Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 9 - 14

I/ Mục đích, yêu cầu :

Giúp HS :

+ Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa).

+ Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l).

+ Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

II/ Đồ dùng dạy học :

- Ca 1lít, chai 1lít, cốc bình nước.

 

doc68 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 9 - 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i : 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 4 bằng 2, viết 2. 57 * Viết 57 rồi viết 28 xuống dưới - 28 sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị 29 chục thẳng cột chục, ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang. * Trừ từ phải sang trái : 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. 78 * Viết 78 rồi viết 29 xuống dưới - 29 sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị 49 chục thẳng cột chục, ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang. * Trừ từ phải sang trái : 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. - 3HS nhắc lại cách thực hiện. - HS làm bài, 3HS lên bảng làm. - 3 HS lên bảng làm bài trả lời. - 1HS đọc đề bài . - HS làm bài, 3HS lên bảng làm . - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về ít hơn. - 2 HS trả lời. Tiết 68 : Luyện tập I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về: - Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và về kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ. - Củng cố về giải bài toán và thực hành xếp hình. II/ Đồ dùng dạy - học : - 4 hình tam giác vuông cân như hình vẽ sgk. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : + Chữa bài tập 1, 2, 3 ( tr 67 ) - Nêu cách thực hiện phép trừ hai số có hai chữ số. - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về các phép trừ có nhớ số có hai chữ số trừ đi một số có hai chữ số. Ghi đầu bài. 2) Luyện tập : a, Bài 1 : Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào bài - Gọi 2 HS đọc chữa bài. - Nêu cách nhẩm 16 - 7 ; 14 - 9. b, Bài 2 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào bài - Gọi 2 HS đọc chữa bài. - Vì sao khi đã biết 15 - 5 - 1 = 9 có thể viết ngay kết quả của phép tính 15 - 6 = 9. c, Bài 3 : Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu cách thực hiện phép tính : 81 - 9 ; 72 - 36 và 50 - 17. d, Bài 4 : Giải bài toán - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự giải bài toán. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - Nêu cách thực hiện phép tính : 50 - 18. e, Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác thành hình cánh quạt - Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét bài làm của HS . 3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra bài cũ. - HS làm bài. - Lớp đổi vở chữa bài. - 2HS nêu cách nhẩm. - HS làm bài. - Lớp đổi vở chữa bài. - Vì 5 + 1 = 6, trừ lần lượt từng số hạng cũng bằng trừ đi tổng. - 1HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài. - 3HS nêu cách thực hiện. - 1HS đọc bài toán. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về ít hơn. - HS lên bảng làm bài trả lời. - 1HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm. Tiết 69 : Bảng trừ I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS - Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - Luyện tập kĩ năng vẽ hình. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi nội dung bài 3. III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện các phép tính sau : + 42 - 16 ; 71 - 52 + Tính nhẩm : 15 - 5 -1 ; 15 - 6 - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ cùng lập bảng trừ. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : * Bài 1: Tính nhẩm : - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài. - Biết 11 - 2 = 9 vậy 11 - 9 bằng bao nhiêu ? Vì sao ta có thể nói ngay kết quả của phép tính 11 - 9 ? - Cho HS đọc bảng trừ * Bài 2 : Tính - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài - Khi thực hiện giải dãy tính có các phép tính cộng, trừ ta thực hiện theo thứ tự nào ? * Bài 3: Vẽ hình theo mẫu - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài - Hình vẽ gồm những hình nào ? - Nêu đặc điểm của hình tam giác và hình vuông 3) Củng cố, dặn dò : - Đọc lại bảng trừ - Nhận xét giờ học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu yêu cầu kiểm tra. - HS làm bài - 2HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa - 2HS trả lời - 3HS đọc bảng trừ. - 1HS lên bảng làm, lớp làm vở - Tính lần lượt từ trái sang phải. - 2HS đọc. - HS làm bài theo yêu cầu. - Hình tam giác và hình vuông. - 2HS nêu đặc điểm của mỗi hình Tiết 70 : Luyện tập I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm, tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán. - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ. - Tiếp tục làm quen với ước lượng độ dài đoạn thẳng. II/ Đồ dùng dạy - học : III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Chữa bài tập 1, 2 ( tr 69 ) - Đọc bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính khi giải dãy tính. - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về các phép trừ hai số có nhớ. Ghi đầu bài. 2) Luyện tập : a, Bài 1 : Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào bài - Gọi 2 HS đọc chữa bài. - Nêu cách nhẩm 16 - 7 ; 17 - 9. b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu cách thực hiện phép tính : 35 - 8 ; 81 - 45 và 94 - 36. c, Bài 3 : Tìm x - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? d, Bài 4 : Giải bài toán - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự giải bài toán. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - Nêu cách thực hiện phép tính : 45 - 6. e, Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét bài làm của HS. 3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra bài cũ. - HS làm bài. - Lớp đổi vở chữa bài. - 2HS nêu cách nhẩm. - 1HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài. - 3HS nêu cách thực hiện. - 1HS đọc đề bài . - HS làm bài, 3HS lên bảng làm . - Lấy ttỏng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - 1HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về ít hơn. - HS lên bảng làm bài trả lời. - 1HS đọc bài toán. - HS làm bài, 1 HS đọc bài làm. Ôn toán A- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ : 14 trừ đi một số, vận dụng làm tính và giải toán - Rèn Kn tính và giải toán B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Vở BT C- Các hoạt dộng dạy học chủ yếu; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài 2/ Luyện tập: * Bài 1: Tính nhẩm : - Gv ghi phép tính: 14 - 5 = 14 - 6 = 14 - 7 = 14 - 8 = 14 - 9 = - GV điền KQ * Bài 2: Đặt tính rồi tính : 24 – 5, 44 – 8, 74 – 9. - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? Y/c HS làm bài vào vở . Nhận xét bài làm của HS * Bài 3 : Anh 12 tuổi , em 7 tuổi . Hỏi anh hơn em bao nhiêu tuổi ? - Bài toán cho biét gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? Y/c HS làm bài - Chấm bài , nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò : - Trò chơi: Truyền điện( Ôn lại bảng trừ) * Dặn dò: Ôn lại bài. - HS nhẩm KQ và nối tiếp nhau báo cáo KQ 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 14 - 7 = 7 14 - 8 = 6 14 - 9 = 5 - HS đồng thanh bảng trừ - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. Cả lớp làm bài , 1 số HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - HS đọc đề HS trả lời - Bài toán về ít hơn Cả lớp làm bài vào vở , 1 HS lên bảng làm ôn toán A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng trừ đã học. Vận dụng làm tính và giải toán - Rèn KN tính và giải toán B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài ôn tập C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Ôn tập : -Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài ôn tập * Bài 1:Tính ( có dặt tính ) 44 – 29 65 – 28 83 – 57 53 -23 -10 22+ 38 – 15 72 – 12 – 6 85 – 35 + 17 - Y/c Hs làm bài - Gv nhận xét * Bài 2 : Tìm x : 25 + x = 46 x – 67 = 33 - Gọi Hs nêu cách tìm số hạng trong một tổng , tìm SBT - Y/c HS làm bài - Nhận xét bài làm của HS * Bài 4 : Bao gạo nặng 50 kg , bao đường nặng 45 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu kg ? - Phân tích đề - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Y/c HS làm bài - Thu một số bài chấm - Nhận xét bài làm của HS 3/ Củng cố dặn dò : - Đồng thanh bảng trừ - Dặn HS Ôn lại bài. - HS nêu y/c của bài - Làm bài vào vở , 1 HS lên bảng làm - HS nêu Cả lớp làm bài vào vở , 2 HS lên bảng làm 1 HS đọc đề bài - Bài toán về ít hơn. HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng làm Đạo đức : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( tiết 3,4 ) I, Mục tiêu : HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp . HS có thái độ đồng tình với các việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp . II , Đồ dùng dạy học : Vở bài tập đạo đức . III , Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Kiểm tra bài cũ : - Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp em cần phải làm gì ? -Nhận xét . 2, Dạy học bài mới : a , Giới thiệu bài : b , Dạy bài mới : * HĐ1 : Đóng vai xử lý tình huống : -Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm một tiểu phẩm . -Gọi các nhóm lên trình bày . - Nhận xét . - Y/c cả lớp thảo luận theo câu hỏi : Em thích nhân vật nào nhất ? vì sao ? - GVKL chung . * HĐ2 : Thực hành làm sạch đẹp trường lớp - Y/c HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch đẹp chưa ? - Gọi HS trả lời KL chung . * HĐ3 : Trò chơi tìm đôi : - Gọi 10 HS tham gia chơi . - GV nêu luật chơi . - Cho HS thực hành chơi . - Nhận xét đánh giá HS. KL chung . 3, Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau . 2 - 3 HS trả lời 3 nhóm HS đóng vai tiểu phẩm 2 nhóm lên trình bày . Thảo luận nhóm đôi . Đại diện nhóm trả lời . HS qs lớp và nêu nhận xét . 1 số HS trả lời . HS nghe GV nêu luật chơi Thực hành chơi . Nêu phần bài học .

File đính kèm:

  • docToan 2 tuan 9 - 14.doc
Giáo án liên quan