Giáo án Toán Tuần 10-15 Lớp 3 - Phạm Minh Trí

I- Mục tiêu:

- Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước

- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học

- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :

 Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3 (a,b)

 

doc45 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Tuần 10-15 Lớp 3 - Phạm Minh Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
36 bằng 2. - 4 HS lên bảng làm bài, 2 HS làm các phép tính: 77 : 2 ; 86 : 6 ; 69 : 3 ; 78 : 6 HS cả lớp làm vào vở bài tập. - HS nhận xét. - HS đổi vở chữa lỗi. - 1 HS đọc. Bài giải: Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1) Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa nên cần kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần kê ít nhất là 16 + 1 = 17 (bàn). Đáp số: 17 (bàn) - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Tuần 15 TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 (Cột 1,3,4), bài 2, bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của tiết 70. - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới : a. Giới thiệu: b. GV nêu phép chia: 648 : 3 - GV viết lên bảng phép tính: 648 : 3=? - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và suy nghĩ tự thực hiện phép tính. * GV nêu phép chia: 236 : 5 - Tiến hành các bước tương tự như phép tính 648 : 3 = 216. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: ( Cột 1,3,4) - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 3: - GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng,lớp theo dõi,nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc. - HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp. 648 3 * 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 - 6 = 0. * Hạ 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. * Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. 6 216 04 3 18 18 0 - HS tự làm. - 3 HS lên bảng làm bài, - học sinh lớp làm vào vở. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số: 26 (hàng) - HS đọc bài mẫu và trả lời theo các câu hỏi của GV.. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 (cột 1,2,4), bài 2, bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 71. - GV nhận xét, chữa bài cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nêu phép chia 560 : 8 (Phép chia hết) - GV viết lên bảng 560:8= ? - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính. * Nêu phép chia 632 : 7 - Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 560 : 8 = 70. c. Luyện tập- thực hành Bài 1: - Xác định yêu cầu của bài,sau đó cho HS tự làm. - Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Đ S - Yêu cầu HS tự làm bài. ? - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp. - HS theo dõi và làm bài. - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. - 4 HS lần lượt nêu trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở bài tập. Bài giải: Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1) Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày. Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày. a) b) 185 6 283 7 18 30 28 4 05 03 0 5 185 : 6 = 30 (dư 5) 283 : 7 = 4 (dư 3) Điều chỉnh – Bổ sung TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân. Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3 Bảng nhân (kẻ trên giấy ro-ki) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72. - Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiêu bảng nhân. - GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên bảng. - Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong bảng. - Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng. - Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân nào đã học? - GV kết luận: *Hướng dẫn sử dụng bảng nhân - Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép nhân 3 x 4. - Yêu cầu HS thực hành tìm tích của một số cặp số khác. c. Luyện tập- thực hành Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4 phép tính trong bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài tương tự như bài tập 1. - Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép nhân đã học. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - HS lắng nghe. - Bảng có 11 hàng và 11 cột. - Đọc các số: 1, 2,3,..., 10. - Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20. - Các số trên chính là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2. - HS thực hành. - Một số HS lên tìm trước lớp. - HS tự tìm tích trong bảng nhân, sau đó điền vào ô trống. - HS lần lượt trả lời. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 1 HS đọc. - Bài toán giải bằng hai phép tính. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng chia. Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3 Bảng chia (kẻ trên giấy ro-ki) Bộ hình tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 73. - Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân. - Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiêu bảng chia. - GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên bảng. - Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong bảng. - Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng. - Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân nào đã học? - GV kết luận: *Hướng dẫn sử dụng bảng chia - Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép chia 12 : 4. - Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một số phép tính trong bảng. c. Luyện tập- thực hành Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán: - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - 2 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng nhân. - HS lắng nghe. - Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của bảng có dấu chia.. - Đọc các số: 1, 2,3,..., 10. - Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20. - Các số trên chính là số bị chia của các phép tính trong bảng chia 2. - Một số HS thực hành sử dụng bảng chia để tìm thương. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 số HS lên bảng nêu cách tìm thương của mình. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính - Tính độ dài đường gấp khúc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 (a,c), bài 2 (a,b.c), bài 3, bài 4 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74. - GV nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: ( a, c ) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần lượt nêu rõ từng bước tính của mình. Bài 2: ( a,b,c ) - Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu yêu cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư không viết tích của thương và số chia. Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 5: Dành cho HS khá-giỏi. - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân chia số có ba chữ số với số có một chữ số. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - HS cả lớp thực hành chia theo hướng dẫn. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - HS cả lớp thực hành chia theo hướng dẫn. - 1 HS đọc. - Lớp quan sát sơ đồ và xác định quãng đường AB, BC, AC. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc. - HS làm bài. Đáp số: 360 chiếc áo. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Điều chỉnh – Bổ sung

File đính kèm:

  • doct3_tuan 10-15.doc
Giáo án liên quan