Giáo án môn Toán 4 - Tuần 1 năm 2006

I. Mục tiêu

Giúp học sinh ôn tập về:

- Cách đọc, viết số đến 100000.

- Phân tích cấu tạo số.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, phấn màu.

III. Các hoạt động dạy hoc

Hoạt động1. Kiểm tra bài cũ.

- G kiểm tra đồ dùng học tập môn Toán.

Hoạt động 2. Dạy bài mới.

2.1. Ôn lại cách đọc số, cách viết số và các hàng.

a. G viết số 83251 yêu cầu học sinh đọc, nêu rõ các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào?

 

doc8 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tuần 1 năm 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 1 Ôn tập các số đến 100000 I. Mục tiêu Giúp học sinh ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100000. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy hoc Hoạt động1. Kiểm tra bài cũ. - G kiểm tra đồ dùng học tập môn Toán. Hoạt động 2. Dạy bài mới. 2.1. Ôn lại cách đọc số, cách viết số và các hàng. a. G viết số 83251 yêu cầu học sinh đọc, nêu rõ các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào? b. Tương tự với các số 83001; 80201; 80001 c. H nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề. d. Một vài học sinh nêu: - Các số tròn chục. - Các số tròn trăm. - Các số tròn nghìn. - Các số tròn chục nghìn. Hoạt động3: Luyện tập - Thực hành Bài 1/3 SGK: - H làm sách 1a; 1b (bảng) - G đưa một số câu hỏi gợi ý: + Nhận xét gì về các số trên tia số? + Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Chốt kiến thức: Mối quan hệ giữa các số tròn nghìn (tròn chục nghìn liền nhau). Bài 2/3 SGK: S + M * G Hướng dẫn mẫu, H làm vào SGK, H nêu miệng kết quả. * Chốt kiến thức: Cấu tạo số. Bài 3/3 SGK (Vớ) * G cho H tự phân tích cách làm rồi làm vở. * Chốt kiến thức: H nắm được cách viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị... và viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị thành các số. Bài 4/3 SGK (bảng + vở) + G hỏi: Muốn tính chu vi một hình ta làm như thế nào? + H làm bảng a,b. + G nhận xét. Chốt kiến thức: Cách tính chu vi một hình. * Dự kiến sai lầm: - Đọc tắt số. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - H nêu ví dụ về các số tròn chục, tròn trăm... - G nhận xét giờ học. * Rút kinh nghiệm: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 2 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp ) I. Mục tiêu Giúp H ôn tập về: - Tính nhẩm - Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với số có một chữ số. - So sánh các số đến 100000. - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học - Bảng con + phấn màu. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - G kiểm tra VBT của một số học sinh. 2. Hoạt động 2 . Hướng dẫn ôn tập. - G tổ chức cho H tính nhẩm các phép tính đơn giản. - G đọc, H ghi kết quả tính nhẩm ra bảng. 3. Hoạt động 3. Luyện tập -Thực hành. Bài 1/ 4SGK (M) + H nêu yêu cầu bài tập. + H thực hành làm miệng. * Chốt kiến thức: Cách tính nhẩm. Bài 2/4 SGK (B+V) + G đọc phép tính - H tự làm vào bảng. + Nhận xét kết quả. * Chốt kiến thức: Bốn phép tính đã học trong phạm vi 100000. Bài 3/4SGK (S) + G cho một H nêu cách so sánh 2 số 5870 và 5890. + H làm các phần còn lại vào sách. * Chốt kiến thức: Cách so sánh các số đến 100000. Bài 4/4SGK (V) + H đọc yêu cầu và tự làm vở. * Chốt kiến thức: Thứ tự các số trong phạm vi 100000. Bài 5/4SGK (N+M) + G cho H đọc và hướng dẫn cách làm + H tính rồi ghi kết quả ra nháp * Chốt kiến thức: - Thống kê số liệu. * Dự kiến sai lầm: - Đặt tính không thẳng hàng. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. + G yêu cầu H tính nhẩm 1 số phép tính + G nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm sau bài dạy: Thửự ngaứy thaựng naờm 2006 Tiết 3 Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp) I. Mục tiêu Giúp HS: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức. - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học - Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - H cả lớp tính bảng con: 16786 + 21384 3217 x 8 84206 - 17985 14625 : 9 - G nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập -Thực hành. Bài 1/5/SGK ( Nháp + M) - G cho H tính nhẩm và ghi kết quả vào nháp. - H nêu kết quả. - G nhận xét. * Chốt kiến thức: Cách tính nhẩm. Bài 2/5/SGK (B) - G cho H thực hiện từng phép tính. - G nhận xét. * Chốt kiến thức: Bốn phép tính trong pham vi 100000. Bài 3/5/SGk (N) - G cho H nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - HS thực hiện từng biểu thức. * Chốt kiến thức: Cách thực hiện biểu thức. Bài 4/5/SGK (V+ B) - H nêu yêu cầu bài toán. - H làm bài. * Chốt kiến thức: Cách tìm thành phần chưa biết. Bài 5/5SGK (V) - H đọc đề bài và cho biết bài toán thuộc dạng toán gì ? - H làm vở. - G chữa bài. * Chốt kiến thức: Cách giải bài toán rút về đơn vị. * Dự kiến sai lầm : - Thực hiện biểu thức sai thứ tự. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Chữa bài tập 5. * Chốt: Giải toán có liên quan rút về đơn vị. - G nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 4 Biểu thức có chứa một chữ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. II. Đồ dùng dạy học - Bảng từ, SGK. III. Các hoạt đông dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. - Tính giá trị biểu thức : (75894 -54689) x 3 - H làm bảng, giải thích cách làm. Hoạt động 2. Dạy bài mới. 2.1. Biểu thức có chứa chữ: - G yêu cầu H đọc bài toán. - G đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ, đi dần từ các tình huống cụ thể đến biểu thức 3 + a - G nêu vấn đề: Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? (3 + a quyển vở). - G giới thiệu: 3 + a là biểu thức chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a. 2.2. Giá trị của biểu thức có chứa một chữ: - G yêu cầu H tính: Nếu a = 1 (thì 3 + a = 3 + 1 = 4) - G nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a - G cho H làm với các trường hợp a = 2 , a = 3 à Nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng sổ ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a. Hoạt động 3. Luyện tập - Thực hành. Bài 1/6SGK (B+V) - H đọc yêu cầu, G hướng dẫn mẫu. - H tự làm phần còn lại. * Chốt kiến thức: Cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. Bài 2/6SGK (N+S) - G hỏi về từng bảng: Dòng thứ nhất cho biết gì? - H làm vào SGK. - G chữa bài tập, nhận xét. * Chốt kiến thức: Giá trị của biểu thức chứa một chữ. Bài 3/6SGK (V) - H đọc yêu cầu đề bài. - H nêu biểu thức phải tính giá trị. - H làm vở. * Chốt kiến thức: Cách tính giá trị của biểu thức chứa 1 chữ. * Dự kiến sai lầm : - HS trình bầy bài tập chưa đẹp. 4. Củng cố - Dặn dò: - H nêu ví dụ về biểu thức chứa 1 chữ (2568+n; 1688 + m). - H lấy ví dụ về giá trị của biểu thức 2568 + n. - G tổng kết giờ học. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: Thửự ngaứy thaựng naờm 2006 Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu Giúp học sinh: - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoat động dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. - H làm bảng con: Tính giá trị của biểu thức 123 + b với b = 145; b = 156. - G nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 2: Luyện tập-Thực hành Bài 1/7SGK (S) - H đọc đề bài, nêu cách làm phần a. - H làm tiếp các bài tập phần b, c, d. * Chốt kiến thức: Cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ. Bài 2/7SGK (B+V) - H tự làm bài tập. - G kiểm tra kết quả. * Chốt kiến thức: Cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ. Bài 3/7SGK (B) - H đọc yêu cầu và viết kết quả vào bảng. * Chốt kiến thức: Cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ. Bài 4/7SGK (V) - G vẽ hình vuông cạnh a. - H nêu cách tính chu vi hình vuông. - G nhấn mạnh cách tính chu vi. - H làm vở. * Chốt kiến thức: Tính chu vi hình vuông. * Dự kiến sai lầm: - Thực hiện biểu thức không đúng thứ tự. Hoạt động 3. Củng cố - Dặn dò. - H nêu cách tính chu vi hình vuông. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docToan tuan 1.doc
Giáo án liên quan