Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 8

 HỌC VẦN

 Bài 30: ua – ưa

A. Mục đích yêu cầu:

 - Giúp HS đọc, viết được ua, ưa,cua bể, ngựa gỗ

 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa

* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo ? - 3 + 2 = 5 b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có mấy con cá ? 3 + 0 = 3 - 2 nhóm HS lên bảng Tuần 8 Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập: ua – ưa A.Mục đích yêu cầu - Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ua, ưa. - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa. - Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt * Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ từ, một số bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: - Cho HS đọc, viết. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc - HS đọc trên bảng lớp - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc theo nhóm * Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng. * Thi nối chữ Nối xong yêu cầu đọc. b. Luyện viết - Viết bảng, viết vở - GV viết mẫu ua,ưa, ngựa tía, cua bể Điền vào chỗ ..... c. Trò chơi: ‘’ Tìm tiếng mới” - Chia lớp thành 2 nhóm. - GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được - Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: - Về nhà đọc, viết ua, a, ngựa tía, cua bể. - Chuẩn bị bài sau: Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ Hát. - Đọc: ia, tía, lá tía tô - Viết:. ia, tía, lá tía tô Đọc lại bài trong SGK ngựa tía mưa to đi chùa sữa chua Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Lá dứa quà cho bé Bà chia có gai Mẹ mua cua ở chợ - Viết bảng con. ua,ưa, ngựa tía, cua bể - HS viết vở mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của GV. Khế ch.... M.... ổ Ng....tía C....bể - 2 nhóm lên thi trong 2 phút - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ua - Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ưa - HS đọc lại các tiếng từ trên. - 2 HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe toán Ôn tập: phép cộng trong phạm vi 4 A. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng trong phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng tương ứng. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 4. B. Đồ dùng dạy học: 1 số bài tập, tranh vẽ tình huống C. Các hoạt động dạy học: Que tính, bảng con, vở. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ôn: 2. Hướng dẫn ôn tập: - Hướng dẫn HS làm. - 4 cộng 0 bằng mấy? - 1 số cộng với 0 thì chúng thế nào? - Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. 3. Luyện tập: - Cho HS làm bảng con – bảng lớp Bài 1: HS làm bảng con . Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Bài 3: Dành cho HS khá giỏi Gọi HS khá lên làm Bài 4: GV nêu tình huống IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: -Về nhà học thuộc các bảng cộng đã học. - Chuẩn bị bài sau Hát. - 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng 2 + 2 = 1+ 3 = *Hoạt động cả lớp. - Lấy 2 que tính thêm 2 que tính. - Lấy1 que tính thêm 3 que tính. - Lấy3 que tính thêm1 que tính. - HS viết bảng con: 2+ 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 -4 cộng 0 bằng 4 ( 4 + 0 = 4 ) - Thì vẫn bằng chính số đó - HS nêu yêu cầu đề bài - 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả. a. 2+1 = 1 + 3 = 2 +2 = 3 + 1 = b. 3 +...= 4 ....+ 1 = 4 ...+ 1 = 4 2 +.... = 4 - HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con. 2 + 1 .... 4 4 .... 3 + 1 1 + 3 .... 3 3 .... 2 + 2 HS lên bảng làm 2+ 1+ 1 = 2 + 1 + = 4 + + 1 = 4 4 + = 4 - HS nhìn tranh nêu phép tính. 4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. Lắng nghe. Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập: oi, ai A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần oi, ai. - Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt * Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần oi, ai. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ từ, một số bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: Cho HS đọc, viết. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc - HS đọc trên bảng lớp - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc theo nhóm * Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng. - HS tìm tiếng, từ mới - GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng b. Luyện viết - Viết bảng, viết vở - GV viết mẫu Điền vào chỗ ..... c. Trò chơi: ‘’ Tìm tiếng mới” - Chia lớp thành 2 nhóm. - GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: - Về nhà đọc, viết oi, ai, nhà ngói, bé gái - Chuẩn bị bài sau: Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ. Hát - Đọc: ua, a, cua bể, ngựa tía - Viết: ua, a, cua bể, ngựa tía Đọc lại bài trong SGK Gói quà hoa nhài Quá đói bói cá Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa chưa. HS nối tiếp tìm - HS đọc các tiếng từ vừa tìm được - Viết bảng con oi, ai, nhà ngói, bé gái - HS viết vở mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của GV. Chiếu c. M.... chơi M ... nhà cái v... - 2 nhóm lên thi trong 2 phút - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần oi - Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ai - HS đọc lại các tiếng từ trên - 2 HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe toán Ôn tập: phép cộng trong phạm vi 5 A. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng tương ứng. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: 1 số bài tập, tranh vẽ tình huống C. Các hoạt động dạy học: Que tính, bảng con, vở. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ôn: 2. Hướng dẫn ôn tập: - Hướng dẫn HS làm. - Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. 3. Luyện tập: Bài 1: HS làm bảng con - GV quan sát giúp đỡ HS - Tuyên dương tổ làm nhanh đúng . Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Bài 3: Dành cho HS khá giỏi Bài 4: GV nêu tình huống IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: -Về nhà học thuộc các bảng cộng đã học. - Chuẩn bị bài sau Hát. - 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng 2 + 3 = 1+ 4 = *Hoạt động cả lớp. - Lấy 2 que tính thêm 3 que tính - Lấy 3 que tính thêm 2 que tính. - Lấy1 que tính thêm 4 que tính. - Lấy4 que tính thêm 1 que tính. - HS viết bảng con: 2+ 3 = 5 1 + 4 = 5 3 +2 = 5 4 + 1 = 5 - HS nêu yêu cầu đề bài - 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả. a. 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 3 = b. 1 +...= 5 ....+ 2 = 5 ...+ 1 = 5 2 +.... =5 2 HS lên bảng làm 2 + 3 .... 3 5 ...1 + 4 1 + 4 .... 4 3 ....2 + 5 4 HS khá lên bảng làm 1 + 1+ 3 = 2 + 1 + = 5 + + 1 = 5 3 + = 5 - HS nhìn tranh nêu phép tính. 4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. Lắng nghe. Thứ saú ngày 28 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập: ui, ưi A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ui, ưi. - Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt * Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ui, ưi. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ từ, một số bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: Cho HS đọc, viết. III. Bài mới: Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc - HS đọc trên bảng lớp - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc theo nhóm * Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng. - HS tìm tiếng, từ mới - GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng b. Luyện viết - Viết bảng, viết vở - GV viết mẫu c. Trò chơi: ‘’ Tìm tiếng mới” - Chia lớp thành 2 nhóm. - GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được - Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: - Về nhà đọc, viết ưi, ưi, đồi núi, gửi thư - Chuẩn bị bài sau: - Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ. Hát - Đọc: ua, ưa, cua bể, ngựa tía - Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa tía Đọc lại bài trong SGK Túi quà Thưa gửi Thui thủi gửi thư Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá. HS nối tiếp tìm - HS đọc các tiếng từ vừa tìm được - Viết bảng con ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - HS viết vở mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của GV. - 2 nhóm lên thi trong 2 phút - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ui - Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ưi - HS đọc lại các tiếng từ trên. - 2 HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe toán Ôn tập: phép cộng trong phạm vi 4, 5 A. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng trong phạm vi 4, 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng tương ứng. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 4, 5. B. Đồ dùng dạy học: 1 số bài tập, tranh vẽ tình huống C. Các hoạt động dạy học: Que tính, bảng con, vở. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ôn: 2. Hướng dẫn ôn tập: - Gọi cá nhân, tổ, lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 5. 3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm. - Cho HS làm bảng con – bảng lớp Bài 1: Tính HS làm bảng con . Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. GV nhận xét Bài 3: Dành cho HS khá giỏi. Nhận xét cho điểm. Bài 4: GV nêu tình huống Trên cành cây có 3 con chim đang đậu, hai con chim bay đến nữa . Hỏi trên cành có mấy con chim. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: -Về nhà học thuộc các bảng cộng đã học. - Chuẩn bị bài sau Hát. - 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng 2 + 3 = 1+ 2 = *Hoạt động cả lớp. HS đọc bảng cộng trong phạm vi4, 5. - HS nêu yêu cầu đề bài - 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả. a. 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = b. 1 +...= 5 ....+ 2 = 5 ...+ 1 = 5 2 +.... =4 2 HS lên bảng làm 2 + 3 .... 3 5 ...1 + 4 1 + 4 .... 4 3 ....2 + 5 4 HS khá lên bảng làm 1 + 1+ 2 = 2 + 1 + = 5 + + 1 = 4 3 + = 5 - HS nhìn tranh nêu phép tính. 4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4, 5. Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan