Giáo án Tiếng việt 1 tuần 6

 Học vần: Bài 22: p- ph , nh

I.Mục tiêu: Giúp HS:

 -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).

 -Rèn tư thế đọc đúng .

 -Viết được: p, ph, phố xá, nhà lá .

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề chợ, phố xá, nhà lá qua bức tranh trong SGK).

II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố xá, nhà lá qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Bài 21 B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Dạy âm p -ph : -HD hs phân tích cấu tạo nét chữ ghi âm p -So sánh p với n? -Phát âm mẫu: p *Âm ph: -HD hs phân tích chữ ghi âm ph -HD hs phát âm *HD hs ghép tiếng và luyện đọc -HD hs quan sát tranh, rút ra từ :phố xá 2.Dạy âm nh:(Quy trình tương tự) *HĐ2:Luyện viết -Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng. - HD hs đọc các từ ứng dụng( SGK/46) Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng SGK/47 *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn Hs luyện nói theo các câu hỏi ở SGV/83 Củng cố, dặn dò. - p gồm: nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu . .Chỉ ra nét giống và khác nhau. -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -ph gồm 2 con chữ: p và h ;so sánh ph với p -Đọc cá nhân,cả lớp: ph -Ghép âm ph -Ghép tiếng phố - phân tích tiếng phố Đánh vần , đọc trơn tiếng phố -Đọc từ(cá nhân,đt). -So sánh nh với ph(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK) -Cả lớp viết bảng con, 1 em viết bảng lớp: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. -Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp. -Nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp. -Nêu tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu. -Viết vào vở TV: p, ph, nh, phố xá, nhà lá -Nêu tên chủ đề luyện nói -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô (HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề chợ, phố xá, nhà lá qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm: ph, nh. Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Học vần : Bài 23 : g, gh I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề gà ri, gà gô qua các bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: p- ph, nh B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Dạy âm g : -HD hs phân tích cấu tạo chữ ghi âm g So sánh g với a? -HD hs phát âm: gờ -HD hs ghép tiếng và luyện đọc -Y.cầu hs quan sát tranh, rút ra từ:gà ri 2.Dạy âm gh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc từ ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng sgk/48 Tiết 2 C.Luyện tập: *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng SGK/49. *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý ở SGV/86. Củng cố, dặn dò. - g gồm: nét cong hở- phải,nét khuyết dưới -Nêu nét giống nhau và khác nhau -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Ghép tiếng gà, phân tích tiếng gà; đánh vần, đọc trơn tiếng gà -Tìm tiếng mới, đọc tiếng, từ -So sánh gh với g(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số TN thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK -Cả lớp viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ. -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, từ (HS khá, giỏi biết đọc trơn). . -HS nhắc lại âm, tiếng, từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng , đọc từ, đọc câu -Cả lớp viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ-Nêu tên chủ đề luyện nói -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu). -Đọc bài sgk -Tìm tiếng ngoài bài có g, gh. Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Học vần: q-qu , gi I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề quà quê qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: g, gh B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Dạy âm q : -HD hs phân tích chữ ghi âm q -GV phát âm mẫu: q *Âm qu: -HD phân tích âm qu -HD hs phát âm *HD hs ghép tiếng và luyện đọc -Y.cầu hs q.sát tranh, rút từ : chợ quê 2.Dạy âm gi: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết -viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc từ ứng dụng. -HD hs đọc các từ ở sgk/50 -HD hs đọc lại bài trên bảng Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng sgk/51 *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Gợi ý HS luyện nói theo các câu hỏi ở sgv/89 Củng cố, dặn dò: -q gồm: nét cong hở- phải và nét sổ thẳng(dài) -So sánh q với a? -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Phân tích âm qu; so sánh qu với q -Đọc cá nhân, cả lớp -Ghép tiếng quê - phân tích tiếng quê Đánh vần , đọc trơn tiếng quê -Đọc từ: chợ quê -So sánh gi với g (HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Viết bảng con: q-qu, gi, chợ quê, cụ già -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, từ -Đọc cá nhân, cả lớp(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại âm, tiếng, từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp. -Nêu tiếng mới, đánh vần tiếng, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu -Cả lớp viết vào vở: q-qu, gi,chợ quê, cụ già - Nêu tên bài luyện nói -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề quà quê qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có qu, gi. Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 Học vần : ng, ngh I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bê, nghé, bé qua các bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: q-qu, gi B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Dạy âm ng: -HD hs phân tích âm ng .HD hs phát âm: ngờ -HD hs ghép tiếng và luyện đọc -Y.cầu hs q. sát tranh, rút ra từ:cá ngừ 2.Dạy âm ngh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết -Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng. -HD hs luyện đọc các từ sgk/52 -HD đọc lại bài trên bảng. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài trên bảng -Luyện đọc câu ứng dụng. GV rút ra câu ứng dụng qua tranh *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi ở SGV/92 Củng cố, dặn dò: - Âm ng gồm 2 âm: n và g -So sánh ng với g -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Ghép tiếng ngừ, phân tích tiếng ngừ -Đánh vần -đọc trơn tiếng ngừ -Đọc từ -So sánh ngh với ng(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. -Tìm tiếng mới, phân tích , đánh vần, đọc tiếng, từ -Đọc cá nhân, cả lớp(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -HS nhắc lại âm, tiếng, từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp. -Nêu tiếng mới, phân tích , đánh vần tiếng, đọc tiếng, từ, câu -Cả lớp viết vào vở: ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ -Nêu tên chủ đề luyện nói -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé( HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu). -Đọc bài trong sgk -Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa âm: ng, ngh. Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Học vần : y, tr I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề nhà trẻ qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ng, ngh B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. 1.Dạy âm y : -HD hs phân tích cấu tạo nét chữ ghi âm y -HD hs phát âm: y -HD hs ghép tiếng và luyện đọc +Yêu cầu HS lấy âm y Cho hs biết: y đứng một mình cũng tạo thành tiếng(tiếng khoá y) -HD hs quan sát tranh và rút ra từ: y tá 2.Dạy âm tr: Quy trình tương tự) . *HĐ2:Luyện viết -Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng SGK/52 -HD hs đọc lại bài trên bảng. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng SGK/53 *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi ở SGV/96. Củng cố,dặn dò: -y gồm: nét xiên phải, nét móc dưới, nét khuyết dưới -So sánh y với i -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -HS lấy âm y và đọc -Đọc cá nhân, cả lớp. -Đọc từ -So sánh tr với r(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ -Đọc cá nhân, đt(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại âm, tiếng, từ vừa học. -Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đọc tiếng , đọc từ, đọc câu. -Cả lớp viết vào vở: y, tr, y tá, tre ngà -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu). -Đọc bài trong SGK -Tìm từ chứa tiếng có âm y, tr.

File đính kèm:

  • docTuần 6.doc
Giáo án liên quan