Giáo án Toán Lớp 4 Tuần 20

1/Bài cũ : Nêu cách tính diện tích HBH.

- 1 HS làm bài tập 4 trang 105

2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề

a/HĐ1: GV đính hình tròn lên bảng.

-Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau ?

-Có mấy phần đã được tô ?

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3067 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tô ? -GV: Tô màu 5 phần trong 6 phần của hình tròn. Năm phần sáu,viết , gọi là phân số -Phân số gồm có hai phần : Tử số là 5 và mẫu số là 6. - Tử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? - GV : Đính các hình như hình vẽ SGK - , , được gọi là gì ? - GV : Nêu nhận xét như SGK b/HĐ2 : Luyện tập *Bài 1 : Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu bài. GV : Nêu câu hỏi b trong SGK - GV : Nhận xét. *Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài, GV tổ chức trò chơi tiếp sức. *Bài 3 : Dành cho hs khá, giỏi. - GV : Đọc từng câu như SGK *Bài 4 : Dành cho hs khá, giỏi. - GV : Ghi các phân số lên bảng. 3/Củng cố - dặn dò: - Phân số gồm mấy phần ? tử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự nhiên. - HS trả lời - 6 phần bằng nhau - Có 5 phần được tô màu - HS đọc lại năm phần sáu. - HS nhắc lại -HS cho biết đã tô 5 phần bằng nhau đó, hình tròn được chia làm được 6 phần bằng nhau - HS nêu phân số đã tô màu : Hình 1 : , hình 2 : , hình 3 : là những phân số, HS nêu tử số, mẫu số của phân số đó. - HS viết rồi đọc được các phân số, HS làm bảng con. - HS dựa vào các phân số đã viết, nói tử số và mẫu số cho biết gì ? - 1 HS lên bảng, lớp làm bài trong vở - HS viết vào bảng con các phân số - HS đọc nối tiếp, HS đọc được các phân số - Hai đội tham gia trò chơi, mỗi đội 4 em và cho HS viết được tử số mẫu số của phân số. Người soạn: Trương Thị Lài Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2014 Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I/Mục tiêu : HS nhận biết. -Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành 1 PS: tử số là SBC, mẫu số là số chia. II/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Phân số - HS làm bài tập 3, 4 trang 105 2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề a/HĐ1 : Chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0). - GV nêu ví dụ 1 trong SGK - Chia số 1 tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0), thương có thể là số tự nhiện. -GV nêu ví dụ 2 trong SGK - Phép chia 3 : 4 - GV : Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, chia cho mỗi em 1 phần, tức mấy phần cái bánh ? - Sau ba lần chia, được mấy phần cái bánh?. - Ta viết : 3 : 4 = ( cái bánh ) - Nhận xét thương của phép chia 3 : 4 - GV : Kết luận như SGK - GV : Nêu các phép chia SGK b/HĐ2 : Luyện tập - Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài. - Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.( HS làm 2 ý đầu) - GV : Hướng dẫn và làm mẫu như SGK - GV : Nhận xét - Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - GV : Làm mẫu như SGK. 3/Củng cố - dặn dò: - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự nhiên. -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS nêu kết quả 8 : 4 = 2 ( quả ) -HS nêu được phép chia, 3 : 4, 3 không thể chia hết cho 4. - cái bánh - cái bánh - … thương phép chia 3 : 4 là 1 phân số. Tử là số bị chia, mẫu là số chia. - HS viết 8 : 4 = … - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. - HS viết được thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số và số tự nhiên. - HS lên bảng, lớp làm bài trong vở - HS viết được số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.. - HS đọc và nhận xét SGK Toán : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( TT ) I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết được thương của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 có thể viết thành 1 phân số. -Bước đầu biết so sánh PS với 1. II/Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK III/ Hoạt động dạy học . Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 1/ 78 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1 : -Ví dụ 1: 1SH đọc ví dụ 1 SGK /109 - GV hướng dẫn HS giải quyết vấn đề -Ví dụ 2 : Gọi 1 HS đọc đề -Để tìm mỗi người được mấy phần quả cam ta làm NTN ? -Ta viết 5/4 > 1 -Nhận xét phân số 5/4 ? -So sánh phân số :9/8, 7/6, 10/9 với 1 *GV kết luận :Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. b/HĐ2: Thực hành : *Bài 1 :1 HS nêu yêu cầu bài *Bài 2 : Dành cho hs khá, giỏi -HS đọc yêu cầu bài *Bài 3 : 1 HS nêu nội dung bài -Gọi 1 HS lên bảng làm 3/Củng cố - Dặn dò : -Phân số NTN là lớn hơn 1 ?phân số NTN là nhỏ hơn 1 ? phân số NTN là bằng 1 ? -Chuẩn bị bài sau :Luyện tập -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -Mỗi quả cam chia thành 4 phần bằng nhau ăn 1 quả cam tức là ăn quả cam ăn thêm quả tức là ăn thêm 1 phần, như vậy ăn tất cả 5 phần hay quả cam . 5 : 4 = 5/4 ( quả cam ) quả cam gồm 1 quả cam và quả cam . Vậy quả cam lớn hơn 1 quả cam. -Tử số lớn hơn mẫu số . -Đều lớn hơn 1 -Vài HS nhắc lại -HS làm vào bảng con :9:7 = - HS trả lời miệng : a/ 7 phần 6 b/ 7 phần 12 -HS nhận biết được phân số >1,<1 và =1. -Lớp làm vào VBT -Lớp nhận xét sửa sai bài trên bảng Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết đọc, viết phân số. -Biết quan hệ giữa phép chia STN và phân số.. II/Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 3/110 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài -GV nhận xét b/HĐ2: Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài -GV nhận xét c/HĐ3: Bài 3 : 1HS nêu yêu cầu bài -GV nói :Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 -GV nhận xét d/HĐ4: Bài 4 : Dành cho hs khá, giỏi -1HS nêu yêu cầu bài e/HĐ5: Bài 5: Dành cho hs khá, giỏi -Gọi 1HS đọc đề -GV hướng dẫn mẫu (như SGK ) -GV lưu ý HS cách viết ngắn gọn trên SGK. -GV nhận xét 3/ Dặn dò : -Chuẩn bị bài sau : Phân số bằng nhau . -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS trả lời miệng đọc từng số đo đại lượng (dạng PS) -Một phần hai ki-lô-gam … - HS viết các phân số vào bảng con : , ,… -1 HS làm trên bảng lớp -Lớp làm vào bảng con 8= , 14= … -Lớp làm vào vở bài tập Viết phân số lớn hơn 1, bé hơn 1và phân số bằng 1. HS làm bảng con : a/ CP= CD. PD= CD b/ MO= MN ON= MN . Toán : PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/Mục tiêu : Giúp HS -Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II/ Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK, các băng giấy III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ : Bài 4/ 110 2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Tìm hiểu 2 PS bằng nhau : -GV đính 2 băng giấy bằng nhau lên bảng . -GV chia băng giấy thứ 1thành 4 phần bằng nhau – tô màu 3 phần -GV chia băng giấy thứ 2 thành 8 phần bằng nhau – tô màu 6 phần -Quan sát 2 băng giấy ta rút ra được điều gì ? *GV kết luận := -GV hướng dẫn để HS nhận thấy -Làm thế nào để phân số = -GV nhận xét và rút ra kết luận (SGK) b/HĐ2 : Thực hành a/ Bài 1: Cá nhân -1 HS đọc yêu cầu bài. -GV nhận xét b/ Bài 2: Dành cho hs khá, giỏi -1 HS đọc yêu cầu bài : -GV hướng dẫn HS nhận xét và nêu tính chất cơ bản của phân số c/ Bài 3: Dành cho hs khá, giỏi -1HS đọc yêu cầu bài -GV nhận xét 3/Dặn dò : -CBB sau : Rút gọn phân số . -1 HS lên bảng thực hiện theo y/c -Tô màu băng giấy -Tô màu băng giấy . - băng giấy bằng băng giấy - = = - = = - Nhân tử số và mẫu số của phân số với 2. -Vài HS nhắc lại . -HS làm vào bảng con : a/ = = -HS làm vào vở bài tập a/18 : 3 = 6 (18 x 4 ) : ( 3 x 4 )= 72 : 12 = 6 -HS nêu tính chất cơ bản của phân số : (SGK) Lớp làm vào VBT . a/ = = LUYỆN TOÁN: PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1/ HĐ1: Củng cố kiến thức: -Thế nào là phân số bằng nhau? Cho VD? 2/ HĐ2: Luyện tập -Bài 1-3: Dành cho hs đại trà. -Bài 1-4 Dành cho hs khá, giỏi. -Bài nâng cao: Bài 13,14/ 12 sách Toán nâng cao, nhà xuất bản Đà Nẵng. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 20 I/Mục tiêu: Giúp HS: *Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần qua. *Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần 19 *lên kế hoạch hoạt động tuần 20 II/Cách tiến hành: -Lớp trưởng điều hành. - hát tập thể. - Nêu lí do. -Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập dánh giá nhận xét. * Lớp phó HỌC TẬP: ( có hồ sơ kèm theo ) * Lớp phó NN-KL: (có hồ sơ kèm theo ) * Lớp phó VTM; (có hồ sơ kèm theo ) - Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung: * Kế hoạch tuần 20 Nghe kể chuyện đạo đức Bác Hồ dưới cờ. Thăm viếng miếu Thừa Bình Tiếp tục thực hiện trò chơi dân gian (Thứ 2, thứ 4). Tuyên truyền kỉ niệm ngày 3/2 Tham gia phát thanh măng non theo chủ điểm. Viếng hương NTLS nhân ngày 3/2 Ý kiến GVPT Sinh hoạt văn nghệ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docToan (5).doc
Giáo án liên quan