Giáo án Toán Tuần 11 Lớp 2

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số), vận dụng khi tính nhẩm, thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài toán có lời văn.

- Củng cố về tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ.

2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.

2. Học sinh : Sách, vở toán , nháp, bảng con.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 11 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ dạng 32 – 8. a/ Nêu vấn đề : -Bài toán : Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ? -Viết bảng : 32 - 8 b / Tìm kết quả . -Em thực hiện bớt như thế nào ? -Hướng dẫn cách bớt hợp lý. -Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên bớt 2 que rời trước. -Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa ? Vì sao? -Để bớt được 6 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 6 que còn lại 4 que. -Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? -Vậy 32 – 8 = ? -Viết bảng : 32 – 8 = 24 c/ Đặt tính và thực hiện . -Nhận xét. Hoạt động 2 : luyện tập. Mục tiêu : Aùp dụng phép trừ đã học để giải bài toán có liên quan. Toán có lời văn, tìm một số hạng trong một tổng. Bài 1 : - Giúp hs nắm yêu cầu. -Ghi : 52 – 9 72 – 8 92 - 4 -Nêu cách thực hiện phép tính ? Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? -Nhận xét, sửa bài, tuyên dương. Bài 3 : -Cho đi nghĩa là thế nào ? - Chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. Bài 4 : Yêu cầu gì ? -x là gì trong phép tính ? -Muốn tìm số hạng chưa biết em làm như thế nào ? - Sửa bài, nhận xét. 3.Củng cố : -Nhắc lại cách đặt tính và tính 32 – 8 ? -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học cách đặt tính và tính 32 – 8 . Chuẩn bị bài sau. -3 em lên bảng làm. Bảng con. -32 – 8. -Nghe và phân tích. -32 que tính, bớt 8 que. -Thực hiện 32 - 8 -Thao tác trên que tính. Lấy 32 que tính, bớt 8 que, suy nghĩ và trả lời, còn 24 que tính. -1 em trả lời. -Có 32 que tính (3 bó và 2 que rời) -Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que. Còn lại 2 bó và 4 que rời là 24 que. -HS có thể nêu cách bớt khác. -Còn 24 que tính. -32 – 8 = 24 -Vài em đọc : 32 – 8 = 24. -1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm : 32 Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới -8 thẳng cột với 2 (đơn vị). Viết 24 dấu trừ và kẻ gạch ngang. -Trừ từ phải sang trái, 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. -Nhiều em nhắc lại. - Đọc yêu cầu. -3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con. -HS trả lời. -1 em đọc đề. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. - Đổi vở kiểm tra, nhận xét. 72 42 62 -7 -6 -8 65 36 54 -Đọc đề, tóm tắt và giải. -Bớt đi. Tóm tắt Có : 22 nhãn vở. Cho đi : 9 nhãn vở. Còn lại : ? nhãn vở. - Giải vào vở toán, 1 em làm vào BP. Giải. Số nhãn vở còn lại : 22 – 9 = 13 (nhãn vở) Đáp số 13 nhãn vở. - Nhận xét, sửa bài. -Tìm x. -x là số hạng chưa biết trong phép cộng. -Lấy tổng trừ đi một số hạng . -Làm bảng con, 1 em làm vào BP. - Nhận xét, sửa bài. -1 em nhắc lại. -Học cách đặt tính và tính 32 – 8 . - Chuẩn bị bài sau. Tuần 11 TOÁN Tiết 54: 52 – 28 I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Giúp học sinh : - Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ là số có hai chữ số. - Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải bài toán. 2.Kĩ năng : Rèn tính nhanh, giải toán đúng. 3.Thái độ : Thích học Toán, yêu toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : 5bó 1 chục que tính và 2 que rời, bảng gài. 2.Học sinh : Sách, vở toán , bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 1’ 15’ 10’ 3’ 1’ 1.Bài cũ : Ghi : 12 – 7 12 – 9 12 – 5 12 – 4. -Kiểm tra bảng trừ 12 trừ đi một số. -Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét bài cũ. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 52 - 28 Mục tiêu : Biết đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 52 - 28 A/ Nêu bài toán : Có 52 que tính bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ? -Viết bảng : 52 - 28 B/ Tìm kết quả ? -52 que tính bớt đi 28 que tính còn bao nhiêu que ? -Em làm như thế nào ? -Vậy 52 – 28 = ? -Giáo viên ghi bảng : 52 – 28 = 24. -Hướng dẫn :Em lấy ra 5 bó chục và 2 que rời. -Muốn bớt 28 que tính ta bớt 2 que tính rời. -Còn phải bớt mấy que nữa ? -Để bớt được 6 que tính ta phải tháo 1 bó thành 10 que rồi bớt thì còn lại 4 que. -2 bó rời và 4 que là bao nhiêu ? C/ Đặt tính và thực hiện : -Em nêu cách đặt tính và thực hiện cách tính ? -GV : Tính từ phải sang trái : 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4 viết 4, nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2,viết 2. Hoạt động 2 : Luyện tập. Mục tiêu : Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 52 - 28 để giải các bài toán có liên quan. Bài 1 : - Giúp hs nắm yêu cầu. 62 – 19 22 – 9 82 – 77 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Nhận zét, tuyên dương. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? - Chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố : -Nêu cách đặt tính và thực hiện : 52 – 28 ? -Giáo dục : tính cẩn thận, đọc kỉ đề . - Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem lại cách đặt tính và thực hiện. -2 em lên bảng tính và nêu cách tính. -Lớp làm bảng con. -1 em HTL. -52 - 28 -Nghe và phân tích -Phép trừ 52 - 28 -Thao tác trên que tính. -52 que tính bớt đi 28 que còn 24 que. -1 em nêu : Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Lấy bó 1 chục que tính tháo ra bớt tiếp 6 que tính, còn lại 4 que tính rời, 2 chục ứng với 2 bó que tính. Bớt tiếp 2 bó que, còn lại 2 bó que và 4 que là 24 que tính. (hoặc em khác nêu cách khác). Vậy 52 – 28 = 24. -Cầm tay và nói : có 52 que tính. -Bớt 2 que rời. -Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 6 que. -Bớt 6 que nữa . Vì 2 + 6 = 8 -Còn 24 que. -Là 24 que. -Đặt tính : Viết 52 rồi viết 28 xuống -28 thẳng cột với 2 và 5, viết dấu 24 - và kẻ gạch ngang. -HS nêu cách tính : 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4 viết 4, nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2,viết 2. -Nghe và nhắc lại. - Đọc yêu cầu. -3 em lên bảng làm. Bảng con. - Nhận xét, sửa bài. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở nháp - Đổi vở kiểm tra, nhận xét. -Đọc đề bài. -Đội 2 : 92 cây, đội 1 ít hơn 38 cây. -Đội 1 trồng ? cây. -Bài toán vể ít hơn. Tóm tắt Đội 2 : 92 cây Đội 1: 38 cây ? cây. - Giải vào vở toán, 1 em làm vào BP. Giải. Số cây đội 1 trồng là : 92 – 38 = 54 (cây) Đáp số : 54 cây. -1 em nêu. -Học bài. Làm bài : 42 – 17, 52 – 38, 72 – 19, 82 – 46. Tuần 11 TOÁN Tiết 55: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số. -Thực hiện phép cộng trừ có nhớ (dạng tính viết), biểu tượng về hình tam giác. -Tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia, giải toán có lời văn, toán trắc nghiệm 4 lựa chọn. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. 3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Ghi bảng bài 5. 2.Học sinh : Sách toán, vở toán , bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 1’ 24’ 4’ 1’ 1.Bài cũ : Ghi : 12 - 8 32 - 8 52 - 28 -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. -Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét bài cũ. 2.Dạy bài mới : Hoạt động 1 :Luyện tập. Mục tiêu : Củng cố phép trừ có nhớ dạng 12 – 8, 32 – 8, 52 – 28. Tìm số hạng chưa biết, giải toán có lời văn, biểu tượng hình tam giác, trắc nghiệm lựa chọn. Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Khi đặt tính phải chú ý gì ? -Thực hiện phép tính như thế nào ? -Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. - Chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. Bài 5 : Giáo viên vẽ hình. -Có mấy hình tam giác trắng ? -Có mấy hình tam giác xanh ? Có mấy hình tam giác ghép nửa trắng nửa xanh ? -Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? - Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố : Trò chơi “Vào rừng hái nấm” -Nêu luật chơi (STK/ tr 148) -Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, học cách tính 51 – 15. Chuẩn bị bài sau. -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Bảng con. -2 em HTL. -Luyện tập. - Đọc yêu cầu. - Thực hiện miệng, nhận xét, tuyên dương. -Đặt tính rồi tính. -Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Tính từ phải sang trái. -3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con. Nhận xét, sửa bài. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -Làm vở nháp, 1 em làm BP. - Đổi vở kiểm tra, nhận xét. x + 18 = 52 x = 52 – 18 x = 34 -x bằng 52 – 18 vì x là số hạng chưa biết trong phép cộng x + 18 = 52. Muốn tìm x ta lấy tổng (52) trừ đi số hạng đã biết (18). -1 em đọc đề và tóm tắt. Gà & thỏ : 42 con Thỏ : 18 con Gà : ? con. - Làm vào vở toán, 1 em làm vào BP. Giải. Số con gà có : 42 – 18 = 24 (con) Đáp số : 24 con. - Đọc yêu cầu. - Có 4 hình. -Có 4 hình, 2 hình. -Có 10 hình. Chọn câu D. - Nhận xét, tuyên dương. -Chia 2 nhóm chơi trò chơi . -Học bài. Chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docToan.doc
Giáo án liên quan