Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 28

I. Mục tiêu:

 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc). Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ(đoạn thơ),đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung,ý nghĩa cơ bản của bài văn,bài thơ.

 2. Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết(BT2). HS khá,giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

II. Chuẩn bị: bảng phụ

 

doc29 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,5 = 105 (km) Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy còn cách B số km là: 135 – 105 = 30 (km) 3. Củng cố, dặn dò -ễn: Cỏc cụng thức về chuyển động. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Toán –T.số 138 LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Làm quen với toỏn chuyển động cựng chiều. +Rốn luyện kĩ năng tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. II/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 33’ 3’ HS trả lời Bài 1/145: +GV gọi HS đọc đề, nờu yờu cầu, nờu cỏch giải. +GV giải thớch, hướng dẫn HS giải và làm vở. GVHDHS câu b : +Khi bắt đầu đi xe may cỏch xe đạp bao nhiờu? +Sau mỗi giờ xe mỏy đến gần hơn xe đạp bao nhiờu km? -Tớnh thời gian xe mỏy đuổi kịp xe đạp.-HS làm vở, 1HS làm bảng-GV đỏnh giỏ. Bài 2/146: -GV gọi HS đọc đề, nờu yờu cầu, cỏch giải. -1HS làm bảng, lớp làm vở. -GV gọi HS đọc bài giải và nhận xột bài làm Bài 3/146: 1 HS đọc đề bài. GV gợi ý: + Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km? + Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy bao nhiêu km? + Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? + ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng giải. GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ Nờu cỏch tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian của chuyển động đờu. Viết cụng thức tớnh: v, t, s. 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HD làm BT Bài 1: a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) TG đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) b) Khi bắt đầu đi xe may cỏch xe đạp : 12 x 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) TG đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Bài 2: Trong 1/25 giờ loài báo gấm đó chạy được số km: 120 x 1/25 = 4,8 (km) Bài 3: TG xe máy đi trước ô tô là: 11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được QĐ là: 36 x 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) TG đi để ô tô đuổi kịp xe máy là: 90 : 18 = 5 (giờ) ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút. 3. Củng cố, dặn dò -ễn: Toỏn chuyển động cựng chiều, ngược chiều. -Chuẩn bị bài: ễn tập số tự nhiờn. Toán –T.số 139 ễN TẬP SỐ TỰ NHIấN I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Củng cố về đọc, viết , so sỏnh cỏc số tự nhiờn và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. II/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 3’ 1’ 33’ 3’ Bài 1/147: HD: a) GV gọi HS đọc. b) HS nêu gía trị chữ số 5. Bài 2/147: HS nêu yêu cầu BT 2: **lưu ý với HS: Hai số lẻ (số chẵn) liờn tiếp hơn kộm nhau 2 đơn vị. HS nêu miệng kết quả. Bài 3/147: GV hỏi HS về cỏch so sỏnh hai số tự nhiờn -HS làm bài- 2 HS lên bảng làm bài -GV nhận xột. Bài 4/147: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. * Bài 5/148:HS nhắc lại quy tắc cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. HS nêu miệng kết quả. GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ So sánh: 56321 và 789652 Hãy đọc 2 số đó. 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HD làm BT Bài 1: a) Đọc các số: 70815; 975806; 5723600; 472036953. b) Nờu giỏ trị chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Ba số TN liên tiếp 1000; 7999, 66 666. b) Ba số chẵn liên tiếp 100; 998;1000; 2998. c) Ba số lẻ liên tiếp 101; 101; 1999. Bài 3: 53 796 < 53 800 6987 217 689 7 500 : 10=750 68 400 = 684 x 100 Bài 4: Viết các số theo TT: a) Từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486. b) Từ lớn đến bé: 3762; 3726; 2763; 2736. Bài 5: Tỡm chũ số thớch hợp để khi viết vào ụ trống ta được: 543; 243; 843 chia hết cho 3. 297; 207 chia hết cho 9. 810 chia hết cho 2 và 5. 465 chia hết cho 3 và 5. 3. Củng cố, dặn dò -ễn: Đọc, viết, so sỏnh số tự nhiờn. Dấu hiệu chia hết cho : 2, 3, 5, 9. -Chuẩn bị bài: ễn tập về phõn số. Toán –T.số 140 ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Củng cố về đọc, viết, rỳt gọn, quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc phõn số. II/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 32’ 3’ Bài 1/148: -GV cho HS làm bài, lên bảng chữa bài. -GV yờu cầu HS đọc cỏc phõn số mới viết được. Bài 2/148: -GV yờu cầu - HS nờu cỏch rỳt gọn phõn số. -2HS làm bảng-lớp làm vở-GV đỏnh giỏ. Bài 3/149: -GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch quy đồng mẫu số. -Cho 3HS làm bảng, lớp làm vở-HS,GV đỏnh giỏ. Bài 4/149: -GV yờu cầu HS nờu cỏch so sỏnh 2 phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu; hai phõn số cú tử số bằng nhau. -GVcho 3HS làm bảng, lớp làm vở-GV đỏnh giỏ Bài 5/149: -GVHDHS cỏch tỡm ra cỏc phõn số để viết vào trờn tia số: ĐT Từ vạch 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau? +Vạch 1/3 ; 2/3 ứng với PS nào? + Vạch ở giữa 2/6 và 4/6 ứng với PS nào? HS lên bảng làm bài. GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ Đọc số và nờu giỏ trị chữ số 7: 347 098 681. Viết số: Bảy triệu năm mươi bốn nghỡn bảy trăm 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HD làm BT Bài 1: a) Viết phõn số chỉ phần đó tụ màu của mỗi hỡnh dưới đõy. H1: 3/4 ; H2: 2/5 ; H3: 5/8 ; H4: 3/8 b) Viết hỗn số chỉ phần đó tụ màu của mỗi hỡnh dưới đõy. Bài 2: Rút gọn các PS: Đáp án: Bài 3: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số. Đáp án: Bài 4: Bài 5: Viết phõn số thớch hợp vào vạch ở giữa 1/3 và 2/3 trờn tia số. 3/6 hoặc 1/2 3. Củng cố, dặn dò- ễn: Phõn số. -Chuẩn bị bài: ễn tập về phõn số(tt) Âm nhạc –T.Số 28 Ôn tập 2 bài hát: Màu xanh quê hương, Emvẫn nhớ trường xưa. Kể chuyện âm nhạc I/ Mục tiêu: HS hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. Trình bày 2 bài hát theo nhóm, cá nhân. HS nghe câu chuyện Khúc nhạc dưới trăng, tập kể sơ lược nội dung câu chuyện. HS làm quen với bản Sô-nát ánh trăng của Bét-tô-ven. II/ Chuẩn bị: Nhạc cụ quen dùng. III/ Các HĐ dạy học TG HĐ của GV và HS Nội dung 4’ 1’ 10’ 10’ 12’ 3’ 2 HS hát-GVNX. - GVHD- HS thực hiện. - GVHD- HS thực hiện. GV chỉ định- HS trình bày. - GVHD- HS thực hịên. - GVHD- HS thực hiện. - GVHD- HS hát, vận động. - GV chỉ định- HS trình bày. GV giới thiệu tác giả, giới thiệu bài.- HS lắng nghe. - GVkể chuyện theo tranh minh hoạ. + Vì sao Bét-tô-ven lại ghé thăm nhà người thợ giày? + Tại sao Bét-tô-ven lại chơi đàn với sự xúc động mãnh liệt? + Giai điệu bản Sô-nát ánh trăng xuất hiện khi Bét-tô-ven nhìn thấy những gì? - HS tập kể chuyện trong nhóm đôi HS kể trước lớp. GV cho HS nghe đoạn trích bản Sô-nát ánh trăng. GVKL. NX, dặn dò. 1. Bài cũ Hát bài: Màu xanh quê hương, Emvẫn nhớ trường xưa. 2. Bài mới * Giới thiệu bài * Ôn tập bài hát Màu xanh quê hương - Hát kết hợp gõ đệm và vận động . - Hát đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm N1: Xanh xanh .... hàng cây. N2: Đang lớn dần.... nơi đây. N1: Lung linh....mặt trời lên. N2: Cho cánh đồng....tươi thêm. Đồng ca: Rung rinh........tới trường. - Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ đệm và vận động. * Ôn tập bài hát Emvẫn nhớ trường xưa. - HS hát kết hợp gõ đệm theo phách. - Hát có lĩnh xướng, đồng ca kết hợp gõ đệm. Lĩnh xướng 1: Trường làng em....yên lành. Lĩnh xướng 2: Nhịp cầu tre....êm đềm. Đồng ca: Tre xanh kia nhớ trường xưa. - HS hát kết hợp vận động. - Trình bày bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm và vận động. * Kể chuyện: Khúc nhạc dưới trăng Ông nghe thấy tiếng đàn dương cầ Ông nhận ra con gái người thợ giày bị mù. Ông nhìn thấy ánh trăng vàng, những ngôi sao lấp lánh trên nền trời, 3. Củng cố, dặn dò Về nhà ôn lại 2 bài hát. Sinh hoạt – T.số 28 Sơ kết tuần Tổng kết phong trào thi đua chào mừng ngày 8/3 I. Mục tiêu - HS nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần, nắm được phương hướng tuần 29. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ luật, tự giác trong rèn luyện tu dưỡng đạo đức và học tập. - Giáo dụng HS biết ơn mẹ và cô. II. Các hoạt động dạy học 1. Sinh hoạt: *. Nhận xét ưu, khuyết điểm tuần 27: + Chuyên cần:...................................................................................................................... + Đạo đức: ........................................................................................................................... + Học tập: ............................................................................................................................. + Nề nếp:............................................................................................................................... + Lao động:............................................................................................................................ * Phương hướng tuần 29 - Thực hiện nghiờm tỳc nội quy, quy định của trường, của lớp. - Giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp. - Tớch cực học tập giành nhiều điểm tốt. - Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. - Tăng cường ý thức giữ gỡn vệ sinh chung. 2. HĐNG: Tổng kết phong trào thi đua chào mừng ngày 8/3 ` - Các tổ tự tổng kết PT thi đua của mỗi thành viên trong tổ vè các mặt: Tu dưỡng đạo đức, học tập, lao động, - Tổ trưởng báo cáo trước lớp kết quả thi đua của tổ mình. - GV nhận xét, tổng kết, tuyên dương những cá nhân, tổ đạt thành tích cao trong PT thi đua, động viên, khuyến khích những HS chưa tích cực cố gắng vươn lên trong đợt thi đua của tháng sau. Nhận xét của Ban giám hiệu ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài kiểm tra môn viết giữa HK II Thời gian làm bài: 40 phút * Đề bài: Em hãy tả người bạn thân của em ở trường. * Biểu điểm: 10 điểm Mở bài: Giới thiệu người định tả (1 điểm) Thân bài: - Tả ngoại hình( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, cặp mắt,) ( 3 điểm) - Tả tính tình, hoạt động ( lời nói, cử chỉ, cách cư xử với bạn bè,) (3 điểm) - Dùng từ, đặt câu đúng; câu văn giàu hình ảnh, cảm xúc.( 2điểm) Kết bài: nêu cảm nghĩ về người được tả (1 điểm) Lưu ý: Sai 3-4 lỗi chính tả trừ 1 điểm.

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc
Giáo án liên quan