Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 8

BÀI 33: ÔI - ƠI

I - Mục tiêu

- H hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi . Đọc viết được ôi, ơi, bơi lội, trái ổi

- Nhận ra được vần ôi, ơi trong các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài

- Đọc được các từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội

II - Đồ dùng :

- Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN

III - Lên lớp TIẾT1

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III - Lên lớp Tiết1 A. KT (3 ') - Yêu cầu đọc SGK bài 33 - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Dạy vần (20') * Vần ui : - P/â mẫu và ghi bảng ui - Hãy phân tích vần ui - Y/c cài vần ui - Đánh vần mẫu : u - i - ui - Có vần ui hãy chọn thêm âm "n" đứng trước và thanh sắc để tạo tiếng - Đánh vần tiếng núi - Hãy pt tiếng núi - Ghi bảng tiếng khoá - Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Đồi núi" * Vần ưi : T2 nt * Hôm nay cô dạy những vần gì? -> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần? * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 2. Hướng dẫn viết ( 12') * Vần ui, ưi: - Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - Nêu k/c nối giữa các con chữ - Nêu quy trình viết * Từ " Đồi núi, gửi thư " : - N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữ a các chữ? - Độ cáo các con chữ ? - Chữ " " có dấu gì và viết ở đâu - Nêu quy trình viết - 3-4 em đọc + pt đ.vần tiếng. - P/â lại theo dãy - Vài em pt - Chọn chữ và cài - Nhìn th chữ đ.vần -> đọc trơn - Chọn chữ và cài - Nhìn thanh chữ đ. vần - Vài em pt - Đọc trơn tiếng - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc cả cột - 1 em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài -1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mâũ 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - N. xét chữ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - Kt tư thế - Chấm điểm, nhận xét c, Luyện nói ( 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN? - Đưa tranh : + Tranh vẽ gì ? KL: Về chủ đề C. Củng cố dặn dò ( 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học - Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - 1 em nêu - Tô khan chữ mẫu - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh và LN theo chủ đề Thứ tư ngày tháng 10 năm 2009 Bài 35: uôi - ươi I - Mục tiêu - H hiểu được cấu tạo của vần uôi, ươi . Đọc viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Nhận ra được vần uôi, ươi trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III - Lên lớp Tiết1 A. KT (3 ') - Yêu cầu đọc SGK bài 34 - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Dạy vần (20') * Vần uôi : - P/â mẫu ra ghi bảng - Hãy phân tích vần - Y/c cài vần uôi - Đánh vần mẫu : u - ô - i - uôi - Có vần uôi hãy chọn thêm âm "ch" đứng trước và thanh sắc để tạo tiếng - Đánh vần tiếng chuối - Hãy pt tiếng chuối - Ghi bảng tiếng khoá - Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Nải chuối" * Vần ươi : T2 nt * Hôm nay cô dạy những vần gì? -> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần? * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 2. Hướng dẫn viết ( 12') * Vần uôi, ươi: - Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - Nêu k/c nối giữa các con chữ - Nêu quy trình viết * Từ " Nải chuối, múi bưởi " : - N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữ a các chữ? - Độ cáo các con chữ ? - Chữ " " có dấu gì và viết ở đâu - Nêu quy trình viết - 3-4 em đọc phân tích đánh vần tiếng. - P/â lại theo dãy - Vài em pt - Chọn chữ và cài - Nhìn th chữ đ.vần -> đọc trơn - Chọn chữ và cài - Nhìn thanh chữ đ. vần - Vài em pt - Đọc trơn tiếng - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc cả cột - 1 em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài -1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mâũ 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - N. xét chữ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - Kt tư thế - Chấm điểm, nhận xét c, Luyện nói ( 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN? - Đưa tranh : + Tranh vẽ gì ? KL: Về chủ đề C. Củng cố dặn dò ( 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học - Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - 1 em nêu - Tô khan chữ mẫu - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh và LN theo chủ đề Thứ năm ngày tháng 10 năm 2009 Bài 36: ay- â, ây I - Mục tiêu - H hiểu được cấu tạo của vần ay, â, ây . Đọc viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây - Nhận ra được vần ay, â, ây trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III - Lên lớp Tiết1 A. KT (3 ') - Yêu cầu đọc SGK bài 32 - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Dạy vần (20') * Vần ay : - P/â mẫu và ghi bảng ay - Hãy phân tích vần ay - Y/c cài vần ay - Đánh vần mẫu : a - y - ay - Có vần ay hãy chọn thêm âm "b" đứng trước để tạo tiếng - Đánh vần tiếng bay - Hãy pt tiếng bay - Ghi bảng tiếng khoá - Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Máy bay" * Vần â, ây : T2 nt * Hôm nay cô dạy những vần gì? -> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần? * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 2. Hướng dẫn viết ( 12') * Vần ay, ây: - Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - Nêu k/c nối giữa các con chữ - Nêu quy trình viết * Từ " Máy bay, nhảy dây " : - N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữ a các chữ? - Độ cáo các con chữ ? - Chữ " " có dấu gì và viết ở đâu - Nêu quy trình viết - 3-4 em đọc phân tích đánh vần tiếng. - P/â lại theo dãy - Vài em pt - Chọn chữ và cài - Nhìn th chữ đ.vần -> đọc trơn - Chọn chữ và cài - Nhìn thanh chữ đ. vần - Vài em pt - Đọc trơn tiếng - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc cả cột - 1 em nêu - 1 em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài -1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mâũ 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - N. xét chữ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - Kt tư thế - Chấm điểm, nhận xét c, Luyện nói ( 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN? - Đưa tranh : + Tranh vẽ gì ? KL: Về chủ đề C. Củng cố dặn dò ( 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học - Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - 1 em nêu - Tô khan chữ mẫu - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh và LN theo chủ đề Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009 bài 37: ôn tập I - Mục tiêu - H đọc viết 1cách chắc chắn các vần kết thúc bằng : i và y - Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế II - Đồ dùng : - Bảng ôn SGK phóng to - Tranh minh hoạ: câu ứng dụng, truyện kể III - Lên lớp Tiết1 A. KT (3') B. Bài mới: 1. Ôn tập (22') * Ôn các âm đã học: - Chỉ các âm trong bảng ôn * Ghép âm thành vần - Ghép mẫu - Các ô trong bảng tô màu có ý nghĩa gì? - Chỉ các vần theo tt và không theo tt * Đọc từ ứng dụng : - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu 2. Hướng dẫn viết ( 10') * Từ " Tuổi thơ ": - Nhận xét vần gồm những chữ nào và K/c giữa 2 chữ ? - Đ/cao các con chữ là bao nhiêu? - Chữ có dấu gì? Viết ở đâu? - Nêu quy trình viết * Từ " Máy bay" : T2 nt - Đọc SGK bài 36 - Nhiều em đọc - Nhiều em ghép vần và đọc - Là ô trống ko ghép được vần - Nhiều em đọc + pt đánh vần - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần và ôn - 1 em đọc toàn bài - 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 -> Giới thiệu và đọc câu ứng dụng * Đọc SGK: - Đọc mâũ 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - N. xét từ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - Kt tư thế - Chấm điểm, nhận xét c, Kể chuyện ( 15'): Cây khế - Giới thiệu truyện - Kể ( 3 lần) - HD kể: + Tại sao người em lại sở hữu cây khế và túp lều? + Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em? + Thấy em bỗng trở lên giàu có người anh đã có thái độ ntn? + Người anh có theo chim ra đảo lấy vàng không? + Chuyện gì đã xảy ra khi người anh đi lấy vàng? - THYN: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? C. Củng cố dặn dò ( 2') - Đọc lại bảng ôn - Thi tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc lại bài T1 - Vài em đọc câu - Đọc toàn bài - LĐ từng trang - 1 em nêu - Tô khan chữ mẫu - Viết vở - Các nhóm tập kể - Đại diện các nhóm kể Tập viết T8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I - Yêu cầu: - H luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nết các từ có vần vừa học trong tuần: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ II - Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III - Lên lớp: A. KT bài cũ: (3') - Đọc từ :Cây cối , máy bay B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con ( 12') * Từ " Đồ chơi" - Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ - Độ cao các con chữ? - Chữ có dấugì và viết ở đâu? - Nêu quy trình viết * Từ khác : T2 nt *Hướng dẫn viết vở :(17') - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế - Chấm điểm và nhận xét C, Củng cố dặn dò (2') - Tuyên dương những bài viết đẹp - VN: Viết lại những chữ còn viết xấu. - Viết bảng con -1 em nêu -1 em nêu -1 em nêu -Viết bảng - 1 em nêu - Tô khan chữ mẫu - Viết vở

File đính kèm:

  • docTVTuan 8.doc
Giáo án liên quan