Giáo án môn Toán Lớp 2

G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS

 

G: Giới thiệu bài ghi tên bài .

 

H: Đọc yêu cầu của bài.

 - Nhiều em nêu miệng kêt quả

H+G: Nhận xét, bổ sung

 

 

H: 1em nêu yêu cầu của bài

- Làm bài vào vở. VBT

G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10)

- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)

 - Số cuối cùng là số nào?( 19)

H: Làm bài

- 3em đọc kết quả.

H: Nêu yêu cầu của bài.

G: Cho HS làm bài vào bảng con.

- Quan sát, sửa sai cho HS

G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2

 

doc210 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2656 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i lượng, thời gian). - Rèn kỹ năng thực hiện các dạng toán nói trên. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: Bảng trong SGK cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày Trong các hoạt động được nhắc tới, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? Bài 2: Bài giải: Hải có số cân nặng là: 27 + 5 = 32(kg) Đáp số: 32kg Bài 3: Bài giải: Nhà bạn Phương cách xã Đinh Xá số ki - lô - mét là: 20 - 11 = 9(km) Đáp số: 9km Bài 4: Bài giải Thời gian máy bơm nước xong là: 9 + 6 = 15(giờ) Đáp số: 15 giờ 3. Củng cố, dặn dò: 3P H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở - 1 số HS lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Đọc đề toán H +G: Phân tích, tóm tắt H: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở ô li H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Cả lớp làm bài vào vở - Nối tiếp đọc kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ----------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày tháng 4 năm 2015 Toán Tiết 169: ôn tập về hình học I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết các hình đã học. - Vẽ hình theo mẫu. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ, thước dài. H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: a) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? Bài 2: Vẽ hình theo mẫu Bài 3: (SGK - T177) Bài 4: (SGK - T177) Trong hình vẽ bên có: - Mấy hình tam giác? - Mấy hình chữ nhật? 3. Củng cố, dặn dò: 3P 2H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Nêu yêu cầu bài tập, gắn nội dung bài lên bảng H: Quan sát, nêu ý kiến H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài, quan sát hình H: Lên bảng vẽ hình theo mẫu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (2H) Dưới lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát biểu ý kiến H+G: Nhận xét, đánh giá G: Củng cố lại nội dung bài học G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày tháng 4 năm 2015 Toán Tiết 171: ôn tập về hình học (tiếp) I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ, thước dài. H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: (SGK - T177) Tính độ dài các đường gấp khúc Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm, AC = 35cm Bài 3: (SGK - T177) Bài 4: (SGK - T177) 3. Củng cố, dặn dò: 3P 2H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Đọc yêu cầu G: Hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (2H) Dưới lớp làm bài vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu G: Hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (2H) Dưới lớp làm bài vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (2H) Dưới lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát biểu ý kiến H+G: Nhận xét, đánh giá G: Củng cố lại nội dung bài học G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------- Duyệt Ngày 23 thỏng 4 năm/2012 Hp Trần Hựng Bột ----------------------------------------------------------------------------- Thứ 2 ngày tháng 1 năm 2015 Toán Tiết 172 : luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: - Kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng xem đồng hồ, hình vẽ. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Điền số vào ô còn trống trong dãy số đề bài đưa ra sao cho phù hợp Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 302 ... 310 888 ... 879 542 ... 500 + 42 200 + 20 + 2 ... 322 600 + 80 + 4 ... 648 400 + 120 + 5 ... 525 Bài 3: Điền số vào ô còn trống trong dãy số cho sẵn sao cho thích hợp Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? a) 7 giờ 15 phút b) 10 giờ 30 phút c) 1 giờ rưỡi Bài 5: Vẽ hình theo mẫu: 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện điền dấu vào chỗ trống sao cho phù hợp H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách làm đúng nhất H: Nêu yêu cầu G: Hướng dẫn H: Thực hiện H: Lên bảng chữa bài -------------------------------------------- Thứ 3 ngày tháng 4 năm 2015 Toán Tiết 173 : luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: - Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) - Bài 2 SGK B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 2 x 3 = 16 : 4 = 3 x 9 = 18 : 3 = 4 x 9 = 14 : 2 = 5 x9 = 25 : 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 42 + 36 85 - 21 = 432 + 517 = Bài 3 Tính chu vi hình tam giác Bài 4: Bài giải: Số ki - lô - gam gạo là: 35 + 9 = 44(kg) Đáp số: 44 kg 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: Lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------ Thứ 4 ngày tháng 4 năm 2015 Toán Tiết 174 : luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: - Thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học. - Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000. - Biết xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ, mô hình đồng hồ. HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 1: (SGK - T180) Thực hành xem đồng hồ Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 3: Đặt tính rồi tính a) 85 - 39 = 75 + 25 = 312 + 7 = Bài 4: Tính 24 + 18 - 28 = 5 x 8 - 11 = 3 x 6 : 2 = 30 : 3 : 5 = Bài 5: Tóm tắt 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G + H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: Lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Đọc bài toán G: Hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (1H) Dưới lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau -------------------------------- Thứ 5 ngày tháng 5 năm 2015 Toán Tiết 175 : luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: - Thực hành tính trong bảng nhân, chia đã học. Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000. - Biết so sánh số trong phạm vi 1000, giải bài toán về ít hơn. Tính chu vi hình tam giác. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ. HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm (SGK - T181) Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 482 ... 480 987 ... 989 300 + 20 + 8 ... 338 400 + 60 + 9 ... 999 Bài 3: Đặt tính rồi tính: Bài 4: Bài giải: Số mét vải hoa là: 40 - 16 = 24(m) Đáp số: 24m 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G + H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: Lên bảng làm -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày tháng 5 năm 2015 Toán Kiểm tra cuối năm ----------------------------------------------------------------------------- Duyệt Ngày 30 thỏng 4 năm/2012 Hp Trần Hựng Bột ----------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 Thuan.doc
Giáo án liên quan