Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 18

A. Kiểm tra bài cũ.

B.Bài mới.

1. Giới thiệu bài.

2. Kiểm tra tập đọc

- HS gắp phiếu và trả lời câu hỏi.

 

- Theo dõi học sinh đọc

- Nhận xét , cho điểm

3. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho

 - Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi ( 2 phút) : Tìm từ chỉ sự vật

- Gọi HS lên bảng gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu viết sẵn trên bảng

 

- Nhận xét

4. Viết bản tự thuật

 - Gọi HS đọc yêu cầu BT

 - Yêu cầu HS mở SGK trang 20 xem lại mẫu bản tự thuật đã học

 - Học sinh tự viết vào vở.

 - HS đọc bài trước lớp.

 - Cho điểm học sinh.

3. Củng cố dặn dò.

- HÖ thèng l¹i bµi.

- NhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ xem tr­¬íc bµi «n tËp tiÕt 2.

 

doc16 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S đọc đoạn văn. - Đoạn văn có 4 câu. - Chữ Bắc - Vì tên riêng. Các chữ đầu câu - Có dấu chấm. - Luyện viết chữ khó - HS viết bài. ÂM NHẠC TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT Đà HỌC ( Đ/c Tân dạy) TOÁN luyÖn tËp chung (trang 88,89 ) I. môc tiªu: - Giúp học sinh củng cố về phÐp céng vµ phÐp trõ. - Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng , số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác. II. CHUẨN BỊ: GV: B¶ng phô. HS: SGK, b¶ng con,… C¸c h×nh thøc tæ chøc d¹y häc: C¶ líp, c¸ nh©n. III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KiÓm tra bµi cò. 2. Bµi míi. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập. Bài 1. Tính nhẩm. - GV tổ chức trò chơi : Xì điện - Nhận xét kết quả chơi - Tuyên dương HS chơi tốt Bài 2. -Tổ chức cho HS làm bảng con theo dãy (Lưu ý cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.) - Nhận xét - Gọi HS nêu miệng cách tính một số phép tính * Lưu ý cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. Bài 3.. - Gọi học sinh nêu cách tìm số hạng chưa biết ,tìm số bị trừ và số trừ chưa biết. - Hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 4. Học sinh đọc đề bài, xác định dạng bài toán rồi giải bài toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Học sinh làm bµi vµo vở. Bài 5. (HS khá, giỏi) - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - HS thảo luận theo cặp và tiến hành vẽ. 3. Củng cố dặn dò. - HÖ thèng l¹i bµi. - NhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ xem l¹i bµi vµ xem tr­íc LuyÖn tËp chung. - HS chơi trò chơi 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 = 6 15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 6 + 8 = 14 13 – 5 =8 6 + 8 = 14 16 – 7 = 9 - Học sinh làm bài. - Nhận xét bài bạn làm. - Tìm x. - Học sinh nêu. - Học sinh làm bài vào vở rồi chữa bài - Đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn - HS làm bài. Bài làm Con lợn bé cân nặng số kg là: 92 – 16 = 72(kg) Đáp số : 72 kg Nối các điểm trong hình HCN - HS thảo luận và thực hành vẽ. ThÓ dôc S¬ kÕt häc k× i I. môc tiªu: - Hệ thống những nội dung chính đã học trong kì 1. - Yêu cầu học sinh thực hiện được những nội dung đã học II. CHUẨN BỊ: §Þa ®iÓm: Sân trường. Ph­¬ng tiÖn: Cßi,… C¸c h×nh thøc tæ chøc d¹y häc: C¶ líp, c¸ nh©n ,nhãm III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu - Tập hợp - Phổ biến nội dung tập luyện. - Đi đều và hát. - Trò chơi diệt các con vật. 2. Phần cơ bản. - Sơ kết kì 1. - GV và học sinh cùng điểm lại kiến thức, kĩ năng đã học ở kì 1, những nội dung đã học tốt, những điều cần phải khắc phục trong kì 1. - Cho các tổ tự bình chọn cá nhân, tổ tốt. - Tuyên dương những các nhân và những tổ tập tốt. - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi vòng tròn. - Học sinh tham gia chơi một cách chủ động. 3. Phần kết thúc. - Cúi người thả lỏng. - Đứng vỗ tay và hát. - Trò chơi hồi tĩnh. - Nhận xét giờ học - 1- 2 phút. - 2 - 3 phút. - 1 phút. - 8 -10 phút. - GV và HS. - Các tổ tự bình. - Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt. - HS chỏi trò chơi. - HS tham gia chơi chủ động. - 5 - 6 lần. - 5 - 6 Lần. - 1 phút. Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 Đ/c Ngọc Anh soạn giảng Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 TiÕng viÖt «n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× I ( tiÕt 6) I. môc tiªu: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt tên cho câu chuyện (BT2). Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). II. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Tranh minh họa. HS: Vë, SGK, … C¸c h×nh thøc tæ chøc d¹y häc: C¶ líp, c¸ nh©n. III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài 2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng . - Học sinh gắp phiếu và trả lời câu hỏi. - Học sinh luyện đọc bài: Bán chó. 3. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện. - Học sinh đọc yêu cầu của đề bài. - Giáo viên đưa ra một số câu hỏi: - Trên đường phố mọi người và xe cộ đi lại như thế nào? - Ai đang đứng trên lề đường? - HS kể lại tranh 1và 2. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Yêu cầu học sinh đặt tên cho truyện. 4. Viết nhắn tin. - Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Vì sao em phải viết nhắn tin? - Yêu cầu HS nêu cách trình bày tin nhắn - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bài vào phiếu to - Gọi học sinh trình bày tin nhắn của mình. - Nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò. - HÖ thèng l¹i bµi. - NhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ xem l¹i bµi vµ tiÕp tôc «n tËp. - HS lên gắp phiếu và trả lời câu hỏi. - Luyện đọc bài Bán chó. - Đọc yêu cầu bài. - Xe cộ đi lại tấp lập. - Một bà cụ già. - HS kể. - Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh và toàn bộ câu chuyện. - Nhiều HS phát biểu. VD: Cậu bé đưa bà cụ qua đường. - HS đọc yêu cầu. - Vì cả nhà bạn đi vắng. - Làm bài cá nhân. - Lớp làm vµo vở. - HS trình bày nhắn tin. - Nhận xét bạn làm. MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ : VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN Đ/c Nga dạy TiÕng viÖt «n tËp vµ kiÓm tra ( tiÕt 7) I. môc tiªu: - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1. Tìm được từ chỉ đặc điểm của người và vật trong câu (BT2). Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). - Cã ý thøc häc vµ «n bµi. II. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu ghi tên bài thơ. HS: SGK. C¸c h×nh thøc tæ chøc d¹y häc: C¶ líp, c¸ nh©n. III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - HS lên bảng bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. 2. Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm của người và vật. Bài 2. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây. a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. - Sự vật nói đến trong câu Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? - Càng về sáng, tiết trời như thế nào? - Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm? - HS làm tiếp các câu còn lại. b. Mấy bông hoa vàng tươi những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. - HS làm và báo cáo kết quả. - Theo dõi và chữa bài. 3. Ôn luyện về cách viết bưu thiếp - HS đọc yêu cầu bài tập 3. - HS tự làm và đọc bài. - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố dặn dò. - NhËn xÐt giê häc. - Về luyện đọc và tập viết bưu thiếp. - HS lên bảng bốc thăm và trả lời câu hỏi. - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. - Đọc bài. - Là thời tiết. - Càng lạnh giá hơn. - Lạnh giá. - HS làm bài. - Đọc bài vµ lµm. - Nhận xét bài làm của HS. - Đọc bài - 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm. - HS làm bài tập cá nhân. - Nhận xét bạn. TOÁN LuyÖn tËp chung ( TRANG 90) I. môc tiªu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. BiÕt tính chất của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng. - Cã ý thøc lµm ®óng bµi tËp. II. CHUẨN BỊ: - §å dïng : B¶ng phô.. - C¸c h×nh thøc tæ chøc d¹y häc: C¶ líp, c¸ nh©n. III NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC.: Hoạt động dạy Hoạt động hoc 1. KiÓm tra bµi cò. 2. Bµi míi. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập. Bài 1. Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. - 3 HS lên bảng làm. - Nêu cách thực hiện các phép tính 38 + 27; 70 - 32; 83 - 8 - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2. HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có 2 dấu phép tính. - HS làm bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3. - HS đọc bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? - HS tóm tắt và làm bài. - HS làm bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4. (HSK- G) - Bài toán yêu cầu chúng ta phải làm gì? - Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + ... - Điền số nào vào...? - Vì sao? - HS làm tiếp các phép tính còn lại. Bài 5. Xem lịch rồi cho biết. - HS trả lời (HSK-G). - HD HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố dặn dò. - HÖ thèng l¹i bµi. - NhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ xem l¹i bµi. - Đọc bài. - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét bạn. - Đọc bài. - Thực hành từ trái sang phải. - HS làm bài. - Nhận xét bạn. - Đọc bài. - Bài toán về ít hơn. - HS làm bài. Bài làm Số tuổi của bố năm nay là: 70 – 32 = 38(tuổi) Đáp số: 38 tuổi - Nhận xét bạn. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Quan sát. - §iền số 75. - HS trả lời. - HS làm bài. - HS trả lời. Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC Học sinh làm bài kiểm tra theo đề bài của trường TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VIÊT Học sinh làm bài kiểm tra theo đề bài của trường TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KỲ I ) Học sinh làm bài kiểm tra theo đề bài của trường THỦ CÔNG GẤP, CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối . II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe, quy trình gấp, cắt ,dán , kéo, hồ dán, giấy thủ công - Các hình thức tổ chức dạy học: Cả lớp, cá nhân , nhóm III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài 2. Học sinh thực hành gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - GV gọi HS nhắc lại quy trình gấp , cắt , dán BB giao thông cấm đỗ xe . + Bước 1: Gấp , cắt các bộ phận của biển báo + Bước 2: Dán biển báo GV chia lớp thành 6 nhóm và tổ chức cho HS thực hành theo nhóm GV gợi ý cho HS một số cách trình bày sản phẩm - Tổ chức HS trưng bày sản phẩm - GV đánh giá sản phẩm của HS - GV chọn ra một số sản phẩm đẹp để tuyên dương trước lớp. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung - Chuẩn bị bài 8 - HS lắng nghe - HS thực hành - Trang trí SP - Trưng bày sản phẩm theo nhóm Ký duyÖt

File đính kèm:

  • doctuan 18.doc