Giáo án tuần 10 khối một

 Tiết 3 - 4: Học vần

 BÀI 39: AU ÂU

A/ Yêu cầu:

-Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng

- Viết được: au , âu, cây cau, cái cầu

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu

GD: HS tính mạn dạn tự tin trong phần luyện nói

B/ Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ

C/ Hoạt động dạy học

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 10 khối một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút B/Chuẩn bị : GV chuẩn bị bài thi cho HS Đề bài: I/ KIỂM TRA ĐỌC : Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) 1. (2 điểm): s nh gh th ngh ­a «i u«i ia ai 2. (2 điểm): qu¶ thÞ , nghÖ sÜ , y tÕ , thî xÎ , trØa ®ç 3. (2 điểm): Bè mÑ cho bÐ vµ chÞ Kha nghØ hÌ ë Sa Pa c­êi sè II. Nối (2 điểm): d­íi c­ìi m­êi t­¬i trªn ngựa III. Chọn vần (2 điểm) ua hay ­a: x­a k….. chã s... ̉... u«i hay ­i: s…,.. chảy mũi ng.. ̉... Ngày soạn: Ngày 1 tháng 11 năm 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Đ/c Hoài dạy Tiết 2+3 Học vần: BÀI 41 IÊU YÊU A/ Yêu cầu: Học sinh đọc được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý từ và câu ứng dụng - Viết được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý - Luyện nói theo chủ đề: “bé tự giới thiệu” GD: HS mạnh dạn tự tin trong phần luyện nói B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iu êu - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu iêu yêu 2. Dạy vần a) Nhận diện vần iêu Tìm và gắn trên bảng cài vần iêu - Ghi bảng iêu - Vần iêu được tạo nên từ iê và u + So sánh iêu với iu b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Thêm âm d vào trước vần iêu và dấu \ trên vần iêu để có tiếng mới - Ghi bảng "diều" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "diều sáo" - Chỉ bảng * Vần yêu (Quy trình tương tự) Vần yêu giống vần iêu chỉ thay i bằng y c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết iêu diều sáo yêu yêu quý - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc mẫu các từ ứng dụng Cho HS tìm tiếng có vần mới học TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét và khen những em đọc tốt *Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày Cho HS viết bảng con - Theo dõi nhắc nhở HS Chấm bài nhận xét c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giớ thiệu? Em đang học lớp nào?Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu ? nhà em có mấy anh em?.... 4. Củng cố dặn dò -Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò:HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo HS thao tác trên bảng cài - Trả lời điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài Phân tích tiếng "diều" - Ghép tiếng "diều"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - Viết bảng con Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh HS chú ý lắng nghe HS tìm và nêu - Phát âm iêu diều diều sáo yêu yêu yêu quý ( cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh -HS chú ý lắng nghe HS viết bảng con - Tập viết iêu yêu diều sáo yêu quý trong vở tập viết - Đọc: Bé tự giới thiệu HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp Cả lớp theo dõi nhận xét Đọc bải trong sách Tiết 4: SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao , biết cách phòng chống thương tích Nêu kế hoạch tuần tới Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động và phòng chống thương tích B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do Thực hiện tốt các nề nếp quy định Làm tốt vệ sinh lớp học Có đầy đủ đồ dùng học tập *Tồn tại : Một số em còn nói chuyện fiêng trong lớp 2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao *Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp Thi đua học tập tốt dành được nhiều điểm 10 tặng cô nhân ngày 20/ 11 * Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy - HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao - HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao - Lần lượt các sao lên sinh hoạt - HS chú ý lắng nghe để thực hiện - HS chú ý lắng nghe để thực hiện BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Yêu cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 GD: HS tính nhanh nhẹn chính xác trong làm Toán B/ Chuẩn bị - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 4 - 3 = 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới Giới thiệu bài 1. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 a) Giới thiệu phép trừ 5 -1= 4 GV đính lên bảng 5 con gà bằng bìa sau đó bớt 1 con gà , yêu cầu HS dựa vào nhóm đồ vật và nêu được bài toán. Có 5 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà? - Năm bớt một còn mấy? - Năm trừ một bằng mấy? - Biểu diển bởi phép tính 5 - 1 = 4 b) HD phép trừ 5 - 4 = 1 GV làm ngược lại 5 con gà bớt 4 con gà còn mấy con gà? GV viết phép tính lên bảng : 5 – 4 = 1 Tương tự như trên hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 c) Giới thiệu về mqh giữa phép cộng và phép trừ + Bên phải có mấy chấm tròn? Bên trái có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn? 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 2. Thực hành Bài 1:Tính - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính ( cột 1) Cho HS làm vào bảng con Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3:Tính - Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc - Chấm bài nhận xét Bài 4a : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 3, 4 - Quan sát tranh nêu bài toán - Năm bớt một còn bốn - 5 - 1 = 4 - Nhắc lại cá nhân đồng thanh - HS nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc lại phép tính - Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh - HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi - Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở HS chú ý theo dõi - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong PV 5 Tiết 2 : Luyện Toán : ÔN LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: * Tiếp tục củng cố cho HS : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp -Làm 5 bài tập trong vở Bttoán GD: HS tính nhanh nhẹn chính xác khi làm Toán II/ Đồ dùng dạy học Các nhóm đồ vật , vở BTToán III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1/ Bài cũ 4 - 3 = 2 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = - Nhận xét và ghi điểm 2/Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nhắc viết thẳng cột - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : - Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 2 bằng mấy viết số vào ô trống - Theo dõi để giúp đỡ HS Bài 3: > ,< ,= ? HS tính kết quả ở 2 vế và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu kém - Chấm bài nhận xét – Bổ sung Bài 4: Viết phép tính thích hợp HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Nhận xét bổ sung Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S: 4 – 1 = 3 Đ 4 + 1 = 5 Đ 4 – 1 = 2 S 4 – 3 = 2 S 3/. Củng cố, dặn dò GVchốt lại nội dung chính của bài Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4 Chuẩn bị bài sau – Hoàn thành bài ở nhà - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp HS nêu Y/C HS làm bài và chữa bài - Đọc bảng trừ 4 Tiết 3 :Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN BÀI 41 I/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần iêu , yêu ,mưu trí ,bầu rượu Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS. GD: HS tích cực tự giác trong học tâp II/ Đồ dùng dạy học: HS : vở BT Tiếng Việt III/Hoạt động dạy học: Hoat động của GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ: Viết: Buổi chiều , già yếu GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu bài: a. Luyện đọc: *GV viết lên bảng: ia ,ua, ưa , oi, ai , ôi , ơi , ui , ưi, uôi, ươi, ay, ây,eo ,ao ,au ,âu ,iu ,êu , iêu ,yêu - Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS *Đọc bài trong SGK bài 41 b.Luyện viết: *Cho HS viết bảng con: Mưu trí , bầu rượu - Theo dõi sửa sai cho HS * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT Gv hướng dẫn cách làm + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS + Cho HS đọc các từ vừa nối được c. Luyện viết : - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết vào vở : mưu trí bầu rượu - Nhận xét và sửa sai cho HS *HS khá giỏi tìm câu chứa vần iêu , yêu ? 3/ Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc lại bài trên bảng -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh - Mở sách đọc bài mưu trí , bầu rượu Viết bảng con - HS mở vở bài tập làm bài - HS đọc các từ vừa nối được Đọc cá nhân, đồng thanh HS viết vào vở : mưu trí bầu rượu -HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh DUYỆT

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc
Giáo án liên quan