Giáo án môn Toán 5 - Tuần 20

TOÁN

 TIẾT 96 LUYỆN TẬP CHUNG

I MỤC TIÊU

 Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi , diện tích hình tròn và vận dụng để tính diện tích của 1 số hình “tổ hợp “ .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bảng phụ ghi bài tập 1 và 2 SGK

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A KHỞI ĐỘNG

Hát

B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập

 - Kiểm tra bài làm nhà

 - Sửa bài , nhận xét

 - Hỏi lại quy tắc tính diện tích và chu vi hình tròn

C DẠY BÀI MỚI Luyện tập chung

* Giới thiệu bài :

GV nêu yêu cầu tiết học

* Hướng dẫn HS luyện tập

 Bài 1 :

 - Đặt câu hỏi hướng dẫn :

 + Bài toán hỏi gì ?

 + Muốn tính độ dài sợi dây thép em làm thế nào ?

 - HS tự giải

 - Sửa bài

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 5 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùt tiết học -Dặn ôn công thức các hình -Làm bài nhà VBT bài 2 và 4 tiết 96 Lấy VBT 2 em sửa bài trên bảng HS tự chữa lỗi Vài em nhắc lại cách tính Bài 1 1 em đọc to đề bài , lớp đọc thầm Suy nghĩ trả lời câu hỏi tìm cách giải bài toán Chu vi hình tròn bán kính 7 cm : 7 x 2 x 3,14 = 43, 96 (cm ) Chu vi hình tròn bán kính 10 cm 10 x 2 x 3,14 = 62, 8 (cm ) Độ dài của sợi dây : 43,96 + 62,8 = 106 , 76 (cm ) Đáp số : 106 , 76 cm Bài 2 Đọc đề . thảo luận nhóm giải Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét đúng sai Bán kính hình tròn ngoài : 15 + 60 = 75 (m) Chu vi hình tròn ngoài: 75 x 2 x 3,14 = 471 ( m) Chu vi hình tròn trong: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (m) Chu vi hình tròn ngoài dài hơn chu vi hình tròn trong là: 471 – 376,8 = 94, 2 (m) Đáp số : 94,2 m Bài 3 Tiến hành tương tự bài 2 DT hình bên DT hình thang + DT nửa hình tròn ( a + b ) x h :2 r x r x 3,14 : 2 r x2 Bài 4 HS đọc đề , tóm tắt và giải vào nháp để chọn kết quả đúng 1 em trình bày bài giải lên bảng phụ để đối chiếu kết quả ( B 78, 96 cm ) TOÁN TIẾT 97 ĐỌC BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT . I MỤC TIÊU Giúp HS : - Làm quen với biểu đồ hình quạt . - Bước đầu biết cách “đọc “ , phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK HS: Xem trước bài Đọc biểu đồ hình quạt . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung - Kiểm VBT bài 2 và 4 VBT -Gọi HS sửa bài -Chấm một số bài , nhận xét C DẠY BÀI MỚI Đọc biểu đồ hình quạt * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Giới thiệu biểu đồ hình quạt - Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt trong SGK ở ví dụ 1 - Nêu các yêu cầu cần quan sát : + Biểu đồ có dạnghình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng . + Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng . - Hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ : Biểu đồ nói về điều gì? Kết quả học tập của HS trong lớp được phân làm mấy loại ? Tỉ số phần trăm của từng loại ? - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ tương tự ở ví dụ 2. - Tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác được qua biểu đồ . * Hoạt động 2: Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt . Bài 1: Hướng dẫn HS : + Nhìn vào biểu đồ chỉ phần số em thích môn nhảy dây , cầu lông , bơi lội và cờ vua + Tính theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS cả lớp - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi HS trả lời miệng kết quả ( kết hợp trình bày cách tính ) Bài 2:- Hướng dẫn HS đọc và tính toán theo biểu đồ tương tự như bài 1 -Hướng dẫn HS phân tích các số liệu thu thập được , so sánh các kết quả thu nhận được. - Cùng cả lớp nhận xét. D CỦNG CỐ DẶN DÒ ø - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà bài 1,2 VBT tiết 97 - Chuẩn bị tính diện tích ruộng đất Hát Lấy VBT 2 em sửa bài Lớp nhận xét đúng sai và đỗi vở cho nhau kiểm Quan sát trong SGK Vài em nêu ý kiến Các bạn khác nhận xét cách ghi đúng sai Vài em trả lời HS đọc nối tiếp HS đọc và nêu các con số HS làm việc cá nhân tính vào bảng vở 4 em đọc kết quả tính * Kết quả: + Nhảy dây : 16 HS + Cầu lông : 8 HS +Bơi lội : 4 HS +Cờ vua : 4 HS Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1 *Kết quả: + Số bạn thích ăn na : 48 bạn + Số bạn thích ăn cam :24 bạn + Số bạn thích ăn na gấp số bạn thích ăn cam là : 2 lần TOÁN Tiết 98 THỰC HÀNH TÍNH DIỆN TÍCH RUỘNG ĐẤT . I MỤC TIÊU Giúp HS thực hành tính diện tích của các hình đa giác không đều . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV bảng phụ ghi bài tập ví dụ 1 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Đọc biểu đồ hình quạt - Kiểm tra bài làm nhà của HS -Gọi HS sửa bài -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Thực hành tính diện tích ruộng đất * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn cách tính - Cho HS đọc ví dụ trong SGK - Hình thành quy trình tính cho HS : + Chia hình đã cho thành các hình (các phần nhỏ ) có thể tính được DT ( HV và HCN). + Đo các khoảng cách trên thực địa hoặc thu thập các số liệu đã cho . Cụ thể : Hình vuông có cạnh là 40m ; HCN có các kích thước là 30m và 80 m . + Tính DT từng phần nhỏ , từ đó suy ra DT của toàn bộ khoảnh đất. - Cho HS nhắc lại * Hoạt động 2: Bài tập thực hành . Bài 1:- Gợi ý HS: Chia hình đã cho thành 2 HCN , tính DT của chúng ; từ đó suy ra DT cả khoảnh đất - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi lần lượt từng em lên giải từng bước trên bảng * Kết qủa: Kéo dài đoạn có chiều dài 50m , ta được 1 HCN nhỏ với chiều dài là 40m và chiều rộng là: 80-50 = 30 (m) DT của HCN nhỏ : 40x30= 1200(m ) DT của HCN lớn : 80x60 = 4800(m ) DT thửa ruộng đó: 1200+4800=6000(m) Đáp số : 6000 m Bài 2: - Tiến hành cho HS thi tính nhanh bằng cách nêu miệng cách tính - Cùng cả lớp nhận xét xem nhóm nào tính miệng nhanh và đúng là thắng D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Dặn bài nhà bài 1 và 2 SGK -Chuẩn bị : Thực hành tính diện tích ruộng đất (tt) Lấy VBT Gọi vài em đọc kết quả Các em khác nhận xét 1 em đọc to , lớp đọc thầm Lắng nghe GV hướng dẫn HS trình bày cách tính cụ thể 2 em nhắc lại Bài 1 HS làm cá nhân vào vở 1 em làm bảng phụ Đổi vở sửa bài Bài 2 Thi đua cá nhân nêu cách tính bằng sơ đồ và hình vẽ Làm việc cá nhân tính và nêu kết quả I TOÁN TIẾT 99 THỰC HÀNH TÍNH RUỘNG ĐẤT ( T T ) I MỤC TIÊU Giúp HS thực hành tính diện tích của các hình đa giác không đều . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi ví dụ 1 , sơ đồ tính III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Thực hành đo diện tích ruộng đất - Kiểm tra bài làm nhà của HS -Gọi HS sửa bài 1 và 2 VBT tiết 98 -Chấm , nhận xét một số bài C DẠY BÀI MỚI Thực hành tính diện tích ruộng đất * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn cách tính - GV nêu ví dụ 1 - Chia nhóm thảo luận tìm cách tính -Nhóm trình bày -GV chốt cách tính đúng bằng sơ đồ SGK ( ghi trên bảng phụ ) * HĐ2 HS thực hành Bài 1 - Gọi HS đọc đề , GV treo hình vẽ bài 1 SGK lên bảng -Yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân tìm cách chia hình để tính diện tích -HS trình bày -Lớp cùng GV nhận xét -HS làm bài vào vở , 1 HS làm bảng phụ -Sửa bài , đối chiếu kết quả với lớp Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1 D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Dặn bài 1 và 2 VBT -Chuẩn bị : Luyện tập chung Lấy VBT 2 em sửa bài bảng lớp Đôi bạn đổi sửa Thảo luận nhóm trình bày vào phiếu to Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét Bài 1 Đọc đề , suy nghĩ và tự tìm cách giải 2 em trình bày Lớp nhận xét , bổ sung Làm bài vào vở , 1 em làm bảng phụ Đổi chéo vở sửa bài Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1 TOÁN TIẾT 100 LUYỆN TẬP CHUNG . I MỤC TIÊU Giúp HS rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng , tính chu vi , diện tích hình tròn và vận dụng để tính DT của 1 số hình “tổ hợp “. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV hình vẽ bài 2 và 3 SGK HS phiếu to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Thực hành tính diện tích ruộng đất ( tiếp theo ) - Kiểm tra bài làm nhà của HS -Gọi HS sửa bài 1 và 2 VBT tiết 98 -Chấm , nhận xét một số bài C DẠY BÀI MỚI Luyện tập chung * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * Hướng dẫn HS thực hành Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa Bài 2: - Tiếp tục cho HS tự làm - Gọi 1 em lên bảng sửa - Nhận xét , bổ sung kết quả đúng : Bài 3: - Hỏi gợi ý : + Muốn tính đáy của HBH ta làm sao ? + DT HBH đã có chưa ? Làm cách nào để tìm ? - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm ( thi đua ) - Cùng cả lớp nhận xét, xác định nhóm thắng cuộc. Bài 4 : - Giải thích : Độ dài sợi dây chính là chu vi của 2 bánh xe và độ dài 2 cạnh song song với khoảng cách trục - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Cùng cả lớp nhận xét. D CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nhận xét tiết học -Dặn bài nhà 3 và 4 VBT tiết 100 -Chuẩn bị ; Hình hộp chữ nhật – hình lập phương Lấy VBT 2 em sửa bài bảng lớp Đôi bạn đổi sửa Bài 1 Làm việc cá nhân 1 em làm bảng phụ Độ dài đáy của HTG : ( x 2 ) : = ( m) Đáp số : m Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1 DT khăn trải bàn HCN: 2 x 1,5 = 3 ( m ) DT hình thoi: ( 2 x 1,5 ) :2 = 1,5 (m ) Đáp số :a/ 3m b/ 1,5 m Bài 3 Thảo luận nhóm Nhóm trình bày bài giả trên phiếu to Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét đúng sai và chọn nhóm giải nhanh nhất Kết quả: DT mảnh vườn HCN bằng với DT mảnh vườn HBH: 30 x 20 = 600 (m ) Độ dài cạnh đáy mảnh vườn HBH : 600 : 12 = 50 (m ) Đáp số: 50 m Bài 4 HS đọc đề Thảo luận nhóm và tiến hành tương tự bài 3 Độ dài hai cạnh song song 3,1 x 2 = 6,2 ( m ) Chu vi hai bành xe 0,35 x 3,14 x 2 = 2,198 (m) Độ dài sợi dây 2,198 + 6,2 =8,398 (m) ĐS : 8,398 m

File đính kèm:

  • docGA tuan 20 mon TOAN.doc
Giáo án liên quan