Giáo án Toán 5 - Tuần 31 đến 305

Tuần 31 Tiết 151

PHÉP TRỪ

I. MỤC TIÊU

Giúp HS củng cố về:

 Kĩ năng thực hành trừ các số tự nhiên, trừ phân số, trừ số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.

 Vận dụng phép trừ để giải các bài toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc49 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 31 đến 305, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 35 Tiết 172 Ngày dạy 19.5.2009 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS sửa bài tập số 5. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. - GV nhận xét, ghi điểm. a/ 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 – 13,735: 2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08 b/ 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6 giờ 45 phút + 2 giơ 54 phút = 8 giơ 99 phút = 9 giơ 39 phút Bài 2: - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. - Gọi HS nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số. Kết quả là: a/ 33 ; b/ 3,1 - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 3:- Gọi HS đọc đề toán - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ – Trình bày cách tính. - GV nhấn mạnh yêu cầu bài toán. - Tổ chức cho HS làm bài- Trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài gải Số HS gái của lớp đó là: 19 + 2 = 21 (học sinh) Số học sinh cả lớp là: 19 + 21 = 40 (học sinh) Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của cả lớp: 19 : 40 = 0,475 ; 0,475 = 47,5% Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS của cả lớp: 21 : 40 = 0,525 ; 0,525 = 52,5% Đáp số: 47,5% ; 52,5% Bài 4: Hướng dẫn như bài 3 - Gợi ý cho HS giải theo 2 cách. Cách 1: Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm : 6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển) Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả: 6000 + 1200 = 7200 (quyển) Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm : 7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển) Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả: 7200 + 1440 = 8640 (quyển) Đáp số: 8640 quyển sách Cách 2: Tỉ số phần trăm số sách của năm sau so với số sách của năm trước: 100% + 20% = 120% Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả: 6000 : 100 x 120 = 7200 (quyển) Sau năm thứ hai số sách của thư viện có tất cả : 7200 : 100 x 120 = 8640 (quyển) Đáp số: 8640 quyển sách 3. Củng cố, dặn dò -Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung. - Bài tập về nhà: Bài 5 - Nhận xét : - 2 HS sửa bài. - Cá nhân – VBT. - 2 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT. - 2 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT, 1 HS làm bảng phụ - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT, 2 HS làm bảng phụ - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 35 Tiết 173 Ngày dạy 20.5.2009 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Giúp HS củng cố về: + Tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm + Tính diện tích và chu vi của hình tròn. - Phát triển trí tưởng tượng không gian của HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS sửa bài tập số 5. - GV nhận xét, ghi điểm. Vận tốc của dòng nước là: (28,4 – 18,6) : 2= 4,9 (km/giờ) Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là: 28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ) (Hoặc: 18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ)) Đáp số: 23,5km/giờ ; 4,9 km/giờ B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập Phần 1: Cho HS tự làm rồi trình bày kết quả. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài 1: Khoanh vào C (vì 0,8% = 0,008 = ) Bài 2: Khoanh vào C (vì số đó là: 475 x 100 : 95 = 500 và số đó là: 500 : 5 = 100) Bài 3: Khoanh vào D (vì trên hình vẽ khối B có 22 hình lập phương nhỏ, khối A và C mỗi khối có 24 hình lập phương nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ). Phần 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Bài 1: Bài giải a/ Diện tích phần đã tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) b/ Chu vi phần không tô màu 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) Đáp số: a/ 314 cm2 ; b/ 62,8 cm Bài 2: Bài giải Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà ( 120% = = ) hây số tiền mua cá bằng số tiền mua gà. Như vậy, nếu số tiền mua gà là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua cá gồm 6 phần như thế. Ta có sơ đồ sau: Số tiền mua gà Số tiền mua cá 88000 đồng ? đồng Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số tiền mua cá là: 88000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng) Đáp số: 48 000 đồng 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung. - Nhận xét : U5 - 2 HS sửa bài. - Cá nhân – Bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT - 1 HS làm bảng phụ - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 35 Tiết 174 Ngày dạy 21.5.2009 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Giúp HS ôn tập, củng cố giải toán liên quan đến nhuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật , ... và sử dung máy tính bỏ túi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 33ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập Phần 1: Cho HS tự làm rồi trình bày kết quả. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài 1: Khoanh vào C (Vì: Ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết 1 giờ. Ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết: 60 ỉ0 = 2 (giờ) Nên tổng số thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là: 1 + 2 = 3 (giờ). Bài 2: Khoanh vào A. ( Vì: Thể tích bể cá là: 60 x 40 x 40 = 96 000 (cm3) hay 96 dm3 Thể tích của nửa bể cá là: 96 : 2 = 48 (dm3) Vậy cần đổ vào bể 48 l nước ( 1l = 1 dm3) để nửa bể có nước. Bài 2: Khoanh vào B. ( Vì: Cứ mỗi giờ Vừ đến gần Lềnh được: 11 – 5 = 6 (km) Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: 8 : 6 = 1 (giờ) hay 80 phút). Phần 2: Cho HS tự làm rồi trình bày kết quả. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài giải Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai là: + = (tuổi của mẹ) Tuổi mẹ là: = 40 ( tuổi) Đáp số: 40 tuổi Bài 2: Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính. Bài giải a/ Số dân ở Hà Nội năm đó là: 2627 x 921 = 2419467 (người) Số dân ở Sơn La năm đó là: 61 x 14210 = 866810 (người) Tỉ số phần trăm của số dân Sơn La và số dân ở Hà Nội là: 866819 : 2419467 = 0,3582.... 0,3582 = 35,82% b/ Nếu mật độ số dân ở Sơn La là 100 người/km2 thì trung bình mỗi kí-lô-mét vuông sẽ có thêm: 100 – 61 = 39 (người) Khi đó số dân của tỉnh Sơn La tăng thêm là: 39 x 14210 = 554190 (người) Đáp số: a/ Khoảng 35,82% b/ 554 190 người 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung. - Nhận xét : - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân – VBT - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 35 Tiết 175 Ngày dạy 22.5.2009 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Cuối HK II KÝ DUYỆT CỦA BGH

File đính kèm:

  • docTuan 31.doc