Giáo án Toán 5 Tuần 29 - Trường TH Lê Dật

Toán (tiết 141): ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)

I/Mục tiêu: Giúp HS:

 +Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số.

 +Vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau.

II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 Tuần 29 - Trường TH Lê Dật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tiết 141): ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo) I/Mục tiêu: Giúp HS: +Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số. +Vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: Rút gọn phân số: So sánh phân số: B.Bài mới: Ôn tập về phân số (tiếp theo). 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học 2. Hướng dẫn HS làn bài tập *Bài 1/149: Khoanh vào câu trả lời đúng. -GV cho HS làm, sửa bài. *Bài 2/149: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. GV cho HS làm, sửa bài. *Bài 3/150: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau. GV cho HS làm bài, sửa bài. *Bài 4/150: So sánh hai phân số. GV cho 3HS làm bảng, lớp làm vở. *Bài 5/150: GV cho HS đọc đề, nêu cách làm. a)Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. b)Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. -Nhận xét chung C.Củng cố-dặn dò: Ôn: phân số. -Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Ôn tập về số thập phân. HS bảng, trên vở nháp. HS mở sách. HS đọc đề nêu yêu cầu -HS làm bài trên bảng và vở tập *Đáp số: Khoanh vào D. -HS thực hiện tương tự bài 1 *Đáp số: Khoanh vào B. HS làm vở. *Đáp số: -HS làm vở, 3 em làm trên bảng. *Đáp số: HS làm nhóm. * Từ bé đến lớn. => Từ lớn đến bé => Lắng nghe và thực hiện. Toán (tiết 142): ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu: Giúp HS: +Củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra: +Muốn đọc số thập phân, ta đọc thế nào? +Muốn viết số thập phân, ta viết thế nào? +Muốn so sánh hai số thập phân, ta làm thế nào? B- Bài mới: Ôn tập số thập phân. 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học 2. Hướng dẫn HS làn bài tập Bài 1/150: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó. GV hướng dẫn 63,42 (Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.) +Phần nguyên: 63. + Phần thập phân 42. +Trong đó: 6 chỉ sáu chục-3 chỉ ba đơn vị-4 chỉ bốn phần mười-2 chỉ hai phần trăm. GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu, làm bài. Bài 2/150: Viết số thập phân có. GV cho HS làm bảng con. Bài 3/150: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân. Bài 4/151: Viết các số thập phân sau dưới dạng số thập phân. GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá chung. Bài 5/151: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. +GV cho HS nêu cách so sánh hai phân số. +Cho HS làm vở, 1HS làm bảng-GV đánh giá. Trò chơi: Tiếp sức. GV chuẩn bị bảng phụ, HS thực hiện theo yêu cầu. C-Củng cố-dặn dò Ôn: Số thập phân. Chuẩn bị bài: Ôn tập số thập phân (tiếp theo). HS trả lời trên bảng HS mở sách. -HS trả lời. -HS thực hiện theo hướng dẫn HS làm bài trong bảng con . *Đáp số: a) 8,65. b) 72,493. c) 0,04. HS làm vở. Đáp số: 74,60; 284,30; 401,25; 104,00. Đáp số: a) 0,3; 0,03; 4,4; 2,002. b) 0,25; 0,6; 0,875; 1,5. HS làm trên bảng và vở. Đáp số: 78,6 > 78,59 ; 28,300 = 28,3 9,478 0,906 HS thực hiện theo tổ. Lắng nghe và thực hiện. Toán (tiết 143): ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo). I/Mục tiêu: Giúp HS: +Củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Bài cũ: Đọc số thập phân: 345,098; 36,09m; 3,45kg. Viết số thập phân: Ba triệu bốn trăm đơn vị bảy phần nghìn. B-Bài mới: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo). 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học 2. Hướng dẫn HS làn bài tập GV tiến hành các bài tập như sau: -Yêu cầu HS làm bài, 1 hoặc 2 HS làm bảng. -HS nhận xét bài bạn.-GV đánh giá chung. Bài 1/151: Viết các số sau dưới dạng phân số TP Bài 2/151: a)Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: b)Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: Bài 3/151: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. +Yêu cầu HS nêu cách giải. -Nhận xét, đánh giá Bài 4/151: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.(Cho HS nhắc lại cách so sánh số thập phân ). Bài 5/151: Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho. -GVHD thêm: Viết 0,1<...<0,2 thành 0,10<....<0,20. Từ đó HS dễ tìm thấy. Trò chơi: Tiếp sức. -GV chuẩn bị bảng phụ. -HS thực hiện theo nhóm-Đại diện trình bày. -Lớp nhận xét-GV tổng kết chung. C-Củng cố-dặn dò: Ôn: Số thập phân. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Ôn về đo độ dài và khối lượng. HS làm trên bảng, trên giấy. HS mở sách. HS làm bảng. HS làm vở. a) 35%; 50%; 875%. b) 0,45; 0,05; 6,25. HS làm bản và vở. a) 0,5giờ ; 0,75giờ ; 0,25phút b) 3,5m ; 0,3km ; 0,4kg HS làm vở. a) 4,023 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505 b) 69,78 ; 69,8 ; 71 2 ; 72,1 -HS thảo luận tìm nêu ý kiến KQ: 0,1 < 0,11(0,12; 0,13;...0,19) < 0,2 HS làm nhóm. Lắng nghe và thực hiện. Toán (tiết 144): ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG I/Mục tiêu: Giúp HS: +Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. +.Cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Bài cũ: -Viết dưới dạng số thập phân: 3/10; 5/100; 2/5. -Viết dưới dạng phân số thập phân: 0,5; 0,37. -Viết dươi dạng số thập phân: 1/2phút; 3/2m. B-Bài mới: 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học 2. Hướng dẫn HS làn bài tập GV tổ chức HS làm bài, sửa bài. Bài 1/152: GV chuẩn bị vẽ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng lên bảng của lớp học-Yêu cầu HS điền đầy đủ tên đơn vị, mối quan hệ của hai đơn vị đo độ dài và hai đơn vị đo khối lượng liên tiếp nhau. Bài 2/152: Viết theo mẫu. -Cho HS làm bài – Yêu cầu HS ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Bài 3/153: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu 3HS lên bảng, lớp làm vở. -HS nhận xét-GV đánh giá chung. 5285m =5km 285m = 5,285km. 1827m = 1km 827m = 1,827km. 2063m = 2km 63m = 2,063km. 702m = 0km 702m = 0,702km. 34dm = 3m 4dm = 3,4m. 786cm =7m 86cm = 7,86m. 408cm = 4m 8cm = 4,08m. 6258g =6kg 258g = 6,258kg. 2065g =2kg 65g = 2,065kg. 8047kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn. C-Củng cố-dặn dò: Yêu cầu HS nêu tên đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng. Ôn: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo). HS làm trên bảng, trên giấy. HS mở sách. HS làm bảng. -Nhận xét, chữa bài HS trả lời,làm vở. HS làm vở. HS thực hiện. Lắng nghe và thực hiện. Toán (tiết 145): Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. I/Mục tiêu: Giúp HS: +Củng cố về viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. +Củng cố về mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dung. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Bài cũ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3097m = ........km. 3km7m =......km. 6tấn 7yến = ....kg. 456g =.........tạ. B-Bài mới: 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học 2. Hướng dẫn HS làn bài tập GVHDHS tự làm bài, sửa bài. Bài 1/153: Viết các số đo sau dưới dạng số TP Có số đo là ki-lô-mét: 4km 382m = 4,382km; 2km 79m = 2,079km; 700m = 0,7km. Có đơn vị đo là mét: 7m 4dm = 7,4m; 5m 9cm = 5,09m; 5m 75mm = 5,075m Bài 2/153: Viết các số đo sau dưới dạng số TP Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 350g = 2,350kg; 1kg 65g = 1,065kg Có đơn vị đolà tấn: 8tấn 760kg = 8,760tấn; 2tấn 77kg = 2,077tấn Bài 3/153: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 0,5m = 50cm. 0,075km = 75m. 0,064kg = 64g. 0,08 tấn = 80kg. Bài 4/153: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3576m = 3,576km. 53cm = 0,53m. 5360kg =n5,360 tấn. 657g = 0,657kg. Trò chơi: Tiếp sức. -GV chuẩn bị bảng phụ. -HS thực hiện trò chơi “Bắn tên”. -Lớp nhận xét-GV đánh giá. C-Củng cố-dặn dò: Ôn : Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo diện tích. HS bảng, trên giấy. HS mở sách. HS làm vở. HS làm vở. HS làm vở. HS làm vở. HS làm nhóm. Lắng nghe và thực hiện.

File đính kèm:

  • docTUAN 29.doc
Giáo án liên quan