Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 8

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Kĩ năng th/h tính cộng các STN.

 - Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để tính nhanh.

 - Giải toán có lời văn & tính chu vi hình chữ nhật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bp kẻ sẵn bảng số trg BT 4-VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc12 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& CBB sau. - HS: Suy nghĩ phát biểu ý kiến. - Thì số lớn bằng số bé. - Là hiệu của 2 số. - Tổng của chúng giảm đi đúng bằng phần hơn của số lớn so với số bé. - Tổng mới là: 70 – 10 = 60. - Hai lần của số bé là: 70 – 10 = 60. - Số bé là: 60 : 2 = 30 - Số lớn là: 30+10 = 40 (hoặc 70–30=40) - HS: Đọc lại, 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - Số bé = ( Tổng – Hiệu ) : 2 - HS: Làm bài & sửa bài. - Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2 - HS: Đọc đề: + Tuổi bố cộng với tuổi con 58t, tuổi bố hơn tuổi con 38t. + Bài toán hỏi tuổi của mỗi người. + Dạng toán tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó - 2HS lên làm: 1em 1cách, lớp làm VBT. - HS: Th/h theo y/c. - Số 8 & số 0. - Là chính nó. - Là 123 & 0 - HS: TLCH củng cố. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 08 - Tiết chương trình : 038 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Củng cố kĩ năng đổi đvị đo KL, đvị đo th/gian. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Ltập về giải bài toán tìm hai số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. - Y/c HS: Nêu lại cách tìm số lớn, số bé trg bài toán tìm 2 số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề toán, nêu dạng toán & tự làm bài. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Vd: a) Số lớn là: (24+6) :2 = 15 Số bé là: 15 – 6 = 9 - HS: Nêu theo y/c. - 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT. Tóm tắt: ? tuổi Em: 8 tuổi 36 tuổi Chị: ? tuổi Bài giải: Tuổi của chị là: ( 36 + 8 ) : 2 = 22 (tuổi) Tuổi của em là: 22 – 8 = 14 (tuổi) Đáp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi Bài giải: Tuổi của em là: ( 36 - 8 ) : 2 = 14 (tuổi) Tuổi của chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi) Đáp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Tiến hành tg tự BT2. Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài, tự làm bài, sau đó đổi chéo vở ktra nhau. - GV: Đi ktra vở của 1 số HS. Bài 5: - GV: Y/c HS đọc đề bài & nêu cách giải, lưu ý gì khi giải toán? - GV: Cho HS th/h giải toán như BT2, 3. - 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT. - HS: Tóm tắt & giải vào vở, sau đó đổi chéo ktra nhau. - Đổi đvị đo rồi mới th/h các bc giải toán. - 2HS lên bảng giải theo 2 cách, cả lớp làm VBT. Tóm tắt: ? kg Thửa 1:: 5 tấn 2 tạ Thửa 2: 8 tạ ? kg Bài giải: 5 tấn 2 tạ = 5200 kg 8 tạ = 800 kg Số ki-lô-gam thóc thửa 1 thu được là: ( 5200 + 800 ) : 2 = 3000 (kg) Số ki-lô-gam thóc thửa 2 thu được là: 3000 – 800 = 2200 (kg) Đáp số: 3000kg; 2200kg Bài giải: 5 tấn 2 tạ = 5200 kg 8 tạ = 800 kg Số ki-lô-gam thóc thửa 2 thu được là: ( 5200 - 800 ) : 2 = 2200 (kg) Số ki-lô-gam thóc thửa 1 thu được là: 2200 + 800 = 3000 (kg) Đáp số: 3000kg; 2200kg Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 08 - Tiết chương trình : 039 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng th/h các phép tính cộng, trf với các STN. - Kĩ năng tính giá trị b/thức số. - Sử dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để giải các bài toán về tính nhanh. - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV: Nêu mtiêu giờ học. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS nêu lại cách thử lại phép cộng & phép trừ: Muốn biết 1 phép tính cộng / trừ làm đúng hay sai ta làm thế nào? - GV: Y/c HS làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: lưu ý HS thứ tự th/h các phép tính trg b/thức. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Vd: a) Số lớn là: (24+6) :2 = 15 Số bé là: 15 – 6 = 9 - HS: Nêu theo y/c. - 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT. a) 570 – 225 – 167 + 67 = 345 – 167 + 67 = 178 + 67 = 245 168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224 b) 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 ) = 5626 – 5000 : ( 121 – 113 ) = 5626 – 5000 : 8 = 5626 – 625 = 5000 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - Viết b/thức: 98+3+97+2 & y/c HS cùng tính gtrị b/thức này theo cách thuận tiện nhất. - GV hdẫn HS: Ta có thể tính gtrị của các b/thức (chỉ có phép cộng) theo cách thuận tiện bằng cách đổi chỗ các số hạng của tổng và nhóm các số hạng có kquả là số tròn để cộng với nhau. - GV: Y/c HS làm tiếp BT - GV: Nxét & cho điểm HS. - Hỏi: Dựa vào t/chất nào mà ta có thể th/h đc vc tính gtrị của các b/thức trên theo cách thuận tiện nhất? - Y/c HS: Phát biểu quy tắc của 2 t/chất trên. Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV: Y/c HS làm bài. - 1HS lên làm, cả lớp là VBT: 98+3+97+2 = (98 + 2) + (97 + 3) = 100 + 100 = 200 - 3HS lên làm tiếp, mỗi HS 1 b/thức, cả lớp làm VBT. - Dựa vào t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng. - 2HS phát biểu t/chất. - HS: Đọc đề. - Tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó. -2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp làm VBT. Tóm tắt: ? lít Thùng to: 600 lít Thùng nhỏ: 120 lít ? lít Bài giải: Số lít nước chứa trg thùng to là: ( 600 + 120 ) : 2 = 360 (l) Số lít nước chứa trg thùng to là: 360 – 120 = 240 (l) Đáp số: 360l; 240l Bài giải: Số lít nước chứa trg thùng nhỏ là: (600 - 120) : 2 = 240 (l) Số lít nước chứa trg thùng nhỏ là: 240 + 120 = 360 (l) Đáp số: 360l; 240l - Y/c HS: Nêu cách tìm số lớn, số bé trg bài toán tìm hai số biết tổng & hiệu của hai số đó. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 5: - GV: Đề toán y/c cta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Chữa bài & y/c HS g/thích cách tìm x . - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - Tìm x. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm thừa số chưa biết trg phép nhân, tìm số bị chia chưa biết trg phép chia để g/thích. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT Tuần : 08 - Tiết chương trình : 040 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt. - Biết sử dụng ê-ke để ktra góc nhọn, góc tù, góc bẹt. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: - Hỏi: Cta đã đc học góc gì? - Trg giờ học này ta sẽ làm quen với góc nhọn, góc tù, góc bẹt. *Gthiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: a) Gthiệu góc nhọn: - GV: Vẽ góc nhọn AOB (như SGK). - Y/c: Đọc tên góc, tên đỉnh & các cạnh of góc này. - GV gthiệu: Góc này là góc nhọn. - GV: Hãy dùng ê-ke để ktra độ lớn của góc nhọn AOB & cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông? - Nêu: Góc nhọn < góc vuông. - Y/c HS vẽ 1 góc nhọn (lưu ý sử dụng ê-ke để vẽ) b) Gthiệu góc tù: - GV: Vẽ góc nhọn MON (như SGK) & th/h tg tự như gthiệu góc nhọn. b) Gthiệu góc bẹt: - GV: Vẽ góc bẹt COD (như SGK) & y/c HS đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh của góc. - GV vừa vẽ hình vừa nêu: Tăng dần độ lớn của góc COD, đến khi 2 cạnh OC & OD của góc COD “thẳng hàng” (cùng nằm trên 1 đường thẳng) với nhau. Lúc đó COD đc gọi là góc bẹt. - Hỏi: Các điểm C, O, D của góc bẹt COD ntn với nhau? - Y/c HS sử dụng ê-ke để ktra độ lớn của góc bẹt so với góc vuông. - Y/c HS vẽ & gọi tên 1 góc bẹt. *Hdẫn thực hành: Bài 1: - Y/c HS qsát các góc trg SGK và đọc tên các góc, nêu rõ góc đoó là góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt? - GV: Nxét, có thể vẽ thêm hình khác để HS ph/b. Bài 2: - GV: Hdẫn HS dùng ê-ke để ktra cac góc của từng hình tam giác trg bài. - GV: Nxét, có thể y/c HS nêu tên từng góc trg mỗi hình tam giác & nói rõ đó là góc gì? Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - Góc vuông - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát hình. - Góc AOB: đỉnh O, 2 cạnh OA & OB. - HS nêu: Góc nhọn AOB. - 1HS lên ktra: Góc nhọn AOB < góc vuông. - 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp. - Góc tù MON > góc vuông. - Góc bẹt COD: đỉnh O, 2 cạnh OC & OD. - HS: Qsat theo dõi thao tác của GV: C C O D - 2 điểm C, O, D thẳng hàng với nhau. - Góc bẹt bằng 2 góc vuông. - 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp. - HS trả lời trc lớp về các góc. - Dùng ê-ke để ktra góc & b/c kquả. - HS: Trả lời theo y/c.

File đính kèm:

  • docT4 tuan 8.doc