Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 16 đến 20

Ngày soạn : Tuần : 15

 Ngày dạy : Tiết : 75

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. (tt)

I.MỤC TIÊU.

Giúp HS :

 -Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.

 -Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .

 

doc56 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 16 đến 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à công thức tìm chu vi hình tròn. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -3 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -3 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. Học sinh đọc đề tóm tắt + giải. Cả lớp nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 20 Ngày dạy : Tiết : 96 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU : -Giúp học sinh vận dụng kiến thức để tính chu vi hình tròn. - Rèn học sinh kỹ năng vận dung công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn, đơn giản. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ: -Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài :Luyện tập. b.Hướng dẫn học sinh giải bài tập. Bài 1: -Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Cho 1 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. C = d ´ 3,14 C = r ´ 2 ´ 3,14 -Nhận xét. Bài 2: -Gọi Hs đọc đề + xác định yêu cầu đề. -GV hướng dẫn HS dựa vào công thức tính chu vi hình tròn tính đường kính, bán kính hình tròn. -Cho HS làm bài. Bài 3: -Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Hướng dẫn HS giải. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -GV sửa bài. -Gọi 2 HS đọc bài giải. -Yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm với 10, 100. Bài 4: -Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Bài toán hỏi gì ? -Chu vi hình H gồm những phần nào? -Yêu cầu HS chọn và khoanh vào đáp án đúng. (D) 4.Củng cố – Dặn dò : - Ôn lại các qui tắc công thức hình tròn. Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”. Nhận xét tiết học Hát -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -1 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. a/56,52 cm b/27,632 dm c/15,7 cm -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Nêu công thức tìm bán kính và đường kính khi biết chu vi. r = c : 3,14 : 2 d = c : 3,14 -2 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - HS làm bài vào vở. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Tính chu vi hình H. -Nửa chu vi hình tròn và đường kính. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 20 Ngày dạy : Tiết : 97 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. I.MỤC TIÊU : - Giúp cho học sinh nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng tính diện tích hình tròn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 18’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ: 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài :Diện tích hình tròn. b.Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. -GV giới thiệu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn trực tiếp. -Cho HS nhắc lại quy tắc. -Cho HS thực hiện ví dụ tính diện tích hình tròn có bán kính 2 dm. c.Thực hành Bài 1: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. Lưu ý: m có thể đổi Ž 0,5cm để tính. -Cho 3 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Nhận xét. -Yêu cầu HS ngồi cạnh đổi vở chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Bài 2 yêu cầu có gì khác bài 1 ? -Cho HS nêu cách làm và làm bài vào vở. Lưu ý bài d= m ( giữ nguyên phân số để làm bài; đổi 3,14 Ž phân số để tính S ) -Chữa bài. -Muốn tính diện tích hình tròn khi biết dườmg kính ta làm thế nào ? Bài 3: -Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Cho 1 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. 4.Củng cố – Dặn dò : Học sinh nhắc lại công thức tìm S Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. Hát -HS nhắc lại (như SGK) -HS nêu : Diện tích hình tròn là : 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2) -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -3 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. Cả lớp nhận xét -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. Cả lớp nhận xét. -HS nêu. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -3 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Trình bày. Cả lớp nhận xét RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần :20 Ngày dạy : Tiết : 98 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. -Giúp HS có kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định. 2. kiểm tra. GV đính bảng phụ lên bảng. Đúng ghi Đ sai ghi S. Muốn tính diện tích hình tròn ta : Lấy đường kính nhân 3,14. Lấy bán kính nhân 2 nhân 3,14. Lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với số 3,14. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét – ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1 : -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. -Cho HS làm bảng con. -Gọi HS nhắc lại các tính diện tích hình tròn. Bài 2. -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. -Đề bài cho gì ? -Đề bài hỏi gì ? -Muốn tính diện tích hình tròn ta làm sao ? Bài 3. -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. -Đề bài cho gì ? -GV đính tranh cho HS nhận xét miệng giếng và thành giếng. -Đề bài hỏi gì ? -Muốn tính diện tích của thành giếng ta phải làm sao? -Cho HS làm bài theo nhóm đôi. 4.Củng cố –dặn dò. -Về xem lại bài. -Chuẩn bị : "Luyện tập chung". -1 HS đọc đề. -1 HS lên bảng làm bài. -Lắng nghe. -2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c. -HS làm bài vào bảng con. -2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c. -Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. -Trình bày. Bài giải Bán kính hình tròn : 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm) Diện tích hình tròn. 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2 ) Đáp số : 3,14 cm2 -2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c. -Lấy diện tích hình tròn lớn trừ đi diện tích hình tròn nhỏ. -HS làm bài theo nhóm đôi + 1 nhóm làm bài vào bảng phụ. -Trình bày. Bài giải Bán kính miệng giếng và thành giếng : 0,3 + 0,7 = 1 (m) Diện tích miệng giếng và thành giếng : 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích miệng giếng : 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Diện tích thành giếng : 3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số : 1,6014 m2) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 20 Ngày dạy : Tiết : 99 LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU : -Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 5’ 1.Ổn định : 2. Bài cũ: 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn luỵên tập. Bài 1: -Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. Lưu ý : Uốn sợi dây thép theo chu vi 2 hình tròn. -Cho HS tự làm bài. -GV sửa bài + cho HS đổi vở kiểm tra. Bài 2 : Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Cho HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -Nhận xét. Bài 3: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. -Cho HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -Nhận xét. Bài 4: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án. -Cho HS giải và nêu cách giải. 5.Nhận xét– Dặn dò. -Dặn dò Ôn quy tắc, công thức. Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt. Nhận xét tiết học Hát -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm bài. -Sửa bài + đổi vở kiểm tra. -Đọc đề, nêu yêu cầu. -HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -Trình bày. -Nhận xét. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -Trình bày. -Nhận xét. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS giải và nêu cách giải. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần :20 Ngày dạy : Tiết : 100 BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT. I.MỤC TIÊU : -Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ vẽ hình ví dụ 1 SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2. Bài cũ : 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Biểu đồ hình quạt b.Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Ví dụ 1. -Yêu cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ hình quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm. -GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ. +Biểu đồ nói về điều gì? +Sách trong thư viện được phân thành mấy loại ? +Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu ? -Giáo viên chốt lại những thông tin trên bản đồ. Ví dụ 2: -Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ví dụ 2: +Biểu đồ nói về điều gì ? +Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia bơi lội ? +Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu ? +Tính số HS than gia môn bơi ? Bài 1 : -HD HS : +Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh. +Tính số HS thích màu xanh theo tỉ lệ phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp. -HD tương tự với các câu còn lại. -GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác được. Bài 2: -HD HS nhận biết : +Biểu đồ nói về hình gì ? +Căn cứ vào các kí hiệu quy ước, hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ có HS giỏi, số HS khá, số HS trung bình ? -Cho HS đọc các tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số HS khá, số HS trung bình. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -Chuẩn bị : “Luyện tập về tính diện tích”. -Nhận xét tiết học -Hát Học sinh sửa bài 2, 7/ 7 Cả lớp nhận xét. SGK Truyện 25% thiếu Các loại sách khác nhi 25% 50% *Nêu đặc điểm của biểu đồ. - Dạng hình tròn chia nhiều phần. -Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng. Học sinh lần lượt nêu những thông tin ghi nhận qua biểu đồ. Trắng Xanh 20% 40% Tím 15% Đỏ 25% -HS đọc. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTUAN 16-20.doc