Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 5

HỌC VẦN

 Bài 17: u – ư

 A. Mục đích yêu cầu:

 1.- HS đọc viết được: u – ư – nụ – thư.

 - Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.

 2. Rèn kĩ năng đọc , viết , nói cho HS.

 3. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

* Trọng tâm: - Đọc viết được: u – ư – nụ – thư.

 - Luyện đọc , từ câu ứng dụng

doc37 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c: Bài mẫu, giấy màu… C. Hoạt động dạy học: Giấy thủ công, hồ dán, thước kẻ,… I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn. 2.Dạy bài mới * Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét các đồ vật xung quanh lớp học. GV nêu 1số câu hỏi. - Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh đó như thế nào? - GV vẽ hình tròn lên bảng và giới thiệu để HS nhận dạng. * GV hướng dẫn và làm mẫu như SGK - Nêu lại cách xé. + Xé dán hình vuông: đếm ô đánh dấu hình vuông có cạnh dài 8 ô. + Hướng dẫn xé dán hình tròn: Từ hình vuông xé 4 góc được hình tròn. GV quan sát HS làm. GV hướng dẫn dán vào vở. * Trưng bày sản phẩm. - GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá: + Hình dán phải phẳng. + Dán cân đối. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài -. Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò: - Về nhà hoàn thiện bài. - Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam. Hát. HS quan sát tìm những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. 2 HS kể tên các đồ vật đó. Hình vuông có 4 cạnh ( 4 cạnh dài bằng nhau). HS quan sát 2 HS nhắc lại cách xé. b1: Đánh dấu các điểm theo kích thước b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu b3: Xé hình. HS xé. Dán hình vào vở. Các nhóm chọn bài và trưng bày. Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp. - 2 HS nêu lại các bước làm. Tuần 5 Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập: u, ư. A. Mục đích yêu cầu: - HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết u, ư và các tiếng từ có chứa âm u, ư. - HS đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm u, ư. - Góp phần giúp HS nói, viết đúng tiếng việt. * Trọng tâm: Rèn đọc, viết được các tiếng, từ có chứa âm u, ư. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ chữ có chứa tiếng có âm u,ư ; viết bảng u, ư. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II- Bài cũ: - Cho HS đọc viết. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc - Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng - Gọi cá nhân, đọc đồng thanh. - Đọc heo nhóm. * Luyện đọc kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng. b. Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn cách viết. - Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm. c. Luyện đọc SGK: - Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần. d. Viết vở ô li: - GV viết mẫu lên bảng: củ từ, lá thư. IV. Củng cố: Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới Điền vào chỗ chấm - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà đọc viết lại bài - Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ. - Hát. - Đọc: t, th, củ từ, lá thư. - Viết: củ từ, thứ ba. - Đọc u, ư. bì thư thứ tư đu đủ đồ sứ tu hú su su - HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn). Viết bảng con: u, ư, nụ, thư Lá thư tu hú - HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi. - HS viết vào vở. - Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên. Từng nhóm 2 HS thi tìm. Nhóm 1: đu, bú, từ, su,... Nhóm 2: sư, thử, nú, đu,.... củ t.... n... hoa su s.... thứ t.... Lắng nghe Lắng nghe toán Ôn: Số 7. A. Mục tiêu: Giúp HS: - NHận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 7. - Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 7. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. * Trọng tâm: HS biết đọc, viết, so sánh và nêu được cấu tạo số 7. B- Đồ dùng dạy học: Hộp đồ dùng, các ô số để HS điền. Que tính, bảng, vở C- Các hoạt động dạy học: I - ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài ôn: 2- Hướng dẫn ôn tập: - GV yêu cầu HS lấy số 7. - Nêu cấu tạo số7? Số 7 đứng sau số nào? Hướng dẫn viết số 7. Bài 1: Điền số vào ô trống. GV quan sát nhận xét Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , = GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài3: Điền số vào ô trống: GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chậm. IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn” GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài- Chuẩn bị bài sau Hát. 2 HS lên bảng làm + làm bảng con 6....5 7.....7 HS gài bảng số 7. - 3 HS nêu: 7 gồm 1 với 6, 2 với 5, 4 với 3, 6 với 1, 5 với 2, 3 với 4. Số 6. HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. Viết bảng con. 2 HS lên bảng làm , lớp làm vở 2 6 7 4 -HS làm bảng con. 7 …6 7…7 6…7 5…7 5…5 7…6 - HS làm vở. > 6 = 7 7 > 6 < 5 = 4 < 5 2 học sinh lên chơi thi đua 2....5 7.....6 6....4 7....4 7....7 3.....7 Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập: s, r A. Mục đích yêu cầu: - HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết s, r và các tiếng từ có chứa âm s, r. - HS đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm s, r. - Góp phần giúp HS nói, viết đúng tiếng việt. * Trọng tâm: HS đọc viết s, r và một số tiếng, từ ứng dụng. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, bộ chữ rời ; viết bảng s, r và 1 số tiếng, từ ứng dụng C. Các hoạt động dạy học: - Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ. I. ổn định tổ chức: - Hát. II. Bài cũ: - Cho HS đọc, viết. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc. - Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng ra, rủ, so, sẻ, rễ đa , củ sả - Gọi cá nhân, đọc đồng thanh. - Đọc theo nhóm. * Đọc kết hợp phân tích tiếng. b. Luyện tập bảng con: - GV hướng dẫn cách viết. - Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm. c. Luyện tập SGK: - Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần. d. Viết vở ô li: - GV viết mẫu lên bảng: r, s, rổ na, củ sả. - HS đọc: r, s, rễ, rủ, cá rô - Viết bảng con: s, r,sẻ, rủ,… - Đọc s, r. - HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn). rễ đa củ sả ra đi rổ na - Viết r ,s, sẻ, rễ - HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi. - HS viết vào vở. - Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên. IV. Củng cố: Trò chơi: “ Truyền điện” - Chia lớp thành 2 nhóm lên chơi. - Nhận xét tiết học. - 2 nhóm lên thi tìm tiếng từ có chứa âm r,s V. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà đọc viết lại bài. toán Ôn: Số 8. A. Mục tiêu: Giúp HS: - NHận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 8. - Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 8. -Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. * Trọng tâm: HS biết đọc viết so sánh và nêu được cấu tạo số 8. B. Đồ dùng dạy học: Hộp đồ dùng, bài tập. C. Các hoạt động dạy học: Que tính, bảng con. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1- Giới thiệu bài ôn: 2- Hướng dẫn ôn tập: - GV yêu cầu HS lấy số 8. - Nêu cấu tạo số 8? - Số 8 đứng sau số nào? - Hướng dẫn viết số 8. Bài 1: Điền số vào ô trống. -Quan sát giúp đỡ HS Bài2: Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , = GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài3: Điền số vào ô trống: GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chận. IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn” GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: -Về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau Hát. 2HS lên bảng làm + lớp làm bảng 7....8 8....6 HS gài bảng số 8. - 3 HS nêu: 8 gồm 1 với 7; 2 với 6; 3 với 5 ; 4 với 4; 7 với 1; 6 với 2;5 với 3. - Đứng sau số 7. HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. Viết bảng con. 2 HS lên bảng làm , lớp làm vở 3 5 7 7 5 1 -HS làm bảng con. 8 …6 8…8 7…5 7…6 8…6 5…8 - HS làm vở. > 6 = 8 8 > 7 < 7 = 4 < 6 2 học sinh lên chơi thi đua 8.....7 6.....8 5.....6 6.....6 Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2011 Học vần Luyện tập: k, kh A. Mục đích yêu cầu: - HS nắm chắc cách đọc,viết các tiếng, từ có chứa âm k, kh. - Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa k, kh. - Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt * Tọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có k, kh B. Đồ dùng dạy học: - SGK, các thẻ có chứa các tiếng, từ có âm k, kh. - Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - Hát. II. Bài cũ: - Cho HS đọc, viết. - Đọc: kẽ hở, khe đá, kì cọ,cá kho. - Viết: k, kh, kẻ, khế. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn: a. Luyện đọc - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc theo nhóm * Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng. - HS tìm tiếng, từ mới b. Luyện viết - k, kh - kì cọ, cá kho c. Trò chơi ‘’ Tìm tiếng , từ mới” - Chia lớp thành 2 nhóm. - Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc k kh kẻ khế kẽ hở khe đá kì cọ kho cá chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - HS nối tiếp tìm. - Viết bảng con. - Viết vở - nhóm 1: kho, khô, khu, khư, ké… - Nhóm 2 : ki, kỉ, kị, khổ, kĩ, … *Từ - cụm từ: khó thở cá khô kẻ vẽ khe khẽ - HS đọc lại các tiếng từ trên. IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - 2HS nhắc lại nội dung bài V. Dặn dò: - Về nhà đọc, viết k, kh, kẻ, khế - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. toán Ôn: Số 9 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 9. - Rèn kỹ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 9. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: HS biết đọc, viết, so sánh và nêu được cấu tạo số 9. B. Đồ dùng dạy học: Hộp đồ dùng, một số bài tập. C. Các hoạt động dạy học: Que tính, bảng con, vở. I. ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài ôn: 2- Hướng dẫn ôn tập: - GV yêu cầu HS lấy số 9 - Nêu cấu tạo số 9 Số 9 đứng sau số nào? Hướng dẫn viết số 9. Bài 1: Điền số vào ô trống. Bài2:Điền dấu vào chỗ chấm: >, < , = GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài3: Điền số vào ô trống: GV quan sát giúp đỡ học sinh làm chận. IV. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn” GV hướng đẫn cách chơi , luật chơi - GV nhận xét giờ học V. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài- Chuẩn bị bài sau Hát. - 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con 7....8 8....9 6....7 9....9 HS gài bảng số 9. - 3 HS nêu: 9gồm 1 với 8; 2 với 7; 3 với 6; 4 với 5; 8 với 1; 6 với 3; 5 với 4; 7 với 2; 8 với 1. - Số 9 đứng sau số 8 HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại Viết bảng con. 2 HS lên bảng làm , lớp làm vở 2 5 7 9 7 5 3 1 -HS làm bảng con. 7…9 9…9 9…6 6…8 9…3 5…9 - HS làm vở. > 6 = 9 8 < 5 < 5 = 7 < > 8 > > 4 2 học sinh lên chơi thi đua: Viết theo thứ tự từ 1 đến 9.

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc
Giáo án liên quan