Giáo án Phụ đạo lớp 5 - Tháng 4 - Trần Văn Long - Trường TH Phú Túc

TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

LT&C: ÔN TẬP DẤU CÂU (DẤU CHẤM,

CHẤM HỎI, CHẤM THAN)

I. YÊU CẦU

 - Giúp HS củng cố kiến thức về số thập phân, tính chất của số thập phân.

 - Ôn tập, đặt câu có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than .

II. LÊN LỚP

I. Toán

 1. Lý thuyết:

- Thế nào là một số thập phân? Cho thí dụ.

- GV nhận xét, chốt ý.

2. Bài tập:

Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân của các số sau:

64,32 ; 88,88 ; 9,131 ; 8,021.

- Tổ chức cho HS đọc từng bài.

- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo lớp 5 - Tháng 4 - Trần Văn Long - Trường TH Phú Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp nhận xét, bổ sung. - C á nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nh ân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày - Cá nhân bảng con - HS viết vào tập - Cá nhân Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND TOÁN: LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN TLV: ÔN TẬP TẢ NGƯỜI I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình tròn. - Giúp HS củng cố kiến thức về văn tả người. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình tròn.. - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Một hình vuông có cạnh là 4,2 m . Hãy tính chu vi và diện tích của hình vuông đó. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích của hình vuông. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: Chu vi: 16,8 (m); Diện tích: 17,76 (m2) Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 2,3 m, chiều rộng 1,8 m. Hãy tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, trình bày cách giải. - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: Chu vi: 8,2 (m); Diện tích: 4,14 (m2) Bài 3: Một miệng giếng hình tròn có bán kính 2,6 m. Tính chu vi, diện tích miệng giếng đó. * Hướng dẫn như trên *Kết quả: Chu vi: 8,164 (m); Diện tích 5,3066 (m2) II. Tập làm văn: Đề bài: Viết đoạn mở bài tả một người em yêu mến nhất.. - Gọi HS nhắc lại dàn bài chung loại bài: Tả người - GV nhận xét, chốt ý. - Tổ chức cho HS giới thiệu người mà các em định tả. - GV nhấn mạnh những yêu cầu cơ bản. (chỉ viết đoạn mở bài) - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả - GV nhận xét, tuyên dương những HS có bài viết hay. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG TẬP ĐỌC: SANG NĂM CON LÊN BẢY I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật , hình lập phương - HS đọc trôi chảy bài Tập đọc Sang năm con lên bảy. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại c ách t ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật hình lập phương - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 8,5 cm và chiều cao 6,2 cm. H ãy t ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: DT xung quanh: DT toàn ph ần: Thể tích Bài 2: Một hình lập phương có cạnh là 0,26 cm. Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, trình bày cách giải. - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại c ách t ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: DT xung quanh: DT toàn phần: Thể tích II. Tập đọc T ổ ch ức cho HS Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND TOÁN: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÉP NHÂN CÁC SỐ THẬP PHÂN TLV: ÔN TẬP TẢ CON VẬT I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân. - Rèn luyện kỹ năng tính toán. - Giúp HS củng cố kiến thức về tả con vật. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân các số thập phân. - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp: a/ 3,26 + 2,5 = 3,51 c b/ 3,26 + 2,5 = 5,31 c c/ 3,26 + 2,5 = 5,76 c d/ 2,7 +10,4 = 12,11 c e/ 2,7 +10,4 = 13,1 c d/ 2,7 +10,4 = 12,1 c - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phân. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Tính: + - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: Bài 3: Tính: a/ - ; b/ 129,47 – 108,7 c/ T ìm x: x + 35,67 = 88,5 - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: a/ ; b/ 20,77 ; c/ x = 52,83 Bài 4: Tính: a/ 627,55 x 47; b/ 384,8 x 4,6; c/ 6 x d/ T ìm x: x : 3,4 = 6,75 - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: a/ 2 949 485; b/ 1770,08 c/ d/ x = 229,5 II. Tập làm văn: Đề bài: Nhà em có nuôi rất nhiều con vật, em hãy tả một con vật nuôi mà em thích nhất. - Gọi HS nhắc lại dàn bài chung loại bài: Tả con vật - GV nhận xét, chốt ý. (SGK trang 132) - Tổ chức cho HS giới thiệu những con vật mà các em định tả. - GV nhấn mạnh những yêu cầu cơ bản. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả - GV nhận xét, tuyên dương những HS có bài viết hay. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTHANG 4.doc
Giáo án liên quan