẫn cho HS hỏt theo hỡnh thức xướng và xo: + Phần 1:( xướng) : Một HS hỏt:”Con cũ....ra cỏnh đồng” + Phần 2:( xụ): Cả lớp hỏt” Tỡnh tớnh tang...nhớ hay chăng” GV cú thể cho mỗi tổ trỡnh bày theo cỏch hỏt xướng và xụ GV nhận xột, đỏnh giỏ. b) Nội dung 2: Học bài TĐN số 4 Con chim ri( Đõy là trọng tõm của tiết dạy) GV chộp sẵn bài tập đọc nhạc số 4 Con chim ri vào bảng phụ. 3. Củng cố, dặn dũ: GV cho cả lớp đọc lại hai lần bài TĐN số 4 Con chim ri. GV nhận xột và dặn cỏc em về nhà thực hiện bài tập. - HS nhận xột - Cả lớp hỏt lại 2 lần - Một số HS trỡnh bày bài hỏt( Khi hỏt cú động tỏc phụ họa) - HS thực hành - HS nhận xột - HS luyện đọc cao độ - HS luyện tập tiết tấu Bước 1: HS Đọc chậm, rừ ràng từng nốt ở cõu 1.Đọc xong chuyờn sang cõu 2. Bước 2: GHộp cao độ với trường độ, đọc ở tốc độ hơi chậm Bước 3: Đọc cả hai cõu vài lần rồi ghộp lời ca. - Cho HS 2 dóy cựng tập một dóy đọc nhạc, đồng thời một dóy ghộp lời ca - HS lắng nghe. HĐTT Sinh hoạt cuối tuần I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần đến . II. nội dung: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. - GV nhận xét chung. - Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến - Tiếp tục kiểm tra bảng chia 6 đến 9. - Kiểm tra đôi bạn học tập . - Chấn chỉnh nề nếp tập thể dục giữa giờ - Thực hiện chuyên hiệu RLĐV tháng 12. HĐ3: Sinh hoạt - Tập bài múa hát tháng 12 - Triển khai chuyên hiệu tháng 12. - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét các hoạt động tuần qua của tổ - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm tra - HĐ cả lớp - BCH chi đội triển khai

File đính kèm:

  • docgiaoanlop4 tuan 13.doc
Giáo án liên quan