Giáo án tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 10

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

 Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.

2. Kĩ năng:

 Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

 Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và ê ke.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc32 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 30’ 3’ 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b,Hướngdẫn. Hoạt động1: - HS quan sát và nhận xét mẫu. Hoạt động2: HD Thao tác kĩ thuật. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nêu quy trình khâu đột mau? - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. - GV giới thiệu + ghi bảng. - GV giới thiệu mẫu. - GV nhận xét, tóm tắt đặc điểm đường khâu. - Mép vải được gấp 2 lần. Đường gấp mép ở mặt trái của mảnh vải và được khâu bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau. Đường khâu được thực hiện ở mặt phải mảnh vải. - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. - GV nhận xét thao tác của HS. - GV hướng dẫn các thao tác trong SGK. * Lưu ý: - Gấp mép vải, mặt phải mảnh vải ở dưới, gấp đúng đường vạch dấu. - Cần miết kĩ đường gấp. - Gấp cuộn đường gấp thứ nhất vào trong đường gấp thứ hai. - GV nhận xét chung. Hướng dẫn thao tác khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng khâu đột (khâu lược ở mặt trái của vải, còn khâu viền thì thực hiện ở mặt phải của vải). + Nêu thao tác khâu lược. Chuẩn bị: Tiết 2 - HS trả lời. - Nhận xét. - Nghe, ghi vở. - HS quan sát và trả lời câu hỏi về đường gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu. - HS đọc mục 1 nêu cách gấp mép vải. - HS thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu. - 1 HS thực hiện thao tác gấp mép vải. - HS đọc mục 2, 3 và quan sát hình 3, 4. - Thực hiện thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi khâu đột. - HS nghe. + HS nêu. §¹o ®øc TiÕt kiƯm thêi giê ( tiÕt 2) I. MơC TI£U: 1. KiÕn thøc: Nªu ®­ỵc vÝ dơ vỊ tiÕt kiƯm thêi giê . 2. KÜ n¨ng: BiÕt ®­ỵc lỵi Ých cđa tiÕt kiƯm thêi giê. 3. Th¸i ®é: B­íc ®Çu biÕt sư dơng thêi gian häc tËp , sinh ho¹t hµng ngµy mét c¸ch hỵp lÝ II. §å dïng: - SGK, s­u tÇm tµi liƯu, thỴ mµu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Tg Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 4’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (bài tập 1 –SGK) c, Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi(Bài tập 4-SGK/16 d, Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các tư liệu đã sưu tầm (Bài tập 5- SGK/16) 3. Củng cố - Dặn dò: + Đọc ghi nhớ của bài Tiết kiệm thời giờ. +Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ chưa? - GV giới thiệu + ghi bảng. - GV nêu yêu cầu bài tập 1: - GV lần lượt đưa ra từng tình huống. + Em tán thành hay không tán thành việc làm của từng bạn nhỏ trong mỗi tình huống sau? Vì sao? - GV kết luận: + Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ. + Các việc làm b, đ, e không phải là tiết kiệm thời giơ.ø - Gọi HS đọc bài. - Y/c HS thảo luận nhóm đôi. GV nhận xét, khen ngợi những HS đã biết sử dụng tiết kiệm thời giờ, nhắc nhỡ những HS còn sử dụng lãng phí thời giờ. - GV gọi 1 số HS trình bày trước lớp. GV kết luận chung: - Thời giờ là thứ quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm. - Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ một cách hợp lí, có hiệu quả. + Thế nào là tiết kiệm thời giờ? + Tại sao cần phải tiết kiệm thời giờ? - Nhắc HS thực hiện tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt hàng ngày. Chuẩn bị bài cho tiết sau. + 2 HS trả lời. - HS nghe + ghi vở. - Cả lớp làm việc cá nhân. - HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu. + HS trình bày, trao đổi trước lớp. - HS nghe. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện học sinh trình bày trước lớp. - Lớp trao đổi chất vấn nhận nhận xét. - HS trình bày. - Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét. -HS trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, bài viết hoặc các tư liệu các em sưu tầm được. -HS cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của các tranh vẽ, ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương vừa trình bày. + HS trả lời. - HS nghe. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2013 TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào những nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học, chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. ĐỒ DÙNG: Phấn màu, vở kiểm tra, ê ke. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra:( 3’) - GV kiểm tra vở của học sinh. 2.Bài mới: ( 35’) a, Giới thiệu bài: b, Đề bài: GV chép đề bài lên bảng. A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số 8 trăm nghìn 8 chục viết là: A. 80080 B. 800080 C. 808000 D. 800008 Câu 2: Cho số 1427386, chữ số 2 có giá trị là: A. 200000 B. 20000 C. 2000 D. 200 Câu 3: 3 giờ 8 phút = . . . phút A. 188 B. 180 C. 288 D. 128 Câu 4: Hình vẽ bên có: 1 góc nhọn 2 góc nhọn 3 góc nhọn 4 góc nhọn B. Phần tự luận: (8 điểm) Làm bài tập sau: Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 514625 + 82397 800008 – 79526 Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số sau: 130 , 55 , 290 , 175 , 80. Câu 3: ( 3 điểm) Nêu tên các căp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình vẽ bên. Câu 4: ( 3 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 432 m, chiều dài hơn chiều rộng 28 m. Tìm mỗi chiều của mảnh vườn đó. 3. Củng cố- dặn dò: ( 2’) - GV thu bài về chấm. - Chuẩn bị bài sau. - HS để vở trên bàn. - HS nghe. - HS làm vào vở. - B. 800080 - B. 20000 - A.188 B. 2 góc nhọn 514625 800008 + 82397 - 79526 597022 720482 ( 130 + 55 + 290 + 175 + 80) :5 = 146 - AB song song với DC, DM, MC. AD song song với BM. -AB vuông góc với AD BA vuông góc với BM. DA vuông góc với DM. Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: ( 432 + 28 ) : 2 = 185( m) Chiều rộng mảnh vườn là: 432 – 185 = 157 (m) Đáp số: CD: 185 m; CR: 157 m. - HS nghe. THỂ DỤC Bài 19: * ĐỘNG TÁC TỒN THÂN * TRỊ CHƠI: CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ơn 4 động tác thể dục đã học.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học động tác tồn thân.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trị chơi Con cĩc là cậu ơng trời.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trị chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Cịi . tranh thể dục III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐL PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. HS đứng tại chỗ vổ tay và hát. HS chạy 1 vịng trên sân tập. Thành vịng trịn,đi thường..bước. Thơi. Trị chơi:Làm theo hiệu lệnh. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét. 2. CƠ BẢN: a.Trị chơi: Con cĩc là cậu ơng Trời. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Nhận xét. b. Bài thể dục phát triển chung. *Ơn 4 động tác TD:Vươn thở, tay, chân, lưng - bụng. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét. *Học động tác tồn thân. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập. Nhận xét. *Luyện tập 5 động tác TD đã học. Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp. Nhận xét. 3. KẾT THÚC: Trị chơi: Chạy ngược chiều theo tín hiệu. HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 5 động tác thể dục đã học. 5phút 25phút 10 ph 15phút 5phút Đội hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV THỂ DỤC Bài 20 : ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRỊ CHƠI: NHẢY Ơ TIẾP SỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ơn 5 động tác thể dục đã học. Thực hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác. - Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.Yêu cầu học sinh tham gia vào trị chơi chủ động, nhiệt tình. 2. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Cịi . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. MỞ ĐẦU. GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. Giậm chân.giậm. Đứng lại..đứng. Trị chơi:Đứng ngồi theo lệnh. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét. 2. CƠ BẢN: a. Bài thể dục phát triển chung. *Ơn 5 động tác TD:Vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, tồn thân. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Lần 1: Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập. Nhận xét. Lần 2-4: Cán sự hướng dẫn cả lớp luyện tập. Nhận xét. *Các tổ thi đua trình diễn 5 động tác TD. Nhận xét, tuyên dương. b.Trị chơi:Nhảy ơ tiếp sức. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Nhận xét. 3. KẾT THÚC: Trị chơi:Chạy ngược chiều theo tín hiệu. HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 5 động tác thể dục đã học. 5phút 25phút 15 phút 10phút 5phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV

File đính kèm:

  • docTuan 10 chi OANH.doc
Giáo án liên quan