Giáo án môn Toán 4 - Tuần 30 - Trường tiểu học Xuân Thọ

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Học sinh đọc trôi chảy lưu loát bài văn chú ý đọc đúng tên nước ngoài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng rõ ràng chậm rãi

- Đọc đúng các từ khó trong bài : Ma-gien- lăng,thám hiểm.

- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tinh thần dũng cảm vượt khó ,vượt nguy hiểm của đoàn thám hiểm .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ CHỦ YẾU:

A.Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài : Trăng ơi từ đâu đến và trả lời câu hởi trong bài

Giáo viên nhận xét đánh giáá.

 

doc18 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tuần 30 - Trường tiểu học Xuân Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu.) HĐ3:. Luyện đọc diễn cảm. - Gọi học sinh đọc nối tiếp các khổ thơ. - Giáo viên treo bảng phụ và HD học sinh luyện đọc bài thơ. - Giáo viên hoặc học sinh giỏi đọc mẫu. - Học sinh luyện đọc diễn cảm và học thuôc lòng bài thơ .( Cá nhân, hoặc nhóm đôi ) - Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp - Bình chọn học sinh đọc hay nhất C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà HTL bài thơ . Tiết2 Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( tiếp ) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh từ độ dàI thật và tỷ lệ cho trước biết tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. II. Chuẩn bị: H/S VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Bài cũ : B. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1:.Giới thiệu bài toán 1 - Một học sinh đọc bài toán trong S G K - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu +Độ dài thật trên sân trường là bao nhiêu m?(20m) + Tỷ lệ trên bản đồ là bao nhiêu ?(1:500) + PhảI tính độ dài nào ? (độ dàI thu nhỏ ) + Tính theo đơn vị nào ? (cm) Bài giải Đổi : 20 m =2000 cm Khoảnh cách A,B trên bản đồ là: 2000:500=4 (cm ) Đáp số :4cm HĐ2:Bài toán 2: Tiến hành như bài1 HĐ3: Thực hành. Bài 1: VBT - HS đọc yêu cầu bài 1.. - HS làm bài cá nhân.Lưu ý học sinh đổi ra cùng đơn vị đo để tính. - Học sinh nêu kết quả bài làm ( Học sinh TB ) - HS và GV nhận xét. Bài 2: VBT - HS đọc yêu cầu bài 2. - HS làm bài cá nhân, 1 HS nêu cách tính ( Học sinh khá ) - Học sinh lên bảng trình bày kết quả bài làm ( Học sinh TB ) -Học sinh đổi vở kiểm tra kết quả. - HS và GV nhận xét.(Đáp số 12cm ) Bài 3: Tương tự như bài 2. Đáp số : dài : 5cm; rộng.3cm KL”Củng cố kiến thức tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ từ đồ dài thật cho trước . C. Củng cố dặn dò: - GV cho học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó - Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT. Tiết3 Kĩ thuật Lắp xe nôi (tiết2) I-Mục tiêu: ( Như tiết 1) II-Đồ dùng dạy học -G/V và h/s :bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gv : Mẫu xe nôi đã lắp sẵn III-Các hoạt động dạy học 1-Kiểm tra đồ dùng của h/s 2-Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: HS thực hành lắp xe nôi chọn chi tiết –hs chọn đúng đủ các chi tiết theo sgk và để riêng từng loại vào nắp hợp -gv kiểm tra và giúp đỡ hs chọn đúng cà đủ các chi tiết để lắp xe nôi . b)Lắp từng bộ phận 1 hs đọc phần ghi nhớ . hs khác góp ý bổ sung hs thực hành lắp . Trong quá trình lắp các em lưu ý nột số điểm sau: Vị trí trong ngoài của các thanh . Lắp các thanh chữ U dài vào đúng hàng lỗ trên tấm lớn . Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ Ukhi lắp thành xe và mui xe . Lắp ráp xe nôi yc hs lắp theo qui trình trong sgk , chú ý vặn chắc các mối ghép để xe không bị xộc xệch . Khi lắp xong phải kiểm tra lại sự chửên động của xe ., trong khi thực hành gv giúp đỡ hs còn lúng túng . *HĐ2 Đánh giá kq học tập của hs -hs trưng bày sản phẩm thực hành . gv nêu tiêu chuẩn đánh giá hs tụe đánh giá sản phẩm của mình và của bạn gv nhận xét , đánh giá kq học tập của hs hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp . 3/ Củng cố – dặn dò . Nhận xét chung tiết học Dặn h/s về nhà đọc trước bài mới chuẩn bị học bài lắp xe đẩy hàng . tiết4 Tập làm văn Luyện tập quan sát con vật I. Mục đích – yêu cầu - Biết quan sát con vật lựa chọn chi tiết để miêu tả. -Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nỗi bật ngoại hình tính cách của con vật. II. Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ, ảnh một số con vật. III Các hoạt động dạy học. A.Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vật B.Dạy bài mới: .Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. HĐ1:HD học sinh làm bài tập:. Bài tập 1, 2: - Học sinh đọc yêu cầu của BT1, 2. - Học sinh đọc nội dung bài: “Đàn ngan mới nở” - Học sinh xác định các bộ phận được quan sát, miêu tả đàn ngan. - Giáo viên YC học sinh làm bài cá nhân, gạch ngang dưới các từ được quan sát miêu tả. -Học sinh nêu những câu miêu tả mà mình cho là hay. - Cả lớp và GV nhận xét. . Bài tập 3 : Học sinh đọc yêu cầu của bài. -Giáo viên treo ảnh con chó, mèo - Yêu cầu học sinh quan sát và lưu ý học sinh thực hiện trình tự bài tập. + Quan sát ngoại hình: đầu, bộ lông, 2 tai + Ghi vắn tắt vào vở VD: Các bộ phận Từ ngữ miêu tả Bộ lông Cái đầu Hai tai Vàng ươm To, tròn tròn Cụp xuống như che cả đôi mắt - Học sinh làm bài và nêu kết quả. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. Bài 4: - học sinh đọc yêu cầu, giáo viên nhắc lại. - Học sinh ghi lại những hoạt động của con vật. - Một vài học sinh trình bày trước lớp. - Học sinh , giáo viên nhận xét, bổ sung. C. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau: Quan sát kỹ một số con vật mà em thích. ____________________________________________ Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2009 Tiết1 Luyện từ và câu Câu cảm I. Mục đích, yêu cầu: -HS nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm. - Học sinh nhận diện được câu cảm. - Biết đặt và sử dụng câu cảm II. Đồ dùng dạy hoc: - Bảng phụ, VBT. III. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: Học sinh nêu kết quả BT 3 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. B.Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu MĐ - YC bài học HĐ1:Hình thành kiến thức mới về câu cảm a/.Phần nhận xét. Bài tập 1: SGK. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT1, 2, 3. - Học sinh đọc thầm, suy nghĩ làm bài và nêu kết quả. - Giáo viên nhận xét bổ sung rút ra câu trả lời đúng. 3. Phần ghi nhớ: - HD học sinh rút ra ghi nhớ. 2 HS nhắc lại ghi nhớ trong SGK. ( Học sinh TB, yếu) yc5 hs đặt một số câu cảm HĐ2:. Phần luyện tập . Bài tập 1, 2 SGK - HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân, trả lời miệng trước lớp. ( Học sinh TB ) - GV và HS nhận xét chốt lời giải đúng. + Tình huống a: Trời, cậu giỏi quá ! Bạn thật là tuyệt ! + Tình huống b: Ôi cậu củng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt! Trời ơi, lâu lắm rồi mới gặp cậu ! Trời, bạn làm mình cảm động quá ! Bài 3 : SGK. - HS đọc yêu cầu bài 3 - HS làm việc độc lập và HS lên bảng làm BT. ( Học sinh khá ) - Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố dặn dò. - HS nhắc lại nội dung bài - Dặn HS về nhà học bài. Tiết2 Toán Thực hành I. Mục tiêu: Giúp HS : - Giúp học sinh biết cách đo độ dài một đoạn thẳng ( Khoảng cách giữa 2 điểm ) trong thực tế bằng thước dây. - Biết xác định 3 điểm thẳng hành trên mặt đất bằng cách dóng thẳng hàng các cọc tiêu. II. Đồ dùng dạy hoc: - Thước dây, cọc tiêu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Bài cũ : B. Bài mới:.Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn học sinh thực hành tại lớp: HD học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định 3 điểm thẳng hàng (Như SGK ) HĐ2: Thực hành ngoài lớp Bài 1: - Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. + Nhóm 1: Đo chiều rộng lớp học. + Nhóm 2: Đo chiều dài lớp học. + Nhóm 1: Đo khoảng cách giữa hai cây trên sân trường. - HS thực hành đo và ghi kết quả vào VBT. - HS báo cáo kết quả đo, học sinh nhóm khác kiểm tra lại Bài 2: - Tập ước lượng độ dài. - Học sinh thực hành đi 10 bước và ước lượng độ dài đó. Giáo viên kiểm tra việc ước lượng và đo kết quả của học sinh . KL:Củng cố kiến thức về đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây . C. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống kiến thức toàn bài. - Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT. Tiết3 Tập làm văn điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục đích – yêu cầu -Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn ,phiếu khai báo tạm trú ,tạm vắng . -Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú ,tạm vắng II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ,VBT III . Các hoạt động dạy học. A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: .Giới thiệu bài. HĐ1:. HD học sinh làm bài: - Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn yêu cầu bài tập - Học sinh đọc đề bài trong bảng phụ. Giáo viên giải thích một số từ viết tắt trong đề bài CMND (chứng minh nhân dân). - HDHS viết từng mục . - Học sinh làm vào vở bài tập . - Một só học sinh nối tiếp nhau đọc tờ khai. - Giáo viên nhận xét ,bổ sung. Bài tập 2. -Học sinh đọc YC của bài tập . -Học sinh thảo luận nhóm đôI TLCH. -Học sinh phát biểu ý kiến ., cả lớp nhận xét ,góp ý -Giáo viên KL: : phải khai báo tạm trú ,tạm vắng để chính quyền địa phương quản lý được người đang có mặt hoặc vắng mặt tại địa phương. C. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học.,Nhắc hs nhớ cách điền vào phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng . - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Hoạt động ngoài giờ lên lớp : Tuần 1 - tháng 4 * Chủ điểm : Hướng về ngày giải phóng đất nước I . Mục tiêu: - Giúp HS : Hiểu ý nghĩa ngày giải phóng đất nước , ý nghĩa ngày đất nước nối liền một dải . - Tìm hiểu chiếc xe tăng nào tiến vào dinh độc lập đầu tiên . - Ai là người cắm lá cờ đỏ sao vàng lên dinh độc lập lúc 11h 30 phút ngày 30/4/1975 . - H/S nhớ về lịch sử đất nước ngày 30/4/1975 là ngày giải phóng đất nước , Việt Nam hoàn toàn độc lập tiến lên xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội . II . Nội dung và hình thức 1 . nội dung: -Tìm hiểu xuất xứ ngày 30/ 4/1975 - Hát và ca ngợi về ngày đất nước độc lập - Kể chuyện về những chiến công và những gương hi sinh dũng cảm của bộ đội ta ngoài mặt trận 2. Hình thức; - Thi đua giữa HS với HS , thi đua giữa các tổ , các lớp III . Các hoạt động trong tuần. 1. Giáo viên đưa ra dự thảo về việc tổ chức các hoạt động của chủ điểm để học sinh thảo luận trao đổi. 2. Giáo viên thống nhất kế hoạch. 3. Bầu người phụ trách riêng cho từng hoạt động và các thành viên trong từng hoạt động. 4. Tập thể học sinh giao ước cùng thực hiện tốt các hoạt động của chủ điểm. 5. GV theo dõi học sinh thực hiện tốt các kế hoạch đặt ra trong tuần . BGH Duyệt ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctoan 4 tuan 30.doc
Giáo án liên quan