Giáo án Toán Lớp 2 Tiết 133, 134

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0; phép chia có số bị chia là 0.

2. Kỹ năng:

- Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.

3. Thái độ:

- Ham thích học Toán.

II. Chuẩn bị

- GV: Bộ thực hàng Toán, bảng phụ.

- HS: Vở.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4104 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tiết 133, 134, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm Tiết 133: LUYỆN TẬP (SGK tr 134) I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0; phép chia có số bị chia là 0. Kỹ năng: Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác. Thái độ: Ham thích học Toán. II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hàng Toán, bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số 0 trong phép nhân và phép chia. Sửa bài 4: Nhẩm: 2 : 2 = 1; 1 x 0 = 0. Viết 2 : 2 x 0 = 1 x 0. = 0 Nhẩm 0 : 3 = 0; 0 x 3 = 0. Viết 0 : 2 = 0 x 3 = 0 GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Luyện tập. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: HS tính nhẩm - GV nhận xét , cho cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 1, bảng chia 1 Bài 2: HS tính nhẩm (theo từng cột) a) HS cần phân biệt hai dạng bài tập: Phép cộng có số hạng 0. Phép nhân có thừa số 0. b) HS cần phân biệt hai dạng bài tập: Phép cộng có số hạng 1. Phép nhân có thừa số 1. c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số chia là 0. v Hoạt động 2: Thi đua. Bài 3: HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn. Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả. Thời gian thi là 2 phút. Tổ nào có nhiều bạn nối nhanh, đúng là tổ thắng cuộc. GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát 2 HS tính, bạn nhận xét. HS tính nhẩm (bảng nhân 1, bảng chia 1) Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 1, bảng chia 1. Làm bài vào vở bài tập, sau đó theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Một số khi cộng với 0 cho kết quả là chính số đó. Một số khi nhân với 0 sẽ cho kết quả là 0. Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị, còn khi nhân số đó với 1 thì kết quả vẫn bằng chính nó. Kết quả là chính số đó Các phép chia có số bị chia là 0 đều có kết quả là 0. 2 tổ thi đua. v Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG (SGK tr 135) I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kỹ năng: Học thuộc bảng nhân, chia. Kỹ năng: Tìm thừa số, tìm số bị chia. Giải bài toán có phép chia. Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính: 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Luyện tập chung. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình. Hỏi: Khi đã biết 2 x 5 = 10, ta có ghi ngay kết quả của 10 : 2 và 10 : 5 hay không? Vì sao? Chẳng hạn: 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 Bài 2:Tìm thừa số chưa biết HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. a)Giải bài tập “Tìm x” (tìm thừa số chưa biết). Chẳng hạn: X x 3 = 21 X = 21 : 3 X = 7 v Hoạt động 2 Tìm số bị chia. Bài 3: HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. Giải bài tập “Tìm y” (tìm số bị chia chưa biết). Chẳng hạn: Y : 3 = 4 Y = 4 x 3 Y = 12 Bài 4: HS chọn phép tính và tính 15 : 3 = 5 Trình bày: Bài giải Số cái bánh của mỗi tổ là 15 : 3 = 5 (cái) Đáp số:5 cái bánh 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp. HS tính nhẩm (theo cột) Khi biết 2 x 5 = 10, có thể ghi ngay kết quả của 10 : 2 = 5 và10 : 5 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia. HS VBT Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Làm bài và theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia. 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. v Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctoan 2 tiet 133134.doc
Giáo án liên quan